Tôn Hoa Sen là thương hiệu của Tập đoàn Hoa Sen, được thành lập vào tháng 8/2001, và tính đến thời điểm hiện nay đã hoạt động được hơn 20 năm. Hiện tôn Hoa Sen có hệ thống rộng khắp cả nước gồm 10 nhà máy sản xuất, hơn 500 đại lý phân phối sản phẩm. Vậy giá tôn Hoa Sen thế nào? có đắt không? Câu trả lời sẽ có ngay trong bài viết dưới đây!
Tiêu chuẩn sản xuất tole Hoa Sen
Tôn Hoa Sen có nhiều mẫu mã khác nhau như tôn sóng tròn, tôn sóng vuông, tôn sóng ngói,… Mỗi loại lại có kích thước và thông số riêng. Dù vậy, chúng vẫn có chung các tiêu chuẩn sản xuất như:
- Tiêu chuẩn ASTM A653/A653M (Hoa Kỳ)
- Tiêu chuẩn AS 1397 (Úc)
- Tiêu chuẩn EN 10346 (châu Âu)
- Tiêu chuẩn MS 2384, MS 2385 (Malaysia)
- Tiêu chuẩn công nghiệp JIS 3312, JIS 3322 (Nhật Bản)
>> Tham khảo thêm các tiêu chuẩn sản xuất thép tấm để thấy sự khác biệt
Bảng giá tôn Hoa Sen các loại cập nhật mới nhất
Như đã nói, tôn Hoa Sen có nhiều loại và giá của chúng sẽ có sự khác biệt. Nhiều khách hàng đặt ra câu hỏi: Giá tôn Hoa Sen bao nhiêu 1m (mét)? Thực tế mỗi loại tôn sẽ có giá khác nhau. Mức giá này còn chịu ảnh hưởng của chiều dài, chiều rộng, độ dày mà khách hàng mong muốn.
Thép Bảo Tín xin cung cấp cho bạn bảng giá dưới đây để bạn nắm được giá tôn Hoa Sen bao nhiêu 1m (mét). Tuy nhiên, đây chỉ là BẢNG GIÁ THAM KHẢO. Mức giá tôn lớp mái Hoa Sen có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Để có được bảng báo giá mới nhất, chính xác nhất, hãy gọi cho chúng tôi qua 0932 059 176!
Kích thước và bảng giá tôn lạnh Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 5 zem
- Độ dày: 3 – 5 zem
- Trọng lượng: 2.66 – 4.55 kg/m
Độ dày tole Hoa Sen | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/m) |
3 zem | 2.66 | 61,000 |
3.5 zem | 3.13 | 71,000 |
4 zem | 3.61 | 85,000 |
4.5 zem | 4.08 | 89,000 |
5 zem | 4.55 | 100,000 |
Bảng giá tôn xốp Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 5 zem
- Độ dày: 3 – 5 zem
- Trọng lượng: 2.42 – 4.4 kg/m
Độ dày tole Hoa Sen thực tế | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (khổ 1,07m) |
3 zem | 2.42 | 57,000 |
3 zem 5 | 2.89 | 64,000 |
4 zem | 3.55 | 69,000 |
4 zem 5 | 4 | 77,000 |
5 zem | 4.4 | 87,000 |
Bảng giá tôn màu Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 5 zem
- Độ dày: 3 – 5 zem
- Trọng lượng: 2.66 – 4.55 kg/m
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (vnd/m) |
3 zem | 2.55 | 69,000 |
3.5 zem | 3.02 | 79,000 |
4 zem | 3.49 | 87,000 |
4.5 zem | 3.96 | 97,000 |
5 zem | 4.44 | 107,000 |
Bảng giá tôn cách nhiệt Hoa Sen 3 zem, 4 zem, 5 zem
- Độ dày: 3 – 5 zem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.4 kg/m
Độ dày | Trọng lượng (Kg/m) | Giá tôn xốp Hoa Sen (Khổ 1,07m) |
3 dem | 2.5 | 127,000 |
3.5 dem | 3 | 134,000 |
4 dem | 3.5 | 151,000 |
4.5 dem | 3.9 | 164,000 |
5 dem | 4.4 | 171,000 |
Bảng giá tôn giả ngói Hoa Sen
- Độ dày: 4.5 – 5 zem
- Trọng lượng: 3.96 – 4.44 kg/m
- Màu sắc: đỏ tươi, đỏ đậm, xám lông chuột
Độ dày + trọng lượng + màu sắc | Đơn giá tole Hoa Sen (vnd/m) |
4.5 zem (3.96kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 113,000 |
5 zem (4.44kg) – đỏ tươi – đỏ đậm | 125,000 |
4.5 zem (3.96kg) – Xám lông chuột | 113,000 |
5 zem (4.44kg) – Xám lông chuột | 125,000 |
Có thể bạn quan tâm: Bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn
Bảng giá tole nhựa lấy sáng Hoa Sen
- Độ dày: 4.5 – 5 zem
- Trọng lượng: 2.5 – 4.5 kg/m
Độ dày tôn Hoa Sen | Trọng lượng (kg/m) | Đơn giá tham khảo (vnd/ m) |
3 dem | 2.5 | 62,88 |
3 dem 5 | 3.1 | 71,84 |
4 dem | 3.55 | 76,832 |
4 dem 5 | 4 | 84,856 |
5 dem | 4.5 | 94,808 |
Trên đây là giá tôn Hoa Sen các lại. Hy vọng những thông tin Thép Bảo Tín chia sẻ đã giúp bạn có thêm thông tin hữu ích. Nếu bạn muốn nhận báo giá hay cần thông tin về sản phẩm, hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline 0932 059 176.
Chưa có đánh giá nào.