Ống thép đen

So sánh với các loại ống thép khác
Bảng giá
Các nhà sản xuất nổi tiếng
Hướng dẫn lựa chọn và mua hàng

Ống thép đen là gì? có đặc điểm gì mà được tin dùng vào nhiều công trình lớn nhỏ? Nếu bạn đang quan tâm loại vật tư này thì bài viết dưới đây sẽ giúp bạn nắm rõ khái niệm, đặc tính kỹ thuật, quy cách, tiêu chuẩn, bảng giá…. Tóm lại, bạn sẽ có đầy đủ thông tin quan trọng về ống thép đen.

Ống thép đen là gì? Đặc điểm cơ bản

Ống thép đen là ống thép được sản xuất từ thép cacbon thông thường. Vì không được phủ lớp bảo vệ nào nên nó có màu đen hoặc xanh đen đặc trưng bởi lớp oxit sắt.

Được sản xuất từ thép cacbon, ống thép đen có độ bền cao, chống va đập tốt. Tuy nhiên, nó dễ bị ăn mòn trong môi trường ẩm ướt, hóa chất.

Nó có nhiều kích thước khác nhau, từ các ống có đường kính nhỏ (dưới 1 inch) đến các ống có đường kính lớn. Các kích thước phổ biến như DN15, DN20, DN25, DN50, DN100 và có thể lớn hơn tùy theo yêu cầu sử dụng. Đồng thời độ dày có thể dao động từ 1.2mm đến 20mm hoặc hơn.

Ống thép đen D40 tại Thép Bảo Tín

Đặc tính kỹ thuật và ưu điểm của ống thép đen

Đặc tính kỹ thuật của ống thép đen

Tiêu chuẩn sản xuất

Ống thép đen được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau, tùy vào mục đích sử dụng:

  • ASTM A53: Tiêu chuẩn Mỹ, dùng cho hệ thống dẫn dầu, khí, nước.
  • ASTM A106: Dùng cho ống thép đen chịu áp lực cao.
  • JIS G3444, JIS G3452, JIS G3466: Tiêu chuẩn Nhật Bản, ứng dụng trong kết cấu, cơ khí.
  • EN 10255, EN 10219: Tiêu chuẩn Châu Âu.
  • TCVN 3783-83: Tiêu chuẩn Việt Nam cho ống thép hàn.

Kích thước & Độ dày

  • Đường kính ngoài (OD): Thường từ 21.2 mm (DN15) đến 609.6 mm (DN600).
  • Độ dày thành ống (SCH hoặc mm): Phổ biến từ 1.5 mm đến 12 mm.
  • Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc 12m, có thể cắt theo yêu cầu.

Thành phần hóa học

Tùy theo tiêu chuẩn sản xuất, nhưng thành phần chính thường gồm:

  • Carbon (C): ≤ 0.30%
  • Mangan (Mn): 0.29 – 1.20%
  • Silic (Si): ≤ 0.40%
  • Lưu huỳnh (S) & Photpho (P): ≤ 0.05%

Cơ tính của ống thép đen

  • Độ bền kéo (Tensile Strength): 330 – 600 MPa.
  • Giới hạn chảy (Yield Strength): 205 – 400 MPa.
  • Độ giãn dài: ≥ 20% (tùy tiêu chuẩn và độ dày ống).

Phương pháp sản xuất

  • Ống thép hàn đen(ERW – Electric Resistance Welded): Được sản xuất từ thép cuộn, cắt và hàn dọc.
  • Ống thép hàn đen cỡ lớn (LSAW, SSAW – Longitudinal/Submerged Arc Welding): Dùng cho đường ống cỡ lớn.
  • Ống thép đúc đen (Seamless – SMLS): Không có mối hàn, chịu áp lực cao hơn.

Ưu điểm của ống thép đen

Ống thép đen có nhiều ưu điểm nổi bật, khiến chúng trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số ưu điểm chính:

  • Ống thép đen có độ cứng cao và khả năng chịu lực tốt, giúp chúng chịu được áp lực và tải trọng lớn.
  • So với các loại ống thép khác, ống  đen có giá thành thấp hơn. Nó giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
  • Ống thép đen có thể dễ dàng cắt, uốn và hàn, giúp cho việc gia công và lắp đặt trở nên thuận tiện hơn.
  • Ống đen có nhiều kích thước và chủng loại khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
  • Ống thép đen có khả năng chịu nhiệt tốt, giúp chúng duy trì được độ bền và hình dạng khi tiếp xúc với nhiệt độ cao.

Ứng dụng của ống thép đen

Ống thép đen có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng, bao gồm:

Hệ thống dẫn chất lỏng và khí

  • Dẫn nước (nước sinh hoạt, nước thải, nước chữa cháy).
  • Dẫn khí đốt, dầu khí.
  • Hệ thống thông gió.

Xây dựng

  • Kết cấu nhà thép tiền chế.
  • Giàn giáo chịu lực.
  • Cọc siêu âm trong kết cấu nền móng.
  • Ống thép dùng trong kết cấu giàn không gian.
  • Làm trụ viễn thông, đèn chiếu sáng đô thị, móc trong container.

Công nghiệp

  • Sản xuất đồ nội thất.
  • Chế tạo phương tiện giao thông.
  • Trong các ngành công nghiệp chế tạo, gia công cơ khí.

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC)

  • Dẫn nước trong hệ thống PCCC.

Quy cách và tiêu chuẩn chuẩn của ống thép đen

Bảng quy cách thép ống đen

Hiện nay, dựa vào kích thước và trọng lượng người ta chia loại ống thép tròn này thành: Ống thép đen thông dụng và ống tròn đen cỡ lớn. Cụ thể:

Quy cách ống thép đen thông dụng

Ống tròn đenĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/cây)Ống tròn đenĐộ dày Trọng lượng (Kg/cây)
D21
1.02,99
D60
2.521,23
1.13,272.823,66
1.23,552.924,46
1.44,13.025,26
1.54,373.529,21
1.85,173.831,54
2.05,684.033,09
2.57,765.040,62
D27
1.03,8
D76
1.112,13
1.14,161.213,21
1.24,521.415,37
1.45,231.516,45
1.55,581.819,66
1.86,622.021,78
2.07,292.527,04
2.58,932.830,16
3.010,652.931,2
D34
1.04,813.032,23
1.15,273.234,28
1.25,743.537,34
1.46,653.840,37
1.57,14.042,38
1.88,444.547,34
2.09,325.052,23
2.511,47
D90
2.835,42
2.812,722.936,65
3.013,543.037,87
3.214,353.240,3
D42
1.06,13.543,92
1.16,693.847,51
1.27,284.049,9
1.48,454.555,8
1.59,035.061,63
1.810,766.073,07
2.011,9
D114
1.423
2.514,691.829,75
2.816,322.033
3.017,42.439,45
3.218,472.541,06
3.520,022.845,86
D49
2.013,643.049,05
2.516,873.861,68
2.818,774.064,81
2.919,44.572,58
3.020,025.080,27
3.221,266.095,44
3.422,49
3.824,91
4.026,1
4.529,03
5.032
D60
1.19,57
1.210,42
1.412,12
1.512,96
1.815,47
2.017,13
Báo giá ống thép đen Vinapipe
Ống thép tròn đen Vinapipe tại Thép Bảo Tín

>> Một hệ thống đường ống hoàn chỉnh phải vừa có ống thép vừa có các loại phụ kiện. Xem thêm: Phụ kiện nối ống thép

Bảng trọng lượng ống thép đen cỡ lớn

Ống thép đenĐường kính ngoài (mm)Độ dàyTrọng lượng
DN125
141,3
3.9680.46
4.7896.54
5.56111.66
6.35130.62
DN150
168,3
3.9696.24
4.78115.62
5.56133.86
6.35152.16
DN200
219,1
4.78151.56
5.16163.32
5.56175.68
6.35199.86
DN250
273,1
6.35250.5
7.8306.06
9.27361.68
DN300
323,9
4.57215.82
6.35298.2
8.38391.02
DN350
355,6
4.78247.74
6.35328.02
7.93407.52
9.53487.5
11.1565.56
12.7644.04
DN400
406,4
6.35375.72
7.93467.34
9.53559.38
12.7739.44
DN450
457,2
6.35526.26
7.93526.26
9.53630.96
11.1732.3
DN500
508
6.35471.12
9.53702.54
12.7930.3
DN600
609,6
6.35566.88
9.53846.3
12.71121.88

Ống đen cỡ lớn này có phi 141.3 đến 609.6mm, độ dày 4.0mm đến 17.5mm. Đồng thời, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 , API 5L, JIS G3452. Mác thép SS400, Q235,… Dung sai độ dày: +/-8%, dung sai trọng lượng: +/-8%.

Tiêu chuẩn ống thép đen

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép đen rất đa dạng. Chúng quyết định các tiêu tố về thành phần, tính chất cơ lý của ống thép. Mọi người có thể tham khảo tiêu chuẩn ống thép đen Hòa Phát dưới đây:

Tiêu chuẩn sản xuất ống sắt đen Hòa Phát

Tiêu chuẩn sản xuất ống sắt đen Hòa Phát

So sánh ống thép đen với các loại ống thép khác

Để có cái nhìn toàn diện hơn về ống thép đen, hãy cùng Thép Bảo Tín so sánh ống đen với các dòng khác như ống thép mạ kẽm, ống inox. Cụ thể:

Tiêu chíỐng thép đenỐng thép mạ kẽmỐng thép inox
Chất liệuThép carbon không tráng phủThép carbon mạ kẽmThép không gỉ (inox 201, 304, 316)
Độ bềnTrung bình, dễ bị gỉ sét khi tiếp xúc với môi trường ẩmCao hơn ống thép đen nhờ lớp mạ kẽm chống ăn mònRất cao, chống gỉ sét tốt nhất
Khả năng chịu lựcTốt nhưng không bằng inoxTốt hơn ống thép đen nhờ lớp mạRất tốt, chịu lực và nhiệt tốt
Khả năng chống ăn mònKém, dễ bị rỉ trong môi trường ẩmTốt hơn nhờ lớp mạ kẽmRất tốt, không bị ăn mòn
Ứng dụngKết cấu xây dựng, hệ thống phòng cháy chữa cháy, dẫn khí, dầuỐng nước, phòng cháy chữa cháy, kết cấu công trình ngoài trờiCông nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất, môi trường khắc nghiệt
Giá thànhRẻ nhấtTrung bình, cao hơn ống thép đenĐắt nhất

Bảng giá ống thép đen tham khảo

Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO mà chúng tôi hy vọng bạn có thể tham khảo để ước chừng mức giá hiện tại của ống thép đen. Để có được bảng giá mới nhất, chính xác nhất hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176.

Ống tròn đenĐộ dày (mm)Trọng lượng (Kg/cây)Giá (vnd/ kg)
D211.02,9921.450
1.13,2721.450
1.23,5521.450
1.44,120.250
1.54,3720.250
1.85,1718.950
2.05,6818.350
2.57,7618.350
D271.03,821.450
1.14,1621.450
1.24,5221.450
1.45,2320.250
1.55,5820.250
1.86,6218.950
2.07,2918.350
2.58,9318.350
3.010,6518.350
D341.04,8121.450
1.15,2721.450
1.25,7421.450
1.46,6520.250
1.57,120.250
1.88,4418.950
2.09,3218.350
2.511,4718.350
2.812,7218.350
3.013,5418.350
3.214,3518.350
D421.06,121.450
1.16,6921.450
1.27,2821.450
1.48,4520.250
1.59,0320.250
1.810,7618.950
2.011,918.350
2.514,6918.350
2.816,3218.350
3.017,418.350
3.218,4718.350
3.520,0218.350
D492.013,6418.350
2.516,8718.350
2.818,7718.350
2.919,418.350
3.020,0218.350
3.221,2618.350
3.422,4918.350
3.824,9118.350
4.026,118.350
4.529,0318.350
5.03218.350
D601.19,5721.450
1.210,4221.450
1.412,1220.250
1.512,9620.250
1.815,4718.950
2.017,1318.350
2.521,2318.350
2.823,6618.350
2.924,4618.350
3.025,2618.350
3.529,2118.350
3.831,5418.350
4.033,0918.350
5.040,6218.350
D761.112,1321.450
1.213,2121.450
1.415,3720.250
1.516,4520.250
1.819,6618.950
2.021,7818.350
2.527,0418.350
2.830,1618.350
2.931,218.350
3.032,2318.350
3.234,2818.350
3.537,3418.350
3.840,3718.350
4.042,3818.350
4.547,3418.350
5.052,2318.350
D902.835,4218.350
2.936,6518.350
3.037,8718.350
3.240,318.350
3.543,9218.350
3.847,5118.350
4.049,918.350
4.555,818.350
5.061,6318.350
6.073,0718.350
D1141.42320.250
1.829,7518.950
2.03318.350
2.439,4518.350
2.541,0618.350
2.845,8618.350
3.049,0518.350
3.861,6818.350
4.064,8118.350
4.572,5818.350
5.080,2718.350
6.095,4418.350

Các thương hiệu sản xuất ống tròn đen

Có rất nhiều thương hiệu sản xuất ống thép tại Việt Nam. Trong đó, ống thép đen chất lượng, giá cạnh tranh phải kể tới:

Ống thép đen Hòa Phát

Ống thép đen Hòa Phát tại kho Thép Bảo Tín
Thép ống đen Hòa Phát tại kho Thép Bảo Tín

Đây là Tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại nước ta. Ống đen từ Hòa Phát có quy cách từ phi 21.2mm đến 406.4mm, với đầy đủ các độ dày thông dụng. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, TCVN 3783-83).

Ống thép đen Việt Đức

Ống thép đen Việt Đức

Ống đen từ Việt Đức thường có kích thước đường kính từ 12.7mm – 219mm. Cùng với đó, các tiêu chuẩn sản xuất là BS1387-1985, ASTM A53. Nhờ hệ thống máy móc hiện đại, giá thép ống đen Việt Đức luôn rất cạnh tranh.

Ống thép đen Hoa Sen

Thông số kỹ thuật của ống thép đen Hoa Sen

Ống tròn đen Hoa Sen được sản xuất đa dạng kích thước từ DN15 – DN100. Tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM A53, EN 10255:2004, BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Với mỗi barem – tiêu chuẩn, giá ống thép đen Hoa Sen lại có đôi chút khác biệt.

Ống thép đen SeAH

thep-ong-den-seah2

Thép ống đen SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 và BS 1387:1985. Ống này có quy cách từ DN15 đến DN200. Độ dày theo đó nằm trong khoảng 1.6 -5.4mm. Và tương tự như các thương hiệu trên, giá ống thép đen SeAH cũng có giá rất hợp lý.

Hướng dẫn chọn và mua ống thép đen

Dưới đây là hướng dẫn chi tiết cách chọn và mua ống thép đen:

Xác định mục đích sử dụng

  • Dẫn chất lỏng, khí: Chọn ống có độ dày thành ống phù hợp với áp suất và loại chất lỏng, khí cần dẫn.
  • Kết cấu xây dựng: Chọn ống có đường kính và độ dày phù hợp với tải trọng và yêu cầu kỹ thuật của công trình.
  • Hệ thống phòng cháy chữa cháy: Chọn ống có tiêu chuẩn kỹ thuật và chứng nhận phù hợp với quy định về phòng cháy chữa cháy.

Chọn kích thước và độ dày

  • Ống thép đen có nhiều kích thước và độ dày khác nhau. Bạn cần xác định kích thước và độ dày phù hợp với mục đích sử dụng.
  • Tham khảo bảng quy cách ống thép đen của nhà sản xuất hoặc nhà cung cấp để lựa chọn.

Chọn tiêu chuẩn kỹ thuật

  • Ống thép đen được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn kỹ thuật khác nhau như ASTM A53, ASTM A106, BS 1387…
  • Chọn ống có tiêu chuẩn kỹ thuật phù hợp với yêu cầu của công trình hoặc dự án.

Kiểm tra chất lượng ống

  • Kiểm tra bề mặt ống: Bề mặt ống phải nhẵn, không có vết nứt, rỗ hoặc gỉ sét.
  • Kiểm tra độ dày thành ống: Sử dụng thước đo độ dày để kiểm tra độ dày thành ống có đúng với thông số kỹ thuật hay không.
  • Kiểm tra độ tròn của ống: Sử dụng thước đo đường kính để kiểm tra độ tròn của ống.
  • Kiểm tra các giấy tờ chứng nhận CO, CQ để đảm bảo nguồn gốc và chất lượng sản phẩm.

Chọn nhà cung cấp uy tín

  • Chọn nhà cung cấp có uy tín, có kinh nghiệm và có chứng nhận chất lượng sản phẩm.
  • Tham khảo ý kiến của người quen hoặc tìm kiếm thông tin trên internet để lựa chọn nhà cung cấp phù hợp.
  • Nên mua ở các đại lý lớn, có uy tín để đảm bảo chất lượng, số lượng và giá cả hợp lý.

Lưu ý khi mua ống

  • Yêu cầu nhà cung cấp cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng sản phẩm.
  • Kiểm tra kỹ số lượng và chất lượng ống trước khi nhận hàng.
  • Thỏa thuận rõ ràng về giá cả, phương thức thanh toán và thời gian giao hàng.
  • Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để có sự so sánh và lựa chọn tốt nhất.

Thép Bảo Tín hy vọng những thông tin về ống thép đen bên trên đều sẽ thật hữu ích với mọi người. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176 cần được hỗ trợ và nhận báo giá nhé!