Trụ sở: 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
Kinh doanh - Miền Nam
- Ms Thùy Dung
0909 323 176
thuydung@thepbaotin.com
- Mr Văn Hương
0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Miss Thanh Hằng
0909 500 176
hangntt@thepbaotin.com
Ống thép đen là một trong những sản phẩm chủ lực được Thép Bảo Tín phân phối. Đây là dòng ống được dùng vào nhiều lĩnh vực hiện nay. Vậy bạn đã biết gì về ống tròn đen này? Bài viết dưới đây sẽ có mọi thông tin bạn cần!
Ống thép đen là ống thép được sản xuất từ thép cacbon thông thường. Nó có màu đen hoặc xanh đen bởi lớp oxit sắt được hình thành trong quá trình cán nóng phôi thép.
Thép ống đen được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn khác nhau và vô cùng đa dạng về kích thước, độ dày. Ngoài các kích thước tiêu chuẩn, bạn cũng rất dễ bắt gặp các loại sắt ống đen cỡ lớn. Điển hình là ống thép đen D150, D200, D219, D250, D300, D400, D500, D600…
Hiện nay, dựa vào kích thước và trọng lượng người ta chia loại ống thép tròn này thành: Ống sắt đen thông dụng và ống tròn đen cỡ lớn. Cụ thể:
Ống tròn đen | Độ dày (mm) | Trọng lượng (Kg/cây) | Ống tròn đen | Độ dày | Trọng lượng (Kg/cây) |
D21 | 1.0 | 2,99 | D60 | 2.5 | 21,23 |
1.1 | 3,27 | 2.8 | 23,66 | ||
1.2 | 3,55 | 2.9 | 24,46 | ||
1.4 | 4,1 | 3.0 | 25,26 | ||
1.5 | 4,37 | 3.5 | 29,21 | ||
1.8 | 5,17 | 3.8 | 31,54 | ||
2.0 | 5,68 | 4.0 | 33,09 | ||
2.5 | 7,76 | 5.0 | 40,62 | ||
D27 | 1.0 | 3,8 | D76 | 1.1 | 12,13 |
1.1 | 4,16 | 1.2 | 13,21 | ||
1.2 | 4,52 | 1.4 | 15,37 | ||
1.4 | 5,23 | 1.5 | 16,45 | ||
1.5 | 5,58 | 1.8 | 19,66 | ||
1.8 | 6,62 | 2.0 | 21,78 | ||
2.0 | 7,29 | 2.5 | 27,04 | ||
2.5 | 8,93 | 2.8 | 30,16 | ||
3.0 | 10,65 | 2.9 | 31,2 | ||
D34 | 1.0 | 4,81 | 3.0 | 32,23 | |
1.1 | 5,27 | 3.2 | 34,28 | ||
1.2 | 5,74 | 3.5 | 37,34 | ||
1.4 | 6,65 | 3.8 | 40,37 | ||
1.5 | 7,1 | 4.0 | 42,38 | ||
1.8 | 8,44 | 4.5 | 47,34 | ||
2.0 | 9,32 | 5.0 | 52,23 | ||
2.5 | 11,47 | D90 | 2.8 | 35,42 | |
2.8 | 12,72 | 2.9 | 36,65 | ||
3.0 | 13,54 | 3.0 | 37,87 | ||
3.2 | 14,35 | 3.2 | 40,3 | ||
D42 | 1.0 | 6,1 | 3.5 | 43,92 | |
1.1 | 6,69 | 3.8 | 47,51 | ||
1.2 | 7,28 | 4.0 | 49,9 | ||
1.4 | 8,45 | 4.5 | 55,8 | ||
1.5 | 9,03 | 5.0 | 61,63 | ||
1.8 | 10,76 | 6.0 | 73,07 | ||
2.0 | 11,9 | D114 | 1.4 | 23 | |
2.5 | 14,69 | 1.8 | 29,75 | ||
2.8 | 16,32 | 2.0 | 33 | ||
3.0 | 17,4 | 2.4 | 39,45 | ||
3.2 | 18,47 | 2.5 | 41,06 | ||
3.5 | 20,02 | 2.8 | 45,86 | ||
D49 | 2.0 | 13,64 | 3.0 | 49,05 | |
2.5 | 16,87 | 3.8 | 61,68 | ||
2.8 | 18,77 | 4.0 | 64,81 | ||
2.9 | 19,4 | 4.5 | 72,58 | ||
3.0 | 20,02 | 5.0 | 80,27 | ||
3.2 | 21,26 | 6.0 | 95,44 | ||
3.4 | 22,49 | ||||
3.8 | 24,91 | ||||
4.0 | 26,1 | ||||
4.5 | 29,03 | ||||
5.0 | 32 | ||||
D60 | 1.1 | 9,57 | |||
1.2 | 10,42 | ||||
1.4 | 12,12 | ||||
1.5 | 12,96 | ||||
1.8 | 15,47 | ||||
2.0 | 17,13 |
>> Một hệ thống đường ống hoàn chỉnh phải vừa có ống thép vừa có các loại phụ kiện. Xem thêm: Phụ kiện nối ống thép
Ống sắt đen | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày | Trọng lượng |
DN125 | 141,3 | 3.96 | 80.46 |
4.78 | 96.54 | ||
5.56 | 111.66 | ||
6.35 | 130.62 | ||
DN150 | 168,3 | 3.96 | 96.24 |
4.78 | 115.62 | ||
5.56 | 133.86 | ||
6.35 | 152.16 | ||
DN200 | 219,1 | 4.78 | 151.56 |
5.16 | 163.32 | ||
5.56 | 175.68 | ||
6.35 | 199.86 | ||
DN250 | 273,1 | 6.35 | 250.5 |
7.8 | 306.06 | ||
9.27 | 361.68 | ||
DN300 | 323,9 | 4.57 | 215.82 |
6.35 | 298.2 | ||
8.38 | 391.02 | ||
DN350 | 355,6 | 4.78 | 247.74 |
6.35 | 328.02 | ||
7.93 | 407.52 | ||
9.53 | 487.5 | ||
11.1 | 565.56 | ||
12.7 | 644.04 | ||
DN400 | 406,4 | 6.35 | 375.72 |
7.93 | 467.34 | ||
9.53 | 559.38 | ||
12.7 | 739.44 | ||
DN450 | 457,2 | 6.35 | 526.26 |
7.93 | 526.26 | ||
9.53 | 630.96 | ||
11.1 | 732.3 | ||
DN500 | 508 | 6.35 | 471.12 |
9.53 | 702.54 | ||
12.7 | 930.3 | ||
DN600 | 609,6 | 6.35 | 566.88 |
9.53 | 846.3 | ||
12.7 | 1121.88 |
Ống đen cỡ lớn này có phi 141.3 đến 609.6mm, độ dày 4.0mm đến 17.5mm. Đồng thời, được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 , API 5L, JIS G3452. Mác thép SS400, Q235,… Dung sai độ dày: +/-8%, dung sai trọng lượng: +/-8%.
Tiêu chuẩn sản xuất ống sắt đen rất đa dạng. Chúng quyết định các tiêu tố về thành phần, tính chất cơ lý của ống thép. Mọi người có thể tham khảo tiêu chuẩn ống thép đen Hòa Phát dưới đây:
Có rất nhiều thương hiệu sản xuất ống thép tại Việt Nam. Trong đó, ống sắt đen chất lượng, giá cạnh tranh phải kể tới:
Đây là Tập đoàn sản xuất thép hàng đầu tại nước ta. Ống đen từ Hòa Phát có quy cách từ phi 21.2mm đến 406.4mm, với đầy đủ các độ dày thông dụng. Chúng được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM A500, TCVN 3783-83).
Ống đen từ Việt Đức thường có kích thước đường kính từ 12.7mm – 219mm. Cùng với đó, các tiêu chuẩn sản xuất là BS1387-1985, ASTM A53. Nhờ hệ thống máy móc hiện đại, giá thép ống đen Việt Đức luôn rất cạnh tranh.
Ống tròn đen Hoa Sen được sản xuất đa dạng kích thước từ DN15 – DN100. Tuân thủ các tiêu chuẩn ASTM A53, EN 10255:2004, BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Với mỗi barem – tiêu chuẩn, giá ống thép đen Hoa Sen lại có đôi chút khác biệt.
Sắt ống đen SeAH được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 và BS 1387:1985. Ống này có quy cách từ DN15 đến DN200. Độ dày theo đó nằm trong khoảng 1.6 -5.4mm. Và tương tự như các thương hiệu trên, giá ống sắt đen SeAH cũng có giá rất hợp lý.
Thép Bảo Tín hy vọng những thông tin về ống thép đen bên trên đều sẽ thật hữu ích với mọi người. Hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline: 0932 059 176 cần được hỗ trợ và nhận báo giá nhé!
Bạn cần đặt hàng hay báo giá? Vui lòng chọn khu vực bên dưới:
- Ms Thùy Dung
0909 323 176
- Miss Thanh Hằng
0909 500 176
- Mr Hương
0903 332 176
bts@thepbaotin.com
- Mr Hoàn
0938 784 176
- Mr Phúc
0936 012 176
- Ms Huyền
0932 022 176
- Mr Sỹ
0931 339 176
mb@thepbaotin.com
- Mr Chau Davet
09 6869 6789
- Ms Sok Dara
09 6769 6789
sales@baotinsteel.com
CN Hồ Chí Minh
551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM.