Hiên nay, nhiều sản phẩm cao cấp được chế tạo từ thép cường độ cao. Đây là vật liệu được chọn khi sản phẩm đòi hỏi khả năng chịu lực và độ bền tốt. Vậy thép cường độ cao là gì? Có những loại nào? hay giá của dòng thép này ra sao? Mọi thắc mắc sẽ được giải đáp trong bài viết dưới đây.
Nội dung chính
Thép cường độ cao là gì?
Thép cường độ cao là loại thép có độ bền và khả năng chịu tải tốt hơn so với thép thông thường. Loại thép này được tạo ra bởi việc thêm vào nhiều hợp kim như mangan, crom, niken,… Nhờ đó, thép có độ cứng, độ bền kéo, độ bền nén và khả năng chống ăn mòn vượt trội.
=> Thép tấm cường độ cao thường được nhập từ Trung Quốc, Đài Loan, Nhật Bản … Xem thêm bài viết liên quan: Giá thép tấm Trung Quốc có đắt không? Giá bao nhiêu?
Các loại thép cường độ cao hiện nay
Dưới đây là 5 dòng thép cường độ cao được tìm mua nhiều nhất hiện nay. bao gồm:
- Thép tấm cường độ cao: Thép này có khả năng chống chịu và độ bền tốt. Nó sở hữu cường độ kéo và giới hạn đàn hồi lớn. Nhờ vậy, thép này giữ được tính ổn định khi đè nén, tác động.
- Thép hình cường độ cao: Thép hình cường độ cao có các hình dạng tương tự như thép thường, đó là I – U – V – H. Độ cứng chắc giúp thép có độ bền và tính an toàn cao.
- Thép hộp cường độ cao: Thép cường độ cao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm. 2 dòng thép hộp này có tính chất cơ học vượt trội, mang tới sự bền vững cho công trình. Tuy nhiên, bạn cũng cần tìm hiểu kỹ để chọn được loại thép phù hợp.
- Thép thanh cường độ cao: Các loại thép này thường được ký hiệu là CB400 hoặc SD390.
Các mác thép cường độ cao phổ biến
Để đáp ứng nhu cầu sử dụng thép đa dạng từ thị trường, các nhà sản sản xuất đã tạo ra nhiều loại thép cường độ cao. Mỗi mác thép sẽ có những đặc điểm riêng, tham khảo ngay một vài mác thép thông dụng:
- S355JR, S355J0, S355J2
- EH32, EH36
- A572Gr50, A572Gr65
- AH32, AH36, AH40
- Q345A, Q345B, Q345C, Q345D, Q345E
- DH32, DH36
- SM490A, SM490B, SM490YA, SM490YB, SM570
- A515, A516 (có các mác thép Gr. 50, 55, 60, 65, 70)
Bảng quy cách của thép cường độ cao
Nắm được quy cách của thép này bạn sẽ có sự chuẩn bị tốt hơn trước khi quyết định mua nó. Xem ngay những thông tin dưới đây:
- Kích thước: 4 x 1500 x 6000 – 50 x 2000 x 6000 (mm)
- Tiêu chuẩn thép cường độ cao: SM490B – NB, Q345B – TQ
- Trọng lượng: 282,6 – 9420 (Kg/ tấm)
Kích thước T x R x D (mm) | Tiêu chuẩn sản xuất | Trọng lượng(Kg/tấm) |
4 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 282,6 |
4 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 282,6 |
5 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 353,25 |
5 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 353,25 |
6 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 423,9 |
6 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 423,9 |
8 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 753,6 |
8 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 565,2 |
8 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 753,6 |
10 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 706,5 |
12 x 1500 x 6000 | Q345B – TQ | 847,8 |
12 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1130,4 |
14 x 1500 x 6000 | SM490B – NB | 989,1 |
14 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1318,8 |
14 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 2637,6 |
16 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 1507,2 |
16 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3014,4 |
18 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3391,2 |
20 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 3768 |
25 x 2000 x 9000 | Q345B – TQ | 3532,5 |
25 x 2000 x 12000 | Q345B – TQ | 4710 |
30 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 2826 |
40 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 3768 |
50 x 2000 x 6000 | Q345B – TQ | 9420 |
Báo giá thép cường độ cao tham khảo
Như đã nói, thép cường độ cao có nhiều loại và chúng cũng sẽ có mức giá riêng. Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO của một vài mác thép đang được tìm mua nhiều.
Lưu ý: Bảng giá dưới đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Giá thép cường độ cao có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Do vậy, để có được những thông tin chính xác nhất, hãy gọi ngay tới 0932 059 176
Giá thép cường độ cao Q345B
Quy cách (mm) | Độ dài (m) | Đơn giá (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
5 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
6 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
8 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
10 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
12 x 1500 mm | 6/12 m | 19,000 |
6 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
8 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
10 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
12 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
14 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
16 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
18 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
20 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
22 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
24 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
25 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
26 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
28 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
30 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
32 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
35 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
40 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
50 x 2000 mm | 6/12 m | 18,000 |
60 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
70 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
80 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
90 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
100 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
110 x 2000 mm | 6/12 m | 19,000 |
Giá thép tấm cường độ cao A572
Quy cách (mm) | Chiều dài (mét) | Giá (VNĐ/Kg) |
4 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
5 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
6 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
8 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
10 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
12 x 1500 mm | 6/12 m | 18.000 |
6 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
8 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
10 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
12 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
14 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
16 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
18 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
20 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
22 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
24 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
25 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
26 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
28 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
30 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
32 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
35 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
40 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
50 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
60 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
70 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
80 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
90 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
100 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
110 x 2000 mm | 6/12 m | 18.000 |
Thép này cũng dùng cho ngành công nghiệp đóng tàu. Bạn có thể xem thêm: Giá thép tấm đóng tàu để có thêm nhiều kiến thức hữu ích nhé!.
Thép Bảo Tín vừa cung cấp những thông tin cơ bản về thép cường độ cao cũng như giá của chúng. Hy vọng rằng những thông tin trên đều sẽ hữu ích với bạn đọc.
Có thép cường độ cao loại 3.5 li k
Dạ chị Hồng cho em thông tin liên hệ để sale Thép Bảo Tín hỗ trợ mình hoặc chị có thể liên hệ qua tổng đài Thép Bảo Tín 0932 059 176, thông tin đến chị ạ.