Tiêu chuẩn DIN / EN cho ống thép đúc

Bài viết này tóm tắt các tiêu chuẩn DIN/EN quan trọng trong sản xuất ống thép đúc, bao gồm DIN 17175/EN10216-2, DIN 2391/EN10305-1 và DIN 1629/EN10216-1.

Trước hết, cần làm rõ về DIN và EN

Tiêu Chuẩn DIN là gì?

Tiêu chuẩn DIN là các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia của Đức, được phát triển và ban hành bởi Viện Tiêu chuẩn Đức (DIN). DIN là viết tắt của “Deutsches Institut für Normung e.V.”, có nghĩa là “Viện Tiêu chuẩn Đức” trong tiếng Đức.

Tiêu chuẩn En là gì?

Tiêu chuẩn EN là viết tắt của Euronorm, dùng để chỉ Tiêu chuẩn Châu Âu. Đây là các tiêu chuẩn kỹ thuật được phê duyệt bởi một trong ba tổ chức tiêu chuẩn hóa Châu Âu:

  • Ủy ban Tiêu chuẩn Châu Âu (CEN)
  • Ủy ban Tiêu chuẩn Kỹ thuật Điện Châu Âu (CENELEC)
  • Viện Tiêu chuẩn Viễn thông Châu Âu (ETSI)

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của các loại mác thép tiêu chuẩn DIN 17175  /EN 10216-2

Mác thépThành phần hóa họcĐặc tính cơ học
P195GH
  • C: 0.13 max
  • Mn: 0.70 max
  • Si: 0.35 max
  • P: 0.025 max
  • S: 0.02 max
  • Độ bền kéo: 320 – 440 MPa
  • Độ giãn dài: 27% min
  • Độ cứng Brinell: 65 – 80 HB
P235GH
  • C: 0.16 max
  • Mn: 1.20 max
  • Si: 0.35 max
  • P: 0.025 max
  • S: 0.02 max
  • Độ bền kéo: 360 – 500 MPa
  • Độ giãn dài: 25% min
  • Độ cứng Brinell: 85 – 100 HB
P265GH
  • C: 0.20 max
  • Mn: 1.40 max
  • Si: 0.40 max
  • P: 0.025 max
  • S: 0.02 max
  • Độ bền kéo: 410 – 570 MPa
  • Độ giãn dài: 22% min
  • Độ cứng Brinell: 100 – 130 HB
16Mo3
  • C: 0.12 – 0.20
  • Mn: 0.40 – 0.90
  • Si: 0.35 max
  • P: 0.025 max
  • S: 0.02 max
  • Cr: 0.30 – 0.70
  • Mo: 0.25 – 0.35
  • Độ bền kéo: 450 – 600 MPa
  • Độ giãn dài: 20% min
  • Độ cứng Brinell: 130 – 160 HB
Chú ý: Các giá trị trên là giá trị tiêu chuẩn và có thể khác với giá trị thực tế trong sản xuất.

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của các loại mác thép tiêu chuẩn DIN 2391 / EN 10305-1

Loại mác thépThành phần hóa họcĐặc tính cơ học
St30Si
  • C: 0,10% max
  • Si: 0,30% max
  • Mn: 0,50% max
  • Độ bền kéo: 340-470 MPa
  • Độ giãn dài: 25% min
  • Độ cứng Brinell: 100-170 HB
St30Al
  • C: 0,10% max
  • Si: 0,30% max
  • Mn: 0,50% max
  • Al: 0,035% max
  • Độ bền kéo: 340-470 MPa
  • Độ giãn dài: 25% min
  • Độ cứng Brinell: 100-170 HB
St35
  • C: 0,17% max
  • Si: 0,35% max
  • Mn: 0,40% max
  • Độ bền kéo: 440-570 MPa
  • Độ giãn dài: 22% min
  • Độ cứng Brinell: 130-190 HB
St45
  • C: 0,21% max
  • Si: 0,35% max
  • Mn: 0,50% max
  • Độ bền kéo: 490-630 MPa
  • Độ giãn dài: 20% min
  • Độ cứng Brinell: 150-210 HB
St52
  • C: 0,22% max
  • Si: 0,55% max
  • Mn: 1,60% max
  • Độ bền kéo: 580-800 MPa
  • Độ giãn dài: 14% min
  • Độ cứng Brinell: 190-270 HB
Lưu ý: Các giá trị đặc tính cơ học chỉ mang tính chất tham khảo và có thể khác nhau tùy thuộc vào điều kiện sản xuất và xử lý ống thép trơn.

Bảng thành phần hóa học và cơ tính của các loại mác thép tiêu chuẩn DIN 1629 / EN 10216-1

Mác thépThành phần hóa học (phần trăm trọng lượng)Đặc tính cơ học
P195TR1
  • C: ≤0.13
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 0.70-1.10
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 195 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 27 MPa
P195TR2
  • C: ≤0.13
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 0.70-1.10
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 195 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 27 MPa
P235TR1
  • C: ≤0.17
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 1.20-1.50
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 235 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 33 MPa
P235TR2
  • C: ≤0.17
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 1.20-1.50
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 235 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 33 MPa
P265TR1
  • C: ≤0.20
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 1.40-1.70
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 265 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 36 MPa
P265TR2
  • C: ≤0.20
  • Si: ≤0.35
  • Mn: 1.40-1.70
  • P: ≤0.025
  • S: ≤0.020
  • Độ bền kéo tối thiểu: 265 MPa
  • Ứng suất chịu được tối thiểu: 36 MPa

Các loại thép này đều có thành phần hóa học tương đối giống nhau. Tuy nhiên chúng có đặc tính cơ học khác nhau phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Các giá trị độ bền kéo và ứng suất chịu được được quy định tối thiểu để đảm bảo tính an toàn và độ tin cậy của ống thép khi sử dụng.

Mong rằng qua bài viết này, bạn đọc đã hiểu rõ hơn về các tiêu chuẩn DIN/EN cho ống đúc.

Tham khảo thêm các bài viết liên quan khác:

Bình luận (0 bình luận)