Tôn Hòa Phát là sản phẩm thuộc Công ty cổ phần Tập đoàn Hòa Phát. Đây là doanh nghiệp số 1 trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh tôn thép tại Việt Nam. Đồng thời Tập đoàn này cũng là nhà xuất khẩu tôn thép hàng đầu khu vực Đông Nam Á. Vậy tôn Hòa Phát gồm những loại nào? Giá ra sao? Xem ngay nhé!
Nội dung chính
Thông số kỹ thuật của tôn Hòa Phát
Tiêu chuẩn mạ kẽm JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M | |
Độ bền kéo | A1:C5 ≥ 270 |
Mạ kẽm | 0.25-3.0 |
chiều rộng khổ tôn(mm) | 750-1250 |
Đường kính trong cuộn(mm) | 508 (± 10), 610 (± 10) |
Đường kính ngoài cuộn(mm) | 900 ≤ Ø ≤ 2.000 |
Bảng quy cách và trọng lượng của tole Hòa Phát
Tiêu chuẩn sản xuất của tole Hòa Phát
- Tiêu chuẩn sản xuất : GOST, JIS,GB,KS,TCVN,END
- Tôn Hòa Phát được sản xuất theo công nghệ: NOF
- Tiêu chuẩn mạ kẽm : JIS G3302/BSEN 10346/AS 1397/ASTM A653- A653M
Các dòng tôn Hòa Phát bán chạy
Hòa Phát nổi tiếng bởi nhiều sản phẩm sắt thép. Riêng với tôn (tole), khách hàng đánh cao các loại như:
- Tôn lạnh Hòa Phát
- Tole chống nóng Hòa Phát
- Thép tấm cuộn Hòa Phát cán nguội
- Tôn mạ kẽm cuộn Hòa Phát
- Tole mạ màu Hòa Phát
Bảng giá tôn Hòa Phát các loại
Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 của Tôn Hòa Phát tại HCM. Với mục đích mở rộng thị trường tôn thép, chúng tôi xây dựng hệ thống đại lý trải khắp các tỉnh phía nam. Cập nhật bảng báo giá tôn Hòa Phát liên tục bao gồm các sản phẩm tôn màu – tôn lạnh – tôn kẽm – tôn xốp … Bảng giá tôn Hòa Phát giúp khách hàng nắm bắt biết động giá nhanh nhất. Từ đó có kế hoạch mua vật tư xây dựng với chi phí thấp nhất, tiết kiệm nhiều thời gian và công sức.
Bảng giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
Độ Dày | Trọng Lượng (kg/m) | Đơn Giá ( đ/m) |
2 dem | 1.60 | |
2 dem 40 | 2.10 | 44.000 |
2 dem 90 | 2.45 | 45.000 |
3 dem 20 | 2.60 | 48.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem 00 | 3.50 | 57.000 |
4 dem 30 | 3.80 | 63.000 |
4 dem 50 | 3.95 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.15 | 71.000 |
5 dem 00 | 4.50 | 74.000 |
>> So sánh ngay tole mạ kẽm Hòa Phát với các loại tôn mạ kẽm khác trên thị trường.
Bảng giá tôn lạnh Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 63.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 69.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 83.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 92.000 |
5 dem | 4.4kg/m | 100.000 |
Bảng giá tôn mạ màu Hòa Phát
Độ dày | Trọng Lượng (KG/M) | Đơn Giá (đ/m) |
3 dem | 2.5kg/m | 65.000 |
3.5 dem | 3kg/m | 70.000 |
4 dem | 3.5kg/m | 85.000 |
4.5 dem | 3.9kg/m | 94.500 |
5 dem | 4.4kg/m | 104.000 |
Xem thêm: Địa điểm bán tôn lạnh mạ màu tại Hà Nội uy tín
Bảng giá tôn xốp Hòa Phát
Tôn xốp hay còn gọi là tôn xốp cách nhiệt PU. Tôn xốp Hòa Phát được đánh giá cao không chỉ bởi gọn nhẹ, dễ di chuyển mà còn vì giá thành rất phải chăng.
STT | Độ Dày | GIÁ (đ/m) |
1 | 3 dem 00 + Đổ PU | 102.000 |
2 | 3 dem 50 + Đổ PU | 115.000 |
3 | 4 dem 00 + Đổ PU | 121.000 |
4 | 4 dem 50 + Đổ PU | 129.000 |
5 | 5 dem 00 + Đổ PU | 138.000 |
>> Tôn Hòa Phát chỉ là một trong những dòng tôn lớp mái hiện nay mà thôi. Tham khảo ngay giá tôn lợp mái đang có trên thị trường.
Mua tôn Hòa Phát ở đâu uy tín hiện nay?
Là một trong những thương hiệu sắt thép lớn ở nước ta, Hòa Phát ở hữu hệ thống nhà phân phối rộng khắp cả nước. Thép Bảo Tín hiện là đại lý phân phối các sản phẩm Hòa Phát, uy tín với hơn 10 năm kinh nghiệm trong ngành.
Đội ngũ nhân viên tại Thép Bảo Tín không chỉ có chuyên môn, kinh nghiệm mà còn có sự tận tâm với khách hàng. Khách hàng chọn mua sản phẩm tại Thép Bảo Tín sẽ được:
+ Báo giá nhanh, chính xác theo khối lượng sau 1h làm việc từ khi yêu cầu báo giá. Báo giá ngay giá thép trong ngày khi có số lượng cụ thể.
+ Báo giá cung cấp cho khách hàng là giá tốt nhất từ nhà máy. Khách hàng có thể đặt hàng qua điện thoại hoặc email.
+ Được hỗ trợ giao hàng tận chân công trình.
+ Khách hàng có thể tới kho trực tiếp xem hàng và tiến hành đặt cọc
Chờ gì mà không liên hệ với Thép Bảo Tín để nhận báo giá và chốt đơn!!!
Các bước mua tôn Hòa Phát tại Thép Bảo Tín
- Bước 1: Nhận báo giá theo khối lượng đơn hàng qua email
- Bước 2: Quý khách hàng có thể qua văn phòng của Thép Bảo Tín để bàn về giá cũng như được tư vấn trực tiếp.
- Bước 3: Thống nhất giá, khối lượng, thời gian, cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán. Sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
- Bước 4: Sắp xếp kho bãi, đường vận chuyển cho xe vào hạ hàng xuống gần công trình nhất.
- Bước 5: Chuẩn bị người nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán ngay sau khi giao hàng đầy đủ.
Trên đây là thông tin về bảng giá tôn Hòa Phát cũng như địa điểm mua hàng. Thép Bảo Tín hy vọng nhưng thông tin này sẽ thật sự hữu ích với những ai đang có ý định mua sắt thép Hòa Phát. Để đặt hàng hay nhận báo giá, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176.
Toi muốn mở đại lý tại thị xã Hồng lĩnh hà tĩnh
Dạ Thép Bảo Tín sẽ liên hệ với anh ngay ạ.