Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là một loại vật liệu xây dựng được sản xuất bởi Tập đoàn Hòa Phát – một trong những nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam. Ngày càng nhiều ứng dụng dùng tới loại thép hộp này. Cung Thép Bảo Tín tìm hiểu ngay về nó cũng như giá và nơi mua thép hộp mạ kẽm chính hãng.
Giới thiệu sơ lược về thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là gì?
Thép hộp mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm thép có kết cấu dạng hộp (vuông hoặc chữ nhật), được Hòa Phát sản xuất và xử lý bề mặt bằng phương pháp mạ kẽm nhúng nóng để tăng cường khả năng chống ăn mòn và độ bền.
Đặc điểm nổi bật
Thép hộp nàyđược xử lý qua quy trình mạ kẽm nhúng nóng theo tiêu chuẩn hiện đại. Lớp mạ kẽm dày, bám chắc phủ đều cả bề mặt trong và ngoài, tạo thành lớp bảo vệ vững chắc chống lại tác động của môi trường (độ ẩm, mưa axit, vùng biển…). Điều này tiết kiệm đáng kể chi phí bảo trì, sơn sửa định kỳ và thay thế, mang lại hiệu quả kinh tế lâu dài cho công trình.
Được sản xuất từ phôi thép chất lượng cao, đảm bảo độ cứng vững, khả năng chịu lực nén, uốn và momen xoắn tốt theo các tiêu chuẩn như JIS (Nhật Bản), ASTM (Mỹ), BS (Anh), TCVN (Việt Nam). Vì vậy, nó phù hợp với nhiều công trình lớn nhỏ.
Quy cách, kích thước dày, tiêu chuẩn đa dạng. Giúp dễ dàng tìm thấy quy cách thép hộp mạ kẽm Hòa Phát phù hợp chính xác với yêu cầu thiết kế và mục đích sử dụng, tối ưu hóa vật liệu và chi phí.
Lớp mạ kẽm nhúng nóng tạo cho sản phẩm bề mặt sáng bóng, màu bạc đặc trưng, đồng đều. Mang lại vẻ ngoài hiện đại, sạch đẹp cho công trình mà thường không cần sơn phủ thêm, giúp tiết kiệm chi phí hoàn thiệ
Bảng giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Dưới đây là BẢNG GIÁ THAM KHẢO của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát các loại. Lưu ý: Mức giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Vì vậy, để có được báo giá chính xác nhất, hãy liên hệ với Thép Bảo Tín qua các cách sau:
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát

Tên sản phẩm | Chiều dài(m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT(VNĐ/KG) |
Bảng giá thép hộp vuông mạ kẽm Hòa Phát | |||
Thép hộp mã kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 19.450 |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát

Tên sản phẩm | Chiều dài(m) | Trọng lượng (Kg) | Giá chưa VAT(VNĐ/KG) |
Bảng giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm Hòa Phát | |||
Thép hộp mã kẽm 13x26x1.0 | 6 | 3.45 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 13x26x1.2 | 6 | 04.08 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x1.5 | 6 | 7.97 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x1.0 | 6 | 8.25 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 19.450 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x2.8 | 6 | 21.79 | 19.250 |
Thép hộp mã kẽm 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 19.250 |
>> Trên đây vẫn chưa phải là tất cả! Xem ngay bảng giá thép hộp Hòa Phát để cập nhật bảng giá đầy đủ nhất.
Thông số kỹ thuật của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Dưới đây là thông số kỹ thuật chung của thép hộp mạ kẽm Hòa Phát:
Mác thép: SS400, SAE, SPHC theo tiêu chuẩn ASTM A500, ASTM A53 (Mỹ), JIS G3101, JIS G3121, JIS G3444 (Nhật Bản).
Kích thước:
- Hộp vuông: Từ 12×12 mm đến 250×250 mm. Các kích thước phổ biến bao gồm: 14×14, 16×16, 20×20, 25×25, 30×30, 40×40, 50×50, 60×60, 90×90, 100×100, 150×150, 200×200.
- Hộp chữ nhật: Từ 10×20 mm đến 200×300 mm. Các kích thước phổ biến bao gồm: 10×30, 13×26, 12×32, 20×25, 20×30, 15×25, 20×30, 15×35, 20×40, 25×40, 25×50, 30×50, 30×60, 40×60, 40×80, 45×90, 40×100, 50×100, 60×120, 100×150, 100×200.
Độ dày: Từ 0.6 mm đến 4.0 mm (thậm chí có thể dày hơn tùy theo yêu cầu).
Chiều dài tiêu chuẩn: 6 mét hoặc có thể cắt theo yêu cầu (một số nhà cung cấp có thể cung cấp chiều dài 12 mét).
Lớp mạ kẽm:
- Mạ kẽm nhúng nóng: Lớp mạ kẽm trung bình ≥ 450 g/m², lớp mạ kẽm nặng ≥ 600 g/m².
- Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN 3783 – 83, ASTM A500, ASTM A53, JIS G3101, JIS G3121, JIS G3444, BS EN 10219.
Một số thông số khác:
- Dung sai: Trọng lượng: +/- 10% – Kích thước ngoài: +/- 1%
- Độ bền kéo: Từ 310 đến 540 N/mm².
- Độ giãn dài: Từ 20% đến 30%.n.
>> Tham khảo thêm: Thép hộp đen Hòa Phát
Ứng dụng của thép hộp Hòa Phát
Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến:
Trong xây dựng
- Làm khung mái nhà, mái hiên, mái che cho các công trình dân dụng, công nghiệp, và nông nghiệp (nhà kính).
- Xây dựng hàng rào, cổng, lan can, tay vịn cho ban công, cầu thang.
- Làm khung đỡ cho các công trình quảng cáo ngoài trời, biển hiệu.
- Sử dụng trong các công trình giao thông như cột đèn chiếu sáng, cột biển báo ven đường.
- Làm khung chính cho các nhà kho, nhà xưởng, nhà trưng bày tiền chế.
- Xây dựng các công trình tạm như lán trại công nhân, nhà điều hành công trường.
- Làm khung sườn cho sàn thao tác, sàn công tác trên cao.
- Sử dụng trong hệ thống thông gió, thoát hiểm ở các tòa nhà cao tầng.

Trong nông nghiệp
- Làm khung chính và các cấu kiện phụ trợ cho nhà kính trồng rau, hoa, cây cảnh và nhà lưới chăn nuôi.
- Tạo hệ thống giàn chắc chắn, bền bỉ cho các loại cây leo như bầu, bí, mướp, nho.
- Xây dựng khung chuồng trại cho gia súc, gia cầm, đảm bảo độ bền và vệ sinh.
Trong công nghiệp
- Chế tạo khung sườn máy móc, thiết bị dùng trong môi trường có độ ẩm hoặc dễ bị ăn mòn.
- Làm ống dẫn nước, ống dẫn khí (áp lực thấp) trong các nhà máy, xí nghiệp.
- Làm khung bàn, ghế, giường, tủ cho các khu vực có độ ẩm cao hoặc gần biển.
- Chế tạo kệ, giá đỡ, vách ngăn.
- Làm cột ăng ten, tháp truyền hình ở những vùng ven biển hoặc có khí hậu khắc nghiệt.
Lý do nên chọn thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
Để giúp người dùng đưa ra quyết định có nên chọn thép hộp mạ kẽm Hòa Phát hay không, chúng ta sẽ phân tích chi tiết các ưu điểm và nhược điểm của sản phẩm này:
Ưu điểm
Khả năng chống ăn mòn vượt trội
Đây là ưu điểm nổi bật nhất của thép hộp mạ kẽm. Lớp mạ kẽm tạo thành một lớp bảo vệ vững chắc trên bề mặt thép, ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa thép và các yếu tố gây ăn mòn từ môi trường như độ ẩm, hóa chất, muối biển, axit… Nó giúp kéo dài tuổi thọ của công trình và sản phẩm, giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa do gỉ sét.
Đặc điểm này đặc biệt phù hợp cho các công trình ven biển, khu vực có khí hậu ẩm ướt hoặc môi trường công nghiệp có hóa chất.
Độ bền cao
Thép hộp Hòa Phát được sản xuất từ thép chất lượng cao, đảm bảo độ bền cơ học tốt, khả năng chịu lực và chịu tải trọng cao. Lớp mạ kẽm không làm giảm độ bền của thép mà còn có thể tăng cường khả năng chống lại các tác động từ môi trường. Nhờ vậy, đảm bảo sự an toàn và độ ổn định cho công trình. Đồng thời, chịu được các điều kiện thời tiết khắc nghiệt và các tác động vật lý thông thường.
Tính thẩm mỹ
Bề mặt mạ kẽm sáng bóng, đều màu, mang lại vẻ đẹp hiện đại và chuyên nghiệp cho công trình. Vậy nên , nó phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao như hàng rào, lan can, khung trang trí.
Ít tốn chi phí bảo trì
Nhờ khả năng chống ăn mòn tốt, các công trình sử dụng thép hộp mạ kẽm Hòa Phát ít cần phải sơn sửa hoặc bảo trì thường xuyên. Từ đó, tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì trong suốt vòng đời của công trình.
Dễ dàng thi công và lắp đặt
Thép hộp có hình dạng chuẩn xác, dễ dàng cắt, hàn, nối và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình thi công. Nó giúp đẩy nhanh tiến độ thi công, giảm chi phí nhân công.
Nhược điểm
So với thép hộp đen (thép không mạ kẽm), thép hộp mạ kẽm Hòa Phát có giá thành cao hơn do chi phí cho quá trình mạ kẽm. Điều này là bởi quá trình mạ kẽm là một công đoạn sản xuất phức tạp, đòi hỏi công nghệ và chi phí vật liệu (kẽm) cao hơn.
Liên hệ với Thép bảo Tín ngay – 0932 059 176 để nhận báo giá mới nhất về sản phẩm!
Nơi mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát chính hãng
Nếu bạn đang phân vân chưa biết nên mua thép hộp mạ kẽm Hòa Phát chính hãng ở đâu thì tại sao không tham khảo ngay Thép Bảo Tín? Chắc chắn bạn sẽ không cần lo lắng bởi:
- Các sản phẩm của công ty luôn đảm bảo mới 100%, được nhập trực tiếp từ nhà máy
- Có đầy đủ giấy tờ kiểm định, CO, CQ, hợp đồng mua bán, biên bản giao nhận
- Hàng có đa dạng quy cách, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất
- Giá siêu cạnh tranh vì không thông qua bên thứ 3 nào
- Có chiết khấu hấp rõ ràng, hấp dẫn
- Đội ngũ tư vấn có chuyên môn, am hiểu sản phẩm và khách hàng
- Có đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp, đảm bảo hàng giao tận nơi, đúng tiến độ.

Trên đây là những thông tin cơ bản nhất về thép hộp mạ kẽm Hòa Phát cùng nơi mua ống thép mạ kẽm Hòa Phát uy tín. Cần hỗ trợ thêm bất cứ thông tin gì, hãy liên hệ ngay với Thép Bảo Tín nhé!
Lê Xuân Tuấn Tài Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giá tốt
Trần Quốc Hảo Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Hàng chuẩn
Phạm Tấn Xuân Đã được tư vấn tại Thép Bảo Tín
Giao hàng nhanh