Ống đúc SCH80 là một trong những loại ống thép đúc chịu lực và áp suất cao được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về ống đúc SCH80, thông số kỹ thuật, ứng dụng và các ưu điểm, nhược điểm của nó.
Thông số kỹ thuật của ống thép đúc SCH80
Bảng quy cách ống thép đúc SCH80
Kích thước ống (Inch) | Đường kính ngoài (Inch) | Nhận biết | Độ dày thành ống (Inch) | Đường kính trong (Inch) | ||
---|---|---|---|---|---|---|
Thép | SCH Thép không gỉ | |||||
Kích thước ống thép | SCH | |||||
1/8 | 0.405 | STD | 80 | 80S | 0,095 | 0.215 |
1/4 | 0.540 | STD | 80 | 80S | 0,119 | 0.302 |
3/8 | 0.675 | STD | 80 | 80S | 0,126 | 0.423 |
1/2 | 0.840 | XS | 80 | 80S | 0,147 | 0.546 |
3/4 | 1.050 | XS | 80 | 80S | 0,154 | 0.742 |
1 | 1.315 | XS | 80 | 80S | 0,179 | 0.957 |
1 1/4 | 1.660 | XS | 80 | 80S | 0,191 | 1.278 |
1 1/2 | 1.900 | XS | 80 | 80S | 0,200 | 1.500 |
2 | 2.375 | XS | 80 | 80S | 0,218 | 1.939 |
2 1/2 | 2.875 | XS | 80 | 80S | 0,276 | 2.323 |
3 | 3.500 | XS | 80 | 80S | 0,300 | 2.900 |
3 1/2 | 4.000 | STD | 80 | 80S | 0,318 | 3.364 |
4 | 4.500 | XS | 80 | 80S | 0,337 | 3.826 |
5 | 5.563 | XS | 80 | 80S | 0,375 | 4.813 |
6 | 6.625 | XS | 80 | 80S | 0,432 | 5.761 |
8 | 8.625 | XS | 80 | 80S | 0,500 | 7.625 |
10 | 10.750 | 80 | 0,594 | 9.562 | ||
12 | 12.75 | 80 | 0,688 | 11.374 | ||
14 | 14.00 | 80 | 0,750 | 12.500 | ||
16 | 16.00 | 80 | 0,844 | 14.312 | ||
18 | 18.00 | 80 | 0.938 | 16.124 |
Áp suất làm việc của ống thép đúc SCH80
Kích thước ống | Tiêu chuẩn độ dày - SCH80 | |
---|---|---|
Inchs | Áp suất nổ (Psi) | Áp suất làm việc (Psi) |
1/2 | 14000 | 1750 |
3/4 | 11730 | 1470 |
1 | 10890 | 1360 |
1 1/4 | 9200 | 1150 |
1 1/2 | 8420 | 1050 |
2 | 7340 | 920 |
2 1/2 | 7680 | 955 |
3 | 6860 | 860 |
3 1/2 | 7950 | 990 |
4 | 7480 | 940 |
5 | 6740 | 840 |
6 | 6510 | 810 |
7 | 6540 | 820 |
8 | 5770 | 720 |
9 | 5185 | 650 |
10 | 4645 | 580 |
12 | 3910 | 490 |
SCH80 là gì?
Chính xác thì SCH80 là một trong những trị số tiêu chuẩn về độ dày (SCH) của ống thép đúc nhé mấy anh em.
=> Xem thêm: SCH là gì?
Các trị số này bao gồm: SCH5S, SCH10S, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40S, SCH STD, SCH40, SCH60, SCH80, SCH XS, SCH80S, SCH160, SCH XXS.
Trị số SCH chỉ ra giá trị gần đúng của biểu thức:
SCH = 1000 * P/S
Trong đó:
- P là áp suất (PSI)
- S là ứng suất cho phép (PSI)
Theo công thức phía trên, ta có thể thấy ứng suất cho phép của một ống thép là không đổi. Nó phụ thuộc hoàn toàn vào loại mác thép được sử dụng.
Với trị số SCH yêu cầu là 80, thì mấy anh em hoàn toàn có thể tính ra được áp suất làm việc của ống thép đó chịu được. Đồng thời tính được trị số độ dày ống cần sử dụng cho mục đích đó là bao nhiêu.
Vậy thì ống thép đúc SCH 80 lại là như thế nào?
=> Đây là tên gọi chung của tất cả các loại ống thép đúc được sản xuất, mà độ dày của nó được sản xuất theo trị số SCH80.
Chuyện là vậy đó!
Tiêu chuẩn ống đúc SCH80
Có khá là nhiều anh em khi mua hàng tại Thép Bảo Tín hay hỏi rằng: Tiêu chuẩn ống đúc SCH 80 là gì?
Thật ra thì ống thép đúc trị số SCH nào đi chăng nữa cũng đều được sản xuất theo những tiêu chuẩn chung hết nha mấy anh em.
Chỉ khác là mục đích sử dụng, nên sẽ yêu cầu về phép thử khi sản xuất khác nhau mà thôi.
Và tiêu chuẩn sản xuất ống thép đúc thì chỉ có 4 tiêu chuẩn chính thôi. Đó là:
- Tiêu chuẩn ASTM
- Tiêu chuẩn API
- Tiêu chuẩn DIN/EN
- Tiêu chuẩn ANSI B36.10
Tuy nhiên, ở mỗi tiêu chuẩn lại có nhiều tiêu chuẩn nhỏ khác, Thép Bảo Tín không thêm vào bài viết này, vì sợ bài viết dài quá, anh em lại bị rối thông tin thì không hay.
Vậy nên, anh em có thể xem thêm các tiêu chuẩn thép ống đúc để năm rõ thêm nha.
Các ưu điểm và nhược điểm của ống thép đúc SCH80
Thép ống đúc SCH80 là một trong những loại ống thép chịu lực và áp suất cao. Được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp. Tuy nhiên, như bất kỳ sản phẩm công nghiệp nào khác. Ống thép đúc SCH 80 cũng có những ưu điểm và nhược điểm riêng.
Dưới đây là một số ưu điểm và nhược điểm của ống đúc SCH 80:
- Ưu điểm:
- Độ bền cao: ống thép đúc SCH 80 được sản xuất từ chất liệu thép có độ bền cao. Có khả năng chịu được lực tác động mạnh và sự mài mòn.
- Chịu được áp suất và nhiệt độ cao: ống thép đúc SCH 80 có khả năng chịu được áp suất cao và nhiệt độ lên đến 500 độ C. Làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho các hệ thống đường ống dẫn khí, dầu và hơi.
- Độ dẻo dai tốt: ống thép đúc SCH 80 có độ dẻo dai tốt. Giúp chúng chịu được các tác động va đập mạnh mà không bị hư hỏng.
- Sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế: ống thép đúc SCH 80 được sản xuất theo các tiêu chuẩn quốc tế. Đảm bảo tính đồng đều và chất lượng cao của sản phẩm.
- Nhược điểm:
- Giá thành cao: ống thép đúc SCH 80 có giá thành cao hơn so với các loại ống thép khác, do đó, nó không phải là lựa chọn phù hợp cho những dự án có ngân sách hạn chế.
- Khó vận chuyển và lắp đặt: ống thép đúc SCH 80 có đường kính lớn và độ dày thành ống dày, do đó, nó có thể gây khó khăn trong việc vận chuyển và lắp đặt.
Ứng dụng của ống đúc SCH 80 trong các lĩnh vực công nghiệp
- Dẫn khí, dầu và hơi: Với khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Ống thép đúc SCH 80 đảm bảo tính an toàn và hiệu suất cho các hệ thống dẫn khí, dầu và hơi.
- Xây dựng và kiến trúc: Với độ bền cao và tính đồng đều của sản phẩm. Ống thép đúc SCH 80 là vật liệu lý tưởng để tạo ra các kết cấu có tính chất chịu lực tốt.
- Công nghiệp hóa chất: Ống đúc SCH80 có khả năng chịu được mài mòn và tác động của các chất hóa học, giúp bảo vệ an toàn cho nhân viên và môi trường.
- Công nghiệp năng lượng: Với khả năng chịu áp suất và nhiệt độ cao. Ống thép đúc SCH 80 giúp đảm bảo tính an toàn và hiệu suất cho các hệ thống dẫn nước và hệ thống điện trong các nhà máy điện, nhà máy điện hạt nhân và các hệ thống năng lượng khác.
Anh em cần mua hàng có thể gọi trực tiếp qua Hotline của Thép Bảo Tín nhé!
Quy Trình Sản Xuất Thép Ống Đúc SCH 80
Trần Diễm Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
chăm sóc khách hàng tốt
Nguyễn Hoàng Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
quá ok
Nguyễn Quốc Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hotline gọi sao máy bận quài dậy