Có phải bạn đang muốn nghiên cứu, tìm hiểu thông tin về thép ống đúc phi 141 không?
Hay là bạn muốn mua mà chưa biết nên lấy độ dày nào, tiêu chuẩn nào là hợp lý.
Đừng phiền muộn vấn đề đó nữa nha. Tại đây, Thép Bảo Tín sẽ giải đáp tất cả các khúc mắc của bạn về ống thép đúc phi 141.
Đầu tiên, mình thấy bạn search như vậy, chắc là cũng chưa biết các mức độ dày của ống phải không?
Cùng tìm hiểu quy cách trước nhé!
Ống thép đúc phi 141
– Ống thép đúc phi 141 có đường kính ngoài xấp xỉ 141mm.
– Loại ống thép này được sản xuất theo tiêu chuẩn thép ống đúc như ASTM A106, ASTM A53..vv để đảm bảo đáp ứng được yêu cầu kỹ thuật.
– Ngoài ra, ống còn được cắt theo chiều dài khách hàng yêu cầu.
Quy cách thép ống đúc phi 141
Để bạn dễ theo dõi hơn, Thép Bảo Tín có lập 1 bảng như bên dưới. Mình có để đủ các thông số như đường kính danh nghĩa, đường kính ngoài, độ dày, trọng lượng, …
Nói chung là có đủ thông số mà bạn sẽ cần luôn á.
Đường kính danh nghĩa | Kích thước đường kính ngoài | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN125 | Phi 141,3 | 2,77 | 9,46 |
DN125 | Phi 141,3 | 3,4 | 11,56 |
DN125 | Phi 141,3 | 4 | 13,54 |
DN125 | Phi 141,3 | 4,78 | 16,09 |
DN125 | Phi 141,3 | 5 | 16,81 |
DN125 | Phi 141,3 | 6,55 | 21,77 |
DN125 | Phi 141,3 | 7 | 23,18 |
DN125 | Phi 141,3 | 7,5 | 24,75 |
DN125 | Phi 141,3 | 8,05 | 26,45 |
DN125 | Phi 141,3 | 8,5 | 27,84 |
DN125 | Phi 141,3 | 9 | 29,36 |
DN125 | Phi 141,3 | 9,53 | 30,97 |
DN125 | Phi 141,3 | 11 | 35,35 |
DN125 | Phi 141,3 | 12,7 | 40,28 |
DN125 | Phi 141,3 | 14 | 43,95 |
DN125 | Phi 141,3 | 15,88 | 49,11 |
DN125 | Phi 141,3 | 17 | 52,11 |
DN125 | Phi 141,3 | 18 | 54,73 |
DN125 | Phi 141,3 | 18,5 | 56,02 |
DN125 | Phi 141,3 | 19,05 | 57,43 |
Như bạn thấy đấy, mỗi độ dày sẽ có áp suất làm việc khác nhau. Thế nên khi tính toán lựa chọn đường ống, bạn phải hết sức cẩn thận. Nếu chưa biết hoặc chưa rành khoản này.
Xem thêm sản phẩm: Ống đúc phi 34 DN25
Đặc tính kỹ thuật của ống thép đúc phi 141
Theo một số nghiên cứu và cố vấn từ đội ngũ kỹ thuật của Công Ty TNHH Thép Bảo Tín. Thì mình có tổng hợp lại được một số thông tin hữu ích dưới đây về đặc tính kỹ thuật của ống đúc phi 141:
- Về kích thước:
- Đường kính ngoài: 141mm
- Độ dày: 4mm – 16mm
- Độ dài: thường là 6m hoặc 12m (còn nhận cắt theo yêu cầu khách hàng)
- Đặc tính vật lý:
- Mật độ nguyên tử: khoảng 7850 kg/m3
- Độ giãn dài: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 20% đến 30%
- Độ cứng: tùy thuộc vào loại thép, thường từ 120 đến 210 HB
- Đặc tính cơ học:
- Sức căng: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 350 MPa đến 550 MPa
- Sức chịu kéo: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 420 MPa đến 680 MPa
- Sức chịu nén: tùy thuộc vào loại thép và quá trình sản xuất, thường từ 400 MPa đến 650 MPa
- Tiêu chuẩn và quy định:
- Thép ống đúc phi 141 phải đáp ứng các tiêu chuẩn và quy định về chất lượng và kích thước của sản phẩm, như ASTM, API, v.v.
- Áp dụng các quy định liên quan đến chất lượng, độ dày, trọng lượng, độ dài, độ cong, độ bền và độ co giãn của thép ống đúc phi 141 để đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Tùy thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm, các đặc tính kỹ thuật của thép ống đúc phi 141 có thể khác nhau và được điều chỉnh để đáp ứng yêu cầu của ứng dụng cụ thể.
Kết
Trên đây là những thông tin cần thiết nhất mà Thép Bảo Tín đã chắt lọc. Nếu bạn cần tư vấn thêm hoặc giả là muốn đặt hàng thép ống đúc phi 141, hay bất kỳ size ống nào. Cứ liên hệ ngay các đầu số Hotline bên dưới của Bảo Tín nha!
Chưa có đánh giá nào.