Hoà Phát là nhà sản xuất ống thép lớn hàng đầu thị trường Việt Nam với 3 dòng sản phẩm chính: ống thép (ống thép đen, ống thép mạ kẽm và mạ kẽm nhúng nóng); tôn cuộn mạ kẽm và tôn cán nóng – cán nguội. Trong đó ống thép là dòng sản chủ lực. Trong bài này, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ chi tiết về sản phẩm ống thép đen Hòa Phát.
Dưới đây là một vài thông tin hữu ích về ống thép đen Hòa Phát (Hoa Phat Black Steel Pipe) sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53.
Thông số kỹ thuật ống thép đen Hòa Phát sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53
- Đường kính: Phi 21.3 (1/2”) – Phi 323.8 (12”)
- Độ dày: 2.77mm – 12.7mm
- Chiều dài: 6m, 12m hoặc theo yêu cầu của khách hàng
- Ứng dụng: Ống đen Hoà Phát có nhiều ứng dụng rộng rãi trong xây dựng cơ sở hạ tầng, hệ thống ống dẫn nước và khí, sản xuất cơ khí, xây dựng kết cấu,….
Để giúp các bạn hiểu rõ cũng như dễ hình dung hơn, Thép Bảo Tín cung cấp bảng quy cách ống thép đen Hoà Phát dưới đây:
Đường kính ngoài OD | Kích thước | Độ dày thành ống | Trọng lượng | Áp suất thử Grade A | Số cây/ bó | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | DN | |||||||
mm | Inch | mm | mm | Kg/mét | Kg/cây | At | kPa | Cây/bó |
21.3 | 1/2 | 15 | 2.77 | 1.27 | 7.62 | 48 | 4800 | 168 |
26.7 | 3/4 | 20 | 2.87 | 1.69 | 10.14 | 48 | 4800 | 113 |
33.4 | 1 | 25 | 3.38 | 2.5 | 15 | 48 | 4800 | 80 |
42.2 | 1 1/4 | 32 | 3.56 | 3.39 | 20.34 | 83 | 8300 | 61 |
4.85 | 4.47 | 26.82 | 124 | 12400 | ||||
48.3 | 1 1/2 | 40 | 3.68 | 4.05 | 24.3 | 83 | 8300 | 52 |
5.08 | 5.41 | 32.46 | 124 | 12400 | ||||
60.3 | 2 | 50 | 3.91 | 5.44 | 32.64 | 159 | 15900 | 37 |
5.54 | 7.48 | 44.88 | 172 | 17200 | ||||
73 | 2 1/2 | 65 | 5.16 | 8.63 | 51.78 | 172 | 17200 | 27 |
88.9 | 3 | 80 | 3.18 | 6.72 | 40.32 | 89 | 8900 | 24 |
3.96 | 8.29 | 49.74 | 110 | 11000 | ||||
4.78 | 9.92 | 59.52 | 133.3 | 13330 | ||||
5.49 | 11.29 | 67.74 | 153 | 15300 | ||||
101.6 | 3 1/2 | 90 | 3.18 | 7.72 | 46.32 | 67 | 6700 | 16 |
3.96 | 9.53 | 57.18 | 77 | 7700 | ||||
4.78 | 11.41 | 68.46 | 117 | 11700 | ||||
114.3 | 4 | 100 | 3.18 | 8.71 | 52.26 | 69 | 6900 | 16 |
3.96 | 10.78 | 64.68 | 86 | 8600 | ||||
4.78 | 12.91 | 77.46 | 103 | 10300 | ||||
5.56 | 14.91 | 89.46 | 121 | 12100 | ||||
6.02 | 16.07 | 96.42 | 131 | 13100 | ||||
6.35 | 16.9 | 101.4 | 155 | 15500 | ||||
141.3 | 5 | 125 | 3.96 | 13.41 | 80.46 | 70 | 7000 | 16 |
4.78 | 16.09 | 96.54 | 84 | 8400 | ||||
5.56 | 18.61 | 111.66 | 98 | 9800 | ||||
6.55 | 21.76 | 130.56 | 115 | 11500 | ||||
168.3 | 6 | 150 | 4.78 | 19.27 | 115.62 | 70 | 7000 | 10 |
5.56 | 22.31 | 133.86 | 82 | 8200 | ||||
6.35 | 25.36 | 152.16 | 94 | 9400 | ||||
219.1 | 8 | 200 | 4.78 | 25.26 | 151.56 | 54 | 5400 | 7 |
5.16 | 27.22 | 163.32 | 59 | 5900 | ||||
5.56 | 29.28 | 175.68 | 63 | 6300 | ||||
6.35 | 33.31 | 199.86 | 72 | 7200 |
Xem đến đây các bạn đã nắm được trọng lượng ống thép đen Hoà Phát rồi đúng không. Nếu có thắc mắc hoặc cần catalogue ống thép đen Hoà Phát hãy liên hệ ngay Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176.
Ưu điểm của thép ống đen Hòa Phát
Ống thép Hòa Phát được sản xuất bằng các loại phôi thép cán mỏng. Điểm đặc biệt là chúng giữ nguyên được màu sắc ban đầu của sản phẩm.
Mác thép sản xuất ống thép đạt chuẩn JIS G3132 của Nhật. Hàm lượng Carbon lên đến 0.3%, giới hạn bền lên tới 490 Mpa.
Ống đen Hòa Phát được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/A53M có giới hạn chịu lực khá rộng. Từ 4800 kPa (696.18 Psi) đến 17200 kPa (2494.65 Psi). Đáp ứng được rất nhiều vị trí thi công, lắp đặt.
Giá thành không quá đắt, trong khi chất lượng đảm bảo, nên phù hợp với đại đa số người tiêu dùng tại Việt Nam.
Mác thép sản xuất ống thép Hòa Phát
MÁC THÉP | THÀNH PHẦN HÓA HỌC (% khối lượng) | CƠ TÍNH | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
GIỚI HẠN BỀN (MPA) | ĐỘ GIÃN DÀI (%) | THỬ UỐN | |||||||||||||
CHIỀU DÀY (T) | MẪU THỬ | GÓC UỐN | BÁN KÍNH GỐI UỐN | MẪU THỬ | |||||||||||
C | Si | Mn | P | S | 1,2 <= T < 1,6 | 1,6 <= T < 3,0 | 3,0 <= T < 6,0 | 6,0 <= T < 13 | T <= 3,0 | 3,0 <= T < 13 | |||||
SPHC | ≤ 0.10 | ≤ 0.35 | ≤ 0.50 | ≤ 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 270 | ≥ 30 | ≥ 32 | ≥ 35 | ≥ 37 | Mẫu 5 | 180◦ | Gập trực tiếp | 0.5 xT | Mẫu 3 |
SPHD | ≤ 0.18 | ≤ 0.35 ≤ | 0.60 ≤ | 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 340 | ≥ 25 | ≥ 27 | ≥ 30 | ≥ 32 | 1.0 x T | 1.5 x T | |||
SPHE | ≤ 0.25 | ≤ 0.35 | 0.30 ÷ 0.90 | ≤ 0.040 ≤ | 0.04 | ≥ 410 | - | ≥ 22 | ≥ 25 | ≥ 27 | 1.5 x T | 2.0 x T | |||
SPHF | ≤ 0.30 ≤ | 0.35 | 0.30 ÷ 1.00 ≤ | 0.04 | ≤ 0.04 ≥ | 490 | - | ≥ 18 | ≥ 20 | ≥ 22 | 1.5 x T | 2.0 x T |
Giá ống thép đen Hoà Phát mới 2024
Nhìn chung giá thép ống đen Hoà Phát hiện tại có mức giá dao động từ 18,800 – 24,500.
Hiện nay, giá ống thép đen Hoà Phát tại thị trường Việt Nam luôn có sự thay đổi. Bảng giá ống đen không chỉ thay đổi liên tục từ nhà sản xuất, mà còn từ nguồn nhập khẩu,…. Vì thế, để có thể cập nhật được bảng báo giá ống sắt tròn đen Hoà Phát cho từng thời điểm, các chủ đầu tư và chủ thầu chỉ cần liên hệ ngay 0932 059 176 để được báo giá sớm nhất.
Những công trình thực tế sử dụng ống thép Hòa Phát
Dưới đây là một số hình ảnh công trình, dự án có sử dụng ống thép Hòa Phát – Tiêu chuẩn ASTM A53 mà Thép Bảo Tín từng cung cấp. Anh chị em cùng xem nhé!
Không chỉ ống thép đen, mà tất cả các loại thép như: thép hộp, thép tấm, thép hình,…. Thép Bảo Tín đều cung cấp chính hãng từ các thương hiệu: ống thép đen SeAH, Hoa Sen, Việt Đức, Vinapipe,… Vì thế, Thép Bảo Tín không chỉ mang đến khách hàng sản phẩm chất lượng mà còn giá tốt.
Chưa có đánh giá nào.