Trụ sở: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
Kinh doanh - Miền Nam
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
thuydung@thepbaotin.com
- Mr Văn Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
hangntt@thepbaotin.com
So sánh với các loại ống thép khác
Bảng giá
Các nhà sản xuất nổi tiếng
Hướng dẫn lựa chọn và mua hàng
Ống thép đen là gì? có đặc điểm gì mà được tin dùng vào nhiều công trình lớn nhỏ? Nếu bạn đang quan tâm loại vật tư này thì bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ khái niệm, đặc tính kỹ thuật, quy cách, tiêu chuẩn, bảng giá…. Tóm lại, bạn sẽ có đầy đủ thông tin quan trọng về ống thép đen.
Ống thép đen là ống thép được sản xuất từ thép cacbon thông thường. Vì không được phủ lớp bảo vệ nào nên nó có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng bởi lớp oxit sắt.
Được sản xuất từ thép cacbon, ống thép đen có độ bền cao, chống va đập tốt. Tuy nhiên, nó dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất.
Nó có nhiều kích thước khác nhau, từ các ống có đường kính nhỏ (dưới 1 inch) đến các ống có đường kính lớn. Các kích thước phổ biến như DN15, DN20, DN25, DN50, DN100 và có thể lớn hơn tùy theo yêu cầu sử dụng. Đồng thời độ dày có thể dao động từ 1.2mm đến 20mm hoặc hơn.
Ống thép đen được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng:
Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thành phần chính thường gồm:
Ống thép đen có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ưu điểm chính:
Ống thép đen có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm:
Hệ thống dẫn chất lỏng và khí
Xây dựng
Công nghiệp
Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)
Hiện nay, dựa vào kích thước và trọng lượng người ta chia loại ống thép tròn này thành: Ống thép đen thông dụng và ống tròn đen cỡ lớn. Cụ thể:
Ống tròn đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Ống tròn đen | Độ dày | Trọng lượng (Kg/cây) |
D21 | 1.0 | 2,99 | D60 | 2.5 | 21,23 |
1.1 | 3,27 | 2.8 | 23,66 | ||
1.2 | 3,55 | 2.9 | 24,46 | ||
1.4 | 4,1 | 3.0 | 25,26 | ||
1.5 | 4,37 | 3.5 | 29,21 | ||
1.8 | 5,17 | 3.8 | 31,54 | ||
2.0 | 5,68 | 4.0 | 33,09 | ||
2.5 | 7,76 | 5.0 | 40,62 | ||
D27 | 1.0 | 3,8 | D76 | 1.1 | 12,13 |
1.1 | 4,16 | 1.2 | 13,21 | ||
1.2 | 4,52 | 1.4 | 15,37 | ||
1.4 | 5,23 | 1.5 | 16,45 | ||
1.5 | 5,58 | 1.8 | 19,66 | ||
1.8 | 6,62 | 2.0 | 21,78 | ||
2.0 | 7,29 | 2.5 | 27,04 | ||
2.5 | 8,93 | 2.8 | 30,16 | ||
3.0 | 10,65 | 2.9 | 31,2 | ||
D34 | 1.0 | 4,81 | 3.0 | 32,23 | |
1.1 | 5,27 | 3.2 | 34,28 | ||
1.2 | 5,74 | 3.5 | 37,34 | ||
1.4 | 6,65 | 3.8 | 40,37 | ||
1.5 | 7,1 | 4.0 | 42,38 | ||
1.8 | 8,44 | 4.5 | 47,34 | ||
2.0 | 9,32 | 5.0 | 52,23 | ||
2.5 | 11,47 | D90 | 2.8 | 35,42 | |
2.8 | 12,72 | 2.9 | 36,65 | ||
3.0 | 13,54 | 3.0 | 37,87 | ||
3.2 | 14,35 | 3.2 | 40,3 | ||
D42 | 1.0 | 6,1 | 3.5 | 43,92 | |
1.1 | 6,69 | 3.8 | 47,51 | ||
1.2 | 7,28 | 4.0 | 49,9 | ||
1.4 | 8,45 | 4.5 | 55,8 | ||
1.5 | 9,03 | 5.0 | 61,63 | ||
1.8 | 10,76 | 6.0 | 73,07 | ||
2.0 | 11,9 | D114 | 1.4 | 23 | |
2.5 | 14,69 | 1.8 | 29,75 | ||
2.8 | 16,32 | 2.0 | 33 | ||
3.0 | 17,4 | 2.4 | 39,45 | ||
3.2 | 18,47 | 2.5 | 41,06 | ||
3.5 | 20,02 | 2.8 | 45,86 | ||
D49 | 2.0 | 13,64 | 3.0 | 49,05 | |
2.5 | 16,87 | 3.8 | 61,68 | ||
2.8 | 18,77 | 4.0 | 64,81 | ||
2.9 | 19,4 | 4.5 | 72,58 | ||
3.0 | 20,02 | 5.0 | 80,27 | ||
3.2 | 21,26 | 6.0 | 95,44 | ||
3.4 | 22,49 | ||||
3.8 | 24,91 | ||||
4.0 | 26,1 | ||||
4.5 | 29,03 | ||||
5.0 | 32 | ||||
D60 | 1.1 | 9,57 | |||
1.2 | 10,42 | ||||
1.4 | 12,12 | ||||
1.5 | 12,96 | ||||
1.8 | 15,47 | ||||
2.0 | 17,13 |
>> Một hệ thống đường ống hoàn chỉnh phải vừa có ống thép vừa có các loại phụ kiện. Xem thêm: Phụ kiện nối ống thép
Ống thép đen | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày | Trọng lượng |
DN125 | 141,3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 130.62 | ||
DN150 | 168,3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
DN200 | 219,1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 | ||
DN250 | 273,1 | 6.35 | 250.5 |
7.8 | 306.06 | ||
9.27 | 361.68 | ||
DN300 | 323,9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.2 | ||
8.38 | 391.02 | ||
DN350 | 355,6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | ||
7.93 | 407.52 | ||
9.53 | 487.5 | ||
11.1 | 565.56 | ||
12.7 | 644.04 | ||
DN400 | 406,4 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | ||
9.53 | 559.38 | ||
12.7 | 739.44 | ||
DN450 | 457,2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | ||
9.53 | 630.96 | ||
11.1 | 732.3 | ||
DN500 | 508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | ||
12.7 | 930.3 | ||
DN600 | 609,6 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.3 | ||
12.7 | 1121.88 |
Ống đen cỡ lớn này có phi 141.3 đến 609.6mm, độ dày 4.0mm đến 17.5mm. Đồng thời, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 , API 5L, JIS G3452. Mác thép SS400, Q235,… Dung sai độ dày: +/-8%, dung sai trọng lượng: +/-8%.
Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen rất đa dạng. Chúng quyết định các tiêu tố về thành phần, tính chất cơ lý của ống thép. Mọi người có thể tham khảo tiêu chuẩn ống thép đen Hòa Phát dưới đây:
Để có cái nhìn toàn diện hơn về ống thép đen, hãy cùng Thép Bảo Tín so sánh ống đen với các dòng khác như ống thép mạ kẽm, ống inox. Cụ thể:
Tiêu chí | Ống thép đen | Ống thép mạ kẽm | Ống thép inox |
Chất liệu | Thép carbon không tráng phủ | Thép carbon mạ kẽm | Thép không gỉ (inox 201, 304, 316) |
Độ bền | Trung bình, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩm | Cao hơn ống thép đen nhờ lớp mạ kẽm chống ăn mòn | Rất cao, chống gỉ sét tốt nhất |
Khả năng chịu lực | Tốt nhưng không bằng inox | Tốt hơn ống thép đen nhờ lớp mạ | Rất tốt, chịu lực và nhiệt tốt |
Khả năng chống ăn mòn | Kém, dễ bị rỉ trong môi trường ẩm | Tốt hơn nhờ lớp mạ kẽm | Rất tốt, không bị ăn mòn |
Ứng dụng | Kết cấu xây dựng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, dẫn khí, dầu | Ống nước, phòng cháy chữa cháy, kết cấu công trình ngoài trời | Công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, môi trường khắc nghiệt |
Giá thành | Rẻ nhất | Trung bình, cao hơn ống thép đen | Đắt nhất |
Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO mà chúng tôi hy vọng bạn có thể tham khảo để ước chừng mức giá hiện tại của ống thép đen. Để có được bảng giá mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176.
Ống tròn đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Giá (vnd/ kg) |
---|---|---|---|
D21 | 1.0 | 2,99 | 21.450 |
1.1 | 3,27 | 21.450 | |
1.2 | 3,55 | 21.450 | |
1.4 | 4,1 | 20.250 | |
1.5 | 4,37 | 20.250 | |
1.8 | 5,17 | 18.950 | |
2.0 | 5,68 | 18.350 | |
2.5 | 7,76 | 18.350 | |
D27 | 1.0 | 3,8 | 21.450 |
1.1 | 4,16 | 21.450 | |
1.2 | 4,52 | 21.450 | |
1.4 | 5,23 | 20.250 | |
1.5 | 5,58 | 20.250 | |
1.8 | 6,62 | 18.950 | |
2.0 | 7,29 | 18.350 | |
2.5 | 8,93 | 18.350 | |
3.0 | 10,65 | 18.350 | |
D34 | 1.0 | 4,81 | 21.450 |
1.1 | 5,27 | 21.450 | |
1.2 | 5,74 | 21.450 | |
1.4 | 6,65 | 20.250 | |
1.5 | 7,1 | 20.250 | |
1.8 | 8,44 | 18.950 | |
2.0 | 9,32 | 18.350 | |
2.5 | 11,47 | 18.350 | |
2.8 | 12,72 | 18.350 | |
3.0 | 13,54 | 18.350 | |
3.2 | 14,35 | 18.350 | |
D42 | 1.0 | 6,1 | 21.450 |
1.1 | 6,69 | 21.450 | |
1.2 | 7,28 | 21.450 | |
1.4 | 8,45 | 20.250 | |
1.5 | 9,03 | 20.250 | |
1.8 | 10,76 | 18.950 | |
2.0 | 11,9 | 18.350 | |
2.5 | 14,69 | 18.350 | |
2.8 | 16,32 | 18.350 | |
3.0 | 17,4 | 18.350 | |
3.2 | 18,47 | 18.350 | |
3.5 | 20,02 | 18.350 | |
D49 | 2.0 | 13,64 | 18.350 |
2.5 | 16,87 | 18.350 | |
2.8 | 18,77 | 18.350 | |
2.9 | 19,4 | 18.350 | |
3.0 | 20,02 | 18.350 | |
3.2 | 21,26 | 18.350 | |
3.4 | 22,49 | 18.350 | |
3.8 | 24,91 | 18.350 | |
4.0 | 26,1 | 18.350 | |
4.5 | 29,03 | 18.350 | |
5.0 | 32 | 18.350 | |
D60 | 1.1 | 9,57 | 21.450 |
1.2 | 10,42 | 21.450 | |
1.4 | 12,12 | 20.250 | |
1.5 | 12,96 | 20.250 | |
1.8 | 15,47 | 18.950 | |
2.0 | 17,13 | 18.350 | |
2.5 | 21,23 | 18.350 | |
2.8 | 23,66 | 18.350 | |
2.9 | 24,46 | 18.350 | |
3.0 | 25,26 | 18.350 | |
3.5 | 29,21 | 18.350 | |
3.8 | 31,54 | 18.350 | |
4.0 | 33,09 | 18.350 | |
5.0 | 40,62 | 18.350 | |
D76 | 1.1 | 12,13 | 21.450 |
1.2 | 13,21 | 21.450 | |
1.4 | 15,37 | 20.250 | |
1.5 | 16,45 | 20.250 | |
1.8 | 19,66 | 18.950 | |
2.0 | 21,78 | 18.350 | |
2.5 | 27,04 | 18.350 | |
2.8 | 30,16 | 18.350 | |
2.9 | 31,2 | 18.350 | |
3.0 | 32,23 | 18.350 | |
3.2 | 34,28 | 18.350 | |
3.5 | 37,34 | 18.350 | |
3.8 | 40,37 | 18.350 | |
4.0 | 42,38 | 18.350 | |
4.5 | 47,34 | 18.350 | |
5.0 | 52,23 | 18.350 | |
D90 | 2.8 | 35,42 | 18.350 |
2.9 | 36,65 | 18.350 | |
3.0 | 37,87 | 18.350 | |
3.2 | 40,3 | 18.350 | |
3.5 | 43,92 | 18.350 | |
3.8 | 47,51 | 18.350 | |
4.0 | 49,9 | 18.350 | |
4.5 | 55,8 | 18.350 | |
5.0 | 61,63 | 18.350 | |
6.0 | 73,07 | 18.350 | |
D114 | 1.4 | 23 | 20.250 |
1.8 | 29,75 | 18.950 | |
2.0 | 33 | 18.350 | |
2.4 | 39,45 | 18.350 | |
2.5 | 41,06 | 18.350 | |
2.8 | 45,86 | 18.350 | |
3.0 | 49,05 | 18.350 | |
3.8 | 61,68 | 18.350 | |
4.0 | 64,81 | 18.350 | |
4.5 | 72,58 | 18.350 | |
5.0 | 80,27 | 18.350 | |
6.0 | 95,44 | 18.350 |
Có rất nhiều thương hiệu sản xuất ống thép tại Việt Nam. Trong đó, ống thép đen chất lượng, giá cạnh tranh phải kể tới:
Đây là Tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại nước ta. Ống đen từ Hòa Phát có quy cách từ phi 21.2mm đến 406.4mm, với đầy đủ các độ dày thông dụng. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, TCVN 3783-83).
Ống đen từ Việt Đức thường có kích thước đường kính từ 12.7mm – 219mm. Cùng với đó, các tiêu chuẩn sản xuất là BS1387-1985, ASTM A53. Nhờ hệ thống máy móc hiện đại, giá thép ống đen Việt Đức luôn rất cạnh tranh.
Ống tròn đen Hoa Sen được sản xuất đa dạng kích thước từ DN15 – DN100. Tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM A53, EN 10255:2004, BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Với mỗi barem – tiêu chuẩn, giá ống thép đen Hoa Sen lại có đôi chút khác biệt.
Thép ống đen SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 và BS 1387:1985. Ống này có quy cách từ DN15 đến DN200. Độ dày theo đó nằm trong khoảng 1.6 -5.4mm. Và tương tự như các thương hiệu trên, giá ống thép đen SeAH cũng có giá rất hợp lý.
Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách chọn và mua ống thép đen:
Thép Bảo Tín hy vọng những thông tin về ống thép đen bên trên đều sẽ thật hữu ích với mọi người. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176 cần được hỗ trợ và nhận báo giá nhé!
Bạn cần đặt hàng hay báo giá? Vui lòng chọn khu vực bên dưới:
- Ms Thùy Dung 0909 323 176
- Miss Thanh Hằng 0909 500 176
- Mr Hương 0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Mr Hoàn 0938 784 176
- Mr Phúc 0936 012 176
- Ms Huyền 0932 022 176
- Mr Chau Davet
09 6869 6789
- Ms Sok Dara
09 6769 6789
sales@baotinsteel.com
CN Hồ Chí Minh
551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM.