Bài viết này sẽ giới thiệu đến các bạn tiêu chuẩn ASTM A333, cụ thể là thông số kỹ thuật và các ngành công nghiệp ứng dụng ống thép A333.
Mời các bạn cùng theo dõi!
Nội dung chính
Tiêu chuẩn ASTM A333 là gì?
Tiêu chuẩn ASTM A333 là tiêu chuẩn được cung cấp cho ống thép đúc (Seamless pipe) và ống thép hàn (Welded pipe) thường sử dụng ở những nơi có nhiệt độ thấp.
Tiêu chuẩn này được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật của ngành công nghiệp, bao gồm các yêu cầu về áp lực, nhiệt độ và chống ăn mòn.
Các ống thép A333 được sử dụng làm ống trao đổi nhiệt và ống chịu áp lực. Ngoài ra, chúng còn được dùng trong các ứng dụng khác như:
- Ống dẫn dầu
- Ống dẫn khí
- Ống dẫn nước
- Ống dẫn chất lỏng khác
ASTM A333 bao gồm kích thước ống từ 1/8 inch – 30 inch, và độ dày ống từ 5S đến SCH80S.
Hiện tại, Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên cung cấp các sản phẩm thép đặc biệt là ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ API 5L chất lượng, uy tín, giá cả cạnh tranh so với thị trường.
Có thể bạn quan tâm:
- Tiêu chuẩn ASTM A106 cho ống thép đúc
- Tiêu chuẩn ASTM A53 – Tiêu chuẩn kỹ thuật cho ống thép
- Tiêu chuẩn ASTM A335 cho ống thép đúc hợp kim
Yêu cầu kỹ thuật tiêu chuẩn ASTM A333/ ASME SA333
Sau khi hiểu được ASTM A333 áp dụng cho loại ống thép nào, tiếp theo mời các bạn cùng khám phá yêu cầu kỹ thuật:
Thành phần hoá học của ống thép A333
Đối với thành phần hoá học, tiêu chuẩn ASME SA333 đưa ra các yêu cầu cụ thể về hàm lượng các nguyên tố hóa học trong thép, bao gồm:
- Carbon
- Mangan
- Lưu huỳnh
- Photpho
- Silic và các nguyên tố khác
Dưới đây, Thép Bảo Tín cung cấp đến các bạn đọc bảng yêu cầu thành phần hoá học ống thép A333:
Carbon, max | Mangan | Photpho | Sulfur | Silicon | Nickel | Chromium | Copper | Aluminum | Vanadium, max | Columbium, max | Molybdenum, max | Cobalt | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gr.1 | 0.3 | 0.4-1.06 | 0.025 | 0.025 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
Gr.3 | 0.19 | 0.31-0.64 | 0.025 | 0.025 | 0.18-0.37 | 3.18-3.82 | - | - | - | - | - | - | - |
Gr.4 | 0.12 | 0.5-1.05 | 0.025 | 0.025 | 0.08-0.37 | 0.47-0.98 | 0.44-1.01 | 0.4-0.75 | 0.04-0.3 | - | - | - | - |
Gr.6 | 0.3 | 0.29-1.06 | 0.025 | 0.025 | 0.1 min | - | - | - | - | - | - | - | - |
Gr.7 | 0.19 | 0.9 max | 0.025 | 0.025 | 0.13-0.32 | 2.03-2.57 | - | - | - | - | - | - | - |
Gr.8 | 0.13 | 0.9 max | 0.025 | 0.025 | 0.13-0.32 | 8.4-9.6 | - | - | - | - | - | - | - |
Gr.9 | 0.2 | 0.4-1.06 | 0.025 | 0.025 | - | 1.6-2.24 | - | 0.75-1.25 | - | - | - | - | - |
Gr.10 | 0.2 | 1.15–1.50 | 0.035 | 0.015 | 0.10–0.35 | 0.25 max | 0.15 max | 0.15 max | 0.06 max | 0.12 | 0.05 | 0.05 | - |
Gr.11 | 0.1 | 0.60 max | 0.60 max | 0.025 | 0.35 max | 0.50 max | - | - | - | - | 0.05 max | 0.05 max |
Lưu ý, khi các Gr.1, Gr.3, Gr.4, Gr.6,…hoặc Gr.10 được đặt hàng theo thông số kỹ thuật này, việc cung cấp ống thép khi có bổ sung bất kỳ một nguyên tố nào khác với nguyên tố được liệt kê sẽ không được phép. Tuy nhiên, việc bổ sung các yếu tố cần thiết quá trình khử oxy của thép thì được cho phép.
Tóm lại, thành phần hoá học của thép ống A333 nói chung và thép ống đúc A333 nói riêng, phải đáp ứng các giá trị yêu cầu để đảm bảo tính đồng đều và khả năng chịu nhiệt và áp lực cao của sản phẩm.
Tính chất cơ học của ống thép A333
Đối với tính chất cơ học, tiêu chuẩn ASME SA333 đưa ra các yêu cầu về:
- Độ bền kéo
- Độ bền uốn
- Độ giãn dài.
Dưới đây là bảng yêu cầu tính chất cơ học của ống thép A333:
Độ bền kéo, min | Độ bền uốn, min | Độ giãn dài, min,% | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mpa | Psi | Mpa | Psi | MPa | Psi | |
Gr.1 | 380 | 55 000 | 205 | 30 000 | 25 | 35 |
Gr.3 | 450 | 65 000 | 240 | 35 000 | 20 | 30 |
Gr.4 | 415 | 60 000 | 240 | 35 000 | 26.5 | 30 |
Gr.6 | 415 | 60 000 | 240 | 35 000 | 16.5 | 30 |
Gr.7 | 450 | 65 000 | 240 | 35 000 | 22 | 30 |
Gr.8 | 690 | 100 000 | 515 | 75 000 | - | 22 |
Gr.9 | 435 | 63 000 | 315 | 46 000 | - | 28 |
Gr.10 | 550 | 80 000 | 450 | 65 000 | - | 22 |
Gr.11 | 450 | 65 000 | 240 | 35 000 | 18 | 18 |
Kiểm tra, thử nghiệm ống thép A333
Kiểm tra và thử nghiệm là những bước quan trọng trong quá trình sản xuất, sử dụng ống thép ASTM A333 để đảm bảo tính an toàn và chất lượng của sản phẩm.
Dưới đây là một số yêu cầu kiểm tra, và thử nghiệm của tiêu chuẩn này:
- Kiểm tra thành phần hoá học
- Kiểm tra tính chất cơ học
- Kiểm tra độ dày và đường kính ngoài
- Kiểm tra độ bền tại nhiệt độ thấp
Tóm lại, ống thép tiêu chuẩn ASTM A333 sẽ bị từ chối nếu gặp các khuyết điểm trên bề mặt chấp nhận được không nằm rải rác mà xuất hiện một diện tích lớn vượt quá mức được xem là lớp hoàn thiện.
Các bạn có thể xem và tải tài liệu tiêu chuẩn ASTM A333 tại đây.
(Lưu ý: tài liệu này chỉ nhằm mục đích để nghiên cứu và đối chiếu thông tin, và không được sử dụng cho mục đích kinh doanh. Nên Thép Bảo Tín sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào về việc bán tài liệu này.)
Sự khác biệt giữa tiêu chuẩn ASTM A333 và A106
– Giống nhau: Tiêu chuẩn ASTM A333 và A106 đều là các tiêu chuẩn quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất ống thép đúc liền mạch
Tuy nhiên, chúng có những sự khác biệt sau:
– Khác nhau:
- Tiêu chuẩn ASTM A333 được thiết kế cho các ống thép liền mạch sử dụng trong môi trường nhiệt độ thấp.
- Trong khi đó, tiêu chuẩn ASTM A106 được thiết kế cho các ống thép liền mạch sử dụng môi trường nhiệt độ cao.
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tiêu chuẩn ASTM A333/ A333M (ASME SA333/ SA333M). Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát hơn vê tiêu chuẩn này.