Báo giá mặt bích là một trong những tài liệu quan trọng giúp người dùng chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giới thiệu về bảng báo giá mặt bích inox, thép mới nhất trên thị trường cùng những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả.

Mời bạn đọc theo dõi nha!

Bảng báo giá mặt bích inox 2023

Bảng báo giá mặt bích các loại
Bảng báo giá mặt bích các loại

Mặt bích inox là loại mặt bích được sản xuất từ thép không gỉ (inox), có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Mặt bích inox được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm và y tế.

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại mặt bích inox phổ biến như: Mặt bích JIS 30K , mặt bích inox 304, mặt bích inox 316

Bảng báo giá mặt bích inox mới nhất dao động từ 100.000 đồng một cái tùy thuộc vào kích thước và chất liệu. Dưới đây là bảng giá mặt bích tham khảo từ Thép Bảo Tín.

Đường kínhVật liệuXuất xứTiêu chuẩn & Giá bán ( Đồng/ cái)
mmSUSTiêu chuẩn JIS 5KATiêu chuẩn JIS 10KATiêu chuẩn JIS 10KBTiêu chuẩn JIS 20KTiêu chuẩn ANSI 150Tiêu chuẩn BS EN PN10Tiêu chuẩn BS EN PN16Tiêu chuẩn BS EN PN20Tiêu chuẩn BS EN PN25
MB rỗngMB rỗngMB mùMB rỗngMB mùMB rỗngMB mùMB rỗngMB mùMB rỗngMB rỗngMB mùMB rỗngMB mù
Phi 21 - DN15SUS 304Nhập khẩu60.500103.500115.20085.50091.200130.500135.200100.000120.000100.000115.000125.000125.000135.000
Phi 27 - DN20SUS 304Nhập khẩu75.500125.500130.20098.500120.200150.500160.200130.000185.000125.000155.000165.000175.000190.000
Phi 34 - DN25SUS 304Nhập khẩu90.500187.500200.200145.500165.200220.500240.200150.000185.000165.000185.000200.000210.000230.000
Phi 42 - DN32SUS 304Nhập khẩu140.500235.500250.200195.500212.200270.500290.200240.000260.000200.000260.000280.000340.000380.000
Phi 49 - DN40SUS 304Nhập khẩu145.500245.500280.200210.500230.200290.500325.200350.000310.000240.000300.000323.000390.000440.000
Phi 60 - DN50SUS 304Nhập khẩu170.500290.500340.200245.500290.200325.500375.200540.000390.000270.000395.000440.000495.000570.000
Phi 76 -DN65SUS 304Nhập khẩu200.500400.500400.200325.500440.200440.500545.200600.000550.000385.000480.000550.000640.000775.000
Phi 90 - DN80SUS 304Nhập khẩu300.500415.500470.200350.500465.200595.500775.200650.000740.000430.000580.000715.000780.0001.000.000
Phi 114 - DN100SUS 304Nhập khẩu350.500495.500530.200390.500595.200775.5001.100.200880.0001.300.000525.000640.000870.0001.100.0001.500.000
Phi 141 - DN125SUS 304Nhập khẩu470.500730.500690.200635.500960.2001.300.5001.750.2001.200.0001.552.000685.000865.0001.300.0001.460.0002.100.000
Phi 168 - DN150SUS 304Nhập khẩu630.500970.5001.100.200815.5001.360.2001.600.5002.330.2001.300.0001.940.000940.0001.080.0001.600.0001.860.0002.830.000
Phi 219 - DN200SUS 304Nhập khẩu1.000.5001.195.5001.530.2001.060.5001.915.2002.100.5003.365.2002.300.0003.430.0001.225.0001.470.0002.500.0002.665.0004.500.000
Phi 273 - DN250SUS 304Nhập khẩu1.500.5001.940.5002.200.2001.520.5003.170.2003.560.5005.830.2003.300.0005.300.0001.840.0002.130.0003.800.0003.760.0006.830.000
Phi 325 - DN300SUS 304Nhập khẩu1.700.5002.100.003.500.2001.790.5003.900.2004.400.5007.500.2005.300.0008.760.0002.345.0002.800.0005.350.0005.350.00010.300.000
Phi 355 - DN350SUS 304Nhập khẩu2.300.5002.650.5004.300.2002.330.5005.200.2006.100.50010.500.2007.000.00011.200.0003.675.0003.860.0008.100.000Liên hệLiên hệ
Phi 400 - DN400SUS 304Nhập khẩu3.000.5003.880.005.800.2003.365.5007.630.2008.800.50015.530.2008.500.00014.800.0005.145.0005.140.00011.600.000Liên hệLiên hệ
Phi 450 - DN450SUS 304Nhập khẩu4.000.5004.850.50011.000.2004.400.50010.100.20011.500.50020.700.2009.400.00019.300.0006.125.0007.125.00015.700.000Liên hệLiên hệ
Phi 500 - DN500SUS 304Nhập khẩu4.700.5006.160.50014.000.2005.600.50012.160.20013.200.50015.900.20010.500.00020.300.0007.700.00010.700.00023.100.000Liên hệLiên hệ
Phi 600 - DN600SUS 304Nhập khẩu5.400.5008.600.500Liên hệ7.300.500Liên hệ15.000.500Liên hệ12.000.000Liên hệ13.500.00017.400.000Liên hệLiên hệLiên hệ
Phi 21 - DN15SUS 316Nhập khẩu-145.500170.200----150.000150.000-140.000145.000--
Phi 27 - DN20SUS 316Nhập khẩu-175.500200.200----190.000265.000-170.000190.000--
Phi 34 - DN25SUS 316Nhập khẩu-265.500290.200----230.000265.000-250.000230.000--
Phi 42 - DN32SUS 316Nhập khẩu-330.500380.200----2.650.000380.000-300.000330.000--
Phi 49 - DN40SUS 316Nhập khẩu-345.500415.200----360.000455.000-330.000380.000--
Phi 60 - DN50SUS 316Nhập khẩu-410.500515.200----530.000570.000-390.000515.000--
Phi 76 - DN65SUS 316Nhập khẩu-570.500700.200----815.000800.000-550.000635.000--
Phi 90 - DN80SUS 316Nhập khẩu-580.500795.200----990.0001.100.000-600.000835.000--
Phi 114 - DN100SUS 316Nhập khẩu-690.5001.040.200----1.330.0001.890.000-650.0001.100.000--
Phi 141 - DN125SUS 316Nhập khẩu-1.030.5001.630.200----1.700.0002.300.000-1.000.0001.500.000--
Phi 168 - DN150SUS 316Nhập khẩu-1.365.5002.300.200----1.985.0002.835.000-1.300.0001.900.000--
Phi 219 - DN200SUS 316Nhập khẩu-1.685.5003.200.200----3.400.0005.000.000-1.600.0002.900.000--
Phi 273 - DN250SUS 316Nhập khẩu-2.730.5005.300.200----4.915.0007.750.000-2.600.0004.500.000--
Phi 325 - DN300SUS 316Nhập khẩu-2.960.5006.400.200----7.950.00012.300.000-2.800.0006.300.000--
Phi 355 - DN350SUS 316Nhập khẩu-3.730.5008.700.200----10.200.00015.700.000-3.500.0009.400.000--
Phi 400 - DN400SUS 316Nhập khẩu-5.460.50012.200.200----12.300.00020.800.000-5.100.00013.500.000--
Phi 450 - DN450SUS 316Nhập khẩu-6.830.50016.600.200----13.500.000Liên hệ-6.400.00018.200.000--
Phi 500 - DN500SUS 316Nhập khẩu-7.900.50020.800.200----Liên hệLiên hệ-7.500.00026.900.000--
Phi 600 - DN600SUS 316Nhập khẩu-Liên hệLiên hệ----Liên hệLiên hệ-8.500.00030.000.000--

Lưu ý rằng bảng giá trên chỉ mang tính chất THAM KHẢO. Không nhằm phục vụ cho mục đích thương mại.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích

Giá mặt bích là một yếu tố quan trọng trong các hệ thống công nghiệp. Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá mặt bích, và hiểu rõ về những yếu tố này sẽ giúp bạn lựa chọn và sử dụng mặt bích một cách hiệu quả.

  1. Chất liệu: Các chất liệu phổ biến bao gồm thép carbon, thép không gỉ, đồng, nhôm và các hợp kim khác. Mỗi chất liệu có tính chất và ứng dụng khác nhau, do đó giá mặt bích cũng khác nhau.
  2. Kích thước và áp suất: Mặt bích lớn hơn và có khả năng chịu áp suất cao thường có giá cao hơn.
  3. Tiêu chuẩn và chứng chỉ: Mặt bích tuân thủ các tiêu chuẩn quy định chất lượng và hiệu suất thường có giá cao hơn do yêu cầu sản xuất và kiểm tra nghiêm ngặt.
  4. Sản xuất và xuất xứ: Mặt bích được sản xuất ở các quốc gia có truyền thống công nghiệp mạnh và chất lượng cao thường có giá cao hơn. Thương hiệu nổi tiếng và uy tín cũng có thể tăng giá trị của mặt bích.
  5. Thị trường và cung cầu: Nếu có nhu cầu cao mà nguồn cung hạn chế, giá mặt bích có thể tăng lên. Ngược lại, khi có nhiều sản phẩm mặt bích có sẵn trên thị trường mà không có nhu cầu tăng, giá mặt bích có thể giảm xuống.

Tóm lại, giá mặt bích được ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như chất liệu, kích thước, tiêu chuẩn, xuất xứ, thị trường và cung cầu. Hiểu rõ về những yếu tố này sẽ giúp bạn lựa chọn mặt bích phù hợp với yêu cầu và ngân sách của bạn.

Kết

Trên đây là tổng hợp bảng giá mặt bích inox, mặt bích thép tham khảo, khách hàng có nhu cầu mua sản phẩm mặt bích vui lòng liên hệ hotline Thép Bảo Tín 0932059176 hoặc thông tin bên dưới:

Liên hệ kinh doanh Thép Bảo Tín

Yêu Cầu Báo giá Chat Zalo Hotline
Từ khóa:
Question and answer (0 comments)