Dù là thương hiệu lớn, nhưng trước đây để mua được sắt thép Hòa Phát thì các tỉnh thành nhỏ như Cần Thơ, Sóc Trăng, Hậu Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Long An vẫn gặp nhiều khó khăn. Hiểu được điều này, các đại lý thép Hòa Phát đã có mặt ở nhiều nơi. Nó giúp anh em mua hàng, kiểm tra hàng hóa dễ dàng hơn. Vậy, công ty nào là đại lý ống thép Hòa Phát tại Cần Thơ? và giá ống thép tại đây là bao nhiêu? Xem bài viết bên dưới để có câu trả lười đầy đủ nhất!
Nội dung chính
Cần Thơ mua sắt thép ở đâu?
Như đã nói, tại Cần Thơ cùng nhiều tỉnh thành khác đã có nhiều nhà phân phối sắt thép Hòa Phát. Một trong số ấy chính là công ty TNHH Thép Bảo Tín. Đây là đại lý thép Hòa Phát tại Cần Thơ, chuyên cung cấp các loại ống thép mạ kẽm, ống thép đen, ống thép cỡ lớn, thép hộp vuông và chữ nhật thương hiệu Hòa Phát.
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép bảo Tín đã là đối tác cung cấp vật tư cho hàng trăm công trình lớn nhỏ khắp cả nước và quốc tế. Các sản phẩm tại đây luôn đạt chất lượng cao, đúng tiêu chuẩn, có đầy đủ giấy chứng nhận về chất lượng và nguồn gốc. Đây là lý do khách hàng luôn tin tưởng và đánh giá tích cực về đại lý này.
Thép Bảo Tín sở hữu đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, chuyên nghiệp và nhiệt huyết. Khách hàng luôn được tư vấn và hỗ trợ 24/7. Ngoài ra, mua ống thép, vật tư tại đây khách hàng còn nhận được nhiều ưu đãi cùng mức gái cạnh tranh. Điều này giúp khách hàng không chỉ có được sản phẩm chất lượng mà còn tiết kiệm được chi phí cho dự án, công trình của mình.
Bảng giá sắt hộp Cần Thơ giá rẻ
Giá của ống thép Hòa Phát sẽ có những thay đổi tùy vào từng thời điểm. Dưới đây là bảng giá tham khảo được Thép Bảo Tín cung cấp.
Bảng quy cách thép hộp Hòa Phát loại nhỏ, với các quy cách thép hộp 12×12, 14×14, 16×16, 13×26, 20×20, 25×25, 30×30, 25×50, 30×60, 40×40, 10×30, 20×30, 20×40, 30×50.
Dưới đây là bảng trọng lượng
(kg/cây 6m)
Quy cách Hộp kẽm | Độ dày in (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|
12 x 12 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.66 |
0.9 | 1.85 | |
1.0 | 2.03 | |
1.1 | 2.21 | |
1.2 | 2.39 | |
1.4 | 2.72 | |
14 x 14 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 1.97 |
0.9 | 2.19 | |
1.0 | 2.41 | |
1.1 | 2.63 | |
1.2 | 2.84 | |
1.4 | 3.25 | |
1.5 | 3.45 | |
20 x 20 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 2.87 |
0.9 | 3.21 | |
1.0 | 3.54 | |
1.1 | 3.87 | |
1.2 | 4.20 | |
1.4 | 4.83 | |
1.8 | 6.05 | |
25 x 25 x 6m (100 cây/bó) | 0.8 | 3.62 |
0.9 | 4.06 | |
1.0 | 4.48 | |
1.1 | 4.91 | |
1.2 | 5.33 | |
1.4 | 6.15 | |
1.8 | 7.75 | |
30 x 30 x 6m (81 cây/bó) 20 x 40 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 4.38 |
0.9 | 4.90 | |
1.0 | 5.43 | |
1.1 | 5.94 | |
1.2 | 6.46 | |
1.4 | 7.47 | |
1.8 | 9.44 | |
2.0 | 10.40 | |
2.3 | 11.80 | |
40 x 40 x 6m (49 cây/bó) | 0.9 | 6.60 |
1.0 | 7.31 | |
1.1 | 8.02 | |
1.2 | 8.72 | |
1.4 | 10.11 | |
1.8 | 12.83 | |
2.0 | 14.17 | |
2.3 | 16.14 | |
90 x 90 x 6m (16 cây/bó) 60 x 120 x 6m (18 cây/bó) | 1.4 | 23.30 |
1.8 | 29.79 | |
2.0 | 33.01 | |
2.3 | 37.8 | |
2.5 | 40.98 | |
2.8 | 45.70 | |
13 x 26 x 6m (105 cây/bó) | 0.8 | 2.79 |
0.9 | 3.12 | |
1.0 | 3.45 | |
1.1 | 3.77 | |
1.2 | 4.08 | |
1.4 | 4.70 | |
25 x 50 x 6m (72 cây/bó) | 0.8 | 5.51 |
0.9 | 6.18 | |
1.0 | 6.84 | |
1.1 | 7.50 | |
1.2 | 8.15 | |
1.4 | 9.45 | |
1.8 | 11.98 | |
2.0 | 13.23 | |
2.3 | 15.05 | |
30 x 60 x 6m (50 cây/bó) | 1.0 | 8.25 |
1.1 | 9.05 | |
1.2 | 9.85 | |
1.4 | 11.43 | |
1.8 | 14.53 | |
2.0 | 16.05 | |
2.3 | 18.30 | |
2.5 | 19.78 | |
2.8 | 21.97 | |
50 x 50 x 6m (36 cây/bó) | 1.0 | 9.19 |
1.1 | 10.09 | |
1.2 | 10.98 | |
1.4 | 12.74 | |
1.8 | 16.22 | |
2.0 | 17.94 | |
2.3 | 20.47 | |
2.5 | 22.14 | |
2.8 | 24.60 | |
60 x 60 x 6m (25 cây/bó) 40 x 80 x 6m (32 cây/bó) | 1.1 | 12.16 |
1.2 | 13.24 | |
1.4 | 15.38 | |
1.8 | 19.61 | |
2.0 | 21.70 | |
2.3 | 24.80 | |
2.5 | 26.85 | |
2.8 | 29.88 | |
50 x 100 x 6m (18 cây/bó) 75 x 75 x 6m (16 cây/bó) | 1.4 | 19.34 |
1.8 | 24.70 | |
2.0 | 27.36 | |
2.3 | 31.30 | |
2.5 | 33.91 | |
2.8 | 37.79 |
Bảng quy cách thép hộp 50×50, 40×60, 60×60, 40×80, 40×100, 50×100, 90×90, 60×120, 100×100, 100×150, 125×125, 150×150, 200×100, 175×125, 125×75, 200×200, 250×150, 250×250, 300×200, 350×150, 300×300, 350×250, 400×200, 200×150
(kg/cây 6m)
Quy cách Thép hộp | Độ dày (mm) | Trọng lượng (kg/cây) |
---|---|---|
100x100 125x75 | 3.2 | 57.97 |
3.5 | 63.17 | |
3.8 | 68.33 | |
4.0 | 71.74 | |
4.5 | 80.2 | |
5.0 | 88.55 | |
6.0 | 96.9 | |
8.0 | 105.25 | |
9.0 | 113.6 | |
12.0 | 121.95 | |
100x150 125x125 | 3.2 | 73.04 |
4.5 | 101.4 | |
6.0 | 122.8 | |
9.0 | 144.2 | |
12.0 | 154.9 | |
150x150 200x100 175x125 | 4.5 | 122.6 |
6.0 | 148.8 | |
9.0 | 175.0 | |
12.0 | 188.1 | |
200x200 250x150 | 4.5 | 163.2 |
6.0 | 214.8 | |
8.0 | 281.4 | |
9.0 | 313.8 | |
12.0 | 407.4 | |
250x250 300x200 350x150 | 6.0 | 271.2 |
8.0 | 357.0 | |
9.0 | 399.0 | |
12.0 | 520.8 | |
300x300 350x250 400x200 | 6.0 | 328.2 |
9.0 | 483.6 | |
12.0 | 636.0 | |
200x150 | 4.5 | 142.2 |
6.0 | 186.6 | |
9.0 | 271.8 | |
12.0 | 351.0 |
*Lưu ý: Mức giá này không cố định mà có thể thay đổi tùy vào từng tời điểm. Để có được bảng giá ống thép Hòa Phát chính xác nhất, hãy gọi cho chúng tôi ngay. Hotline: 0932 059 176 !
Lưu ý khi mua ống thép Hòa Phát tại đại lý ở Cần Thơ
Với những ai lần đầu tìm đến đại lý thép Hòa Phát tại Cần Thơ, cần lưu ý những điều dưới đây. Đây là những thông tin cơ bản những sẽ phần nào giúp bạn chọn mua được sản phẩm chất lượng, giá phải chăng. Đồng thời, tránh được các sản phẩm giả, không rõ nguồn gốc.
Xác định chi phí cũng như lượng hàng cần thiết
Việc biết được mình cần loại thép nào? cho công trình nào? số lượng bao nhiêu?… Đây là những thông tin cơ bản nhất mà bạn cần làm rõ. Chỉ khi xác định chúng bạn mới có thể tính toán được chi phí mình cần chuẩn bị. Điều này giúp bạn có thời gian để tham khảo giá ống thép, vật liệu ở nhiều nguồn để từ đó chon ra nơi có giá tốt nhất.
Việc tìm được đại lý cung cấp hàng phù hợp và chất lượng giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức. Đồng thời, quyền lợi của bạn cũng sẽ được đảm bảo.
Tìm và mua hàng tại đại lý uy tín
Nếu bạn đang không biết nên đặt niềm tin vào nơi nào thì Thép Bảo Tín chính là cái tên bạn nên cần nhắc. Những lý do xứng đáng với điều ấy đã được nêu bên trên. Bạn cũng hoàn toàn có thể tự tìm hiểu về chúng tôi thông qua Google hay các trang mạng xã hội. Thép Bảo Tín chắn chắn sẽ không khiến bạn thất vọng.
Chỉ khi mua hàng ở những nơi đáng tin cậy và đã có chỗ đứng trên thị trường bạn mới có được các sản phẩm chất lượng cùng mức giá cạnh tranh. Đã có không ít trường hợp khách hàng gặp phải rủi ro khi chọn hợp tác với các đơn vị kém uy kém uy tín. Chính vì thế, hãy tìm hiểu thật kỹ để luôn được bảo quyền lợi chính đáng.
Xem xét và kiểm tra hợp đồng cẩn thận
Các thông tin về sản phẩm, giá tiền, số lượng cũng như địa chỉ nhà cung cấp,… là những điều cơ bản hàng đầu khi bạn muốn mua ống thép Hòa Phát. Điều này giúp bạn tránh được việc mua phải hàng kém chất lượng hay các rủi ro về tiền bạc khác.
Thép Bảo Tín vừa cung cấp cho bạn các thông tin về đại lý thép Hòa Phát tại Cần Thơ. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có cho mình địa chỉ mua hàng uy tín và chất lượng. Đồng thời, cập nhật được giá ống thép Hòa Phát mới nhất. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng ngại liên hệ ngay với chúng tôi nhé!