Bảng giá thép ống đen mới nhất hôm nay

Giá thép ống đen thường dao động dựa trên kích thước, độ dày, thương hiệu (Hòa Phát, Hoa Sen, SeAH) và chiều dài. Để chọn loại ống đen phù hợp với ngân sách, bạn nên tham khảo bảng báo giá mới nhất. Thép Bảo Tín cung cấp đầy đủ thông tin và cập nhật giá thường xuyên, giúp bạn dễ dàng so sánh và đưa ra quyết định chính xác.

Bảng giá thép ống đen Hòa Phát tốt nhất hôm nay 02/2025

Bảng giá ống thép đen Hòa Phát

Kích thước (phi)Độ dày (mm)Độ dài (m)Trọng lượng ống thép đen (kg)Giá (đồng/ kg)
21.21.006.002.9917.650
21.21.106.003.2717.650
21.21.206.003.5517.650
21.21.406.004.117.650
21.21.506.004.3717.650
21.21.806.005.1717.650
21.22.006.005.6817.650
21.22.306.006.4317.650
21.22.506.006.9217.650
26.651.006.003.817.650
26.651.106.004.1617.650
26.651.206.004.5217.650
26.651.406.005.2317.650
26.651.506.005.5817.650
26.651.806.006.6217.650
26.652.006.007.2917.650
26.652.306.008.2917.650
26.652.506.008.9317.650
33.51.006.004.8117.650
33.51.106.005.2717.650
33.51.206.005.7417.650
33.51.406.006.6517.650
33.51.506.007.117.650
33.51.806.008.4417.650
33.52.006.009.3217.650
33.52.306.0010.6217.650
33.52.506.0011.4717.650
33.52.806.0012.7217.650
33.53.006.0013.5417.650
33.53.506.0015.5417.650
42.21.106.006.6917.650
42.21.206.007.2817.650
42.21.406.008.4517.650
42.21.506.009.0317.650
42.21.806.0010.7617.650
42.22.006.0011.917.650
42.22.306.0013.5817.650
42.22.506.0014.6917.650
42.22.806.0016.3217.650
42.23.006.0017.417.650
42.23.206.0018.4717.650
48.11.206.008.3317.650
48.11.406.009.6717.650
48.11.506.0010.3417.650
48.11.806.0012.3317.650
48.12.006.0013.6417.650
48.12.306.0015.5917.650
48.12.506.0016.8717.650
48.13.006.0020.0217.650
48.13.506.0023.117.650
59.91.406.0012.1217.650
59.91.506.0012.9617.650
59.91.806.0015.4717.650
59.92.006.0017.1317.650
59.92.306.0019.617.650
59.92.506.0021.2317.650
59.93.006.0025.2617.650
59.93.506.0029.2117.650
75.61.406.0015.3717.650
75.61.506.0016.4517.650
75.61.806.0019.6617.650
75.62.006.0021.7817.650
75.62.306.0024.9517.650
75.62.506.0027.0417.650
75.62.806.0030.1617.650
75.63.006.0032.2317.650
75.63.506.0037.3417.650
88.31.506.0019.2717.650
88.31.806.0023.0417.650
88.32.006.0025.5417.650
88.32.306.0029.2717.650
88.32.506.0031.7417.650
88.33.006.0037.8717.650
88.33.506.0043.9217.650
113.51.806.0029.7517.650
113.52.006.003317.650
113.52.306.0037.8417.650
113.52.506.0041.0617.650
113.53.006.0049.0517.650
113.53.506.0056.9717.650

Báo giá thép ống đen SeAH cập nhật 02/2025

Báo giá ống thép đen SeAH được cập nhật thường xuyên để cung cấp những thông tin mới nhất về giá thành sản phẩm trên thị trường và tại nhà máy:

STTKích thướcTrọng lượng (kg)Đơn giá (Đồng/kg)
121.3 x 2.77 x 6 (m)7.6218.000 – 24.500
226.7 x 2.87 x 6 (m)10.1418.000 – 24.500
333.4 x 3.38 x 6 (m)15.0018.000 – 24.500
442.2 x 3.56 x 6 (m)20.3418.000 – 24.500
542.2 x 4.85 x 6 (m)26.8218.000 – 24.500
648.3 x 3.68 x 6 (m)24.318.000 – 24.500
748.3 x 5.08 x 6 (m)32.4618.000 – 24.500
860.3 x 3.91 x 6 (m)32.6418.000 – 24.500
960.3 x 5.54 x 6 (m)44.8818.000 – 24.500
1073.0 x 5.16 x 6 (m)51.7818.000 – 24.500
1188.9 x 5.49 x 6 (m)67.7418.000 – 24.500
12101.6 x 5.74 x 6 (m)81.4218.000 – 24.500
13114.3 x 6.02 x 6 (m)96.4218.000 – 24.500
14141.3 x 3.96 x 6 (m)80.4618.000 – 24.500
15141.3 x 4.78 x 6 (m)96.5418.000 – 24.500
16141.3 x 5.16 x 6 (m)103.9518.000 – 24.500
17141.3 x 5.56 x 6 (m)111.6618.000 – 24.500
18141.3 x 6.55 x 6 (m)130.6218.000 – 24.500
19141.3 x 7.14 x 6 (m)141.7218.000 – 24.500
20168.3 x 3.96 x 6 (m)96.2418.000 – 24.500
21168.3 x 4.78 x 6 (m)115.6218.000 – 24.500
22168.3 x 5.56 x 6 (m)133.8618.000 – 24.500
23168.3 x 6.35 x 6 (m)152.1618.000 – 24.500
24168.3 x 7.11 x 6 (m)169.5618.000 – 24.500
25219.1 x 4.78 x 6 (m)151.5618.000 – 24.500
26219.1 x 5.16 x 6 (m)163.3218.000 – 24.500
27219.1 x 5.56 x 6 (m)175.6818.000 – 24.500
28219.1 x 6.35 x 6 (m)199.8618.000 – 24.500
29219.1 x 8.18 x 6 (m)255.3018.000 – 24.500
30273.1 x 5.16 x 6 (m)240.4818.000 – 24.500
31273.1 x 5.56 x 6 (m)220.0218.000 – 24.500
32273.1 x 6.35 x 6 (m)250.518.000 – 24.500
33273.1 x 7.80 x 6 (m)306.0618.000 – 24.500
34273.1 x 9.27 x 6 (m)361.6818.000 – 24.500
35323.8 x 5.16 x 6 (m)243.318.000 – 24.500
36323.8 x 5.56 x 6 (m)261.7818.000 – 24.500
37323.8 x 6.35 x 6 (m)298.2618.000 – 24.500
38323.9 x 8.38 x 6 (m)391.0218.000 – 24.500
39355.6 x 4.78 x 6 (m)247.7418.000 – 24.500
40355.6 x 6.35 x 6 (m)328.0218.000 – 24.500
41355.6 x 7.92 x 6 (m)407.5218.000 – 24.500
42355.6 x 9.53 x 6 (m)487.518.000 – 24.500
43355.6 x 11.1 x 6 (m)565.5618.000 – 24.500
44355.6 x 12.7 x 6 (m)644.0418.000 – 24.500
45406.4 x 6.35 x 6 (m)375.7218.000 – 24.500
46406.4 x 7.93 x 6 (m)467.3418.000 – 24.500
47406.4 x 9.53 x 6 (m)559.3818.000 – 24.500
48406.4 x 12.7 x 6 (m)739.4418.000 – 24.500
49457.2 x 6.35 x 6 (m)526.2618.000 – 24.500
50457.2 x 7.93 x 6 (m)526.2618.000 – 24.500
51457.2 x 9.53 x 6 (m)630.9618.000 – 24.500
52457.2 x 11.1 x 6 (m)732.318.000 – 24.500
53508.1 x 9.53 x 6 (m)702.5418.000 – 24.500
54508.1 x 12.7 x 6 (m)930.318.000 – 24.500
55609.6 x 9.53 x 6 (m)846.318.000 – 24.500
56609.6 x 12.7 x 6 (m)1121.8818.000 – 24.500

Bảng báo giá ống đen Hoa Sen 02/2025

Thép Bảo Tín xin gửi đến quý khách hàng thông tin mới nhất, chính xác về giá ống thép đen của thương hiệu Hoa Sen.

STTĐường kính (mm)Độ dày (mm)Trọng lượng (kg/ cây)Giá bán (VNĐ/ 6m)
1Phi 21.32.777.6217.500 – 23.500
2Phi 26.72.8710.1417.500 – 23.500
3
Phi 33.4
3.3815.0017.500 – 23.500
44.5519.4417.500 – 23.500
5Phi 42.23.5620.3417.500 – 23.500
6
Phi 48.3
3.6824.3017.500 – 23.500
75.0832.4617.500 – 23.500
8
Phi 60.3
3.9132.6417.500 – 23.500
95.5444.8817.500 – 23.500
10Phi 73.05.1651.7817.500 – 23.500
11
Phi 88.9
3.1840.3217.500 – 23.500
123.9649.7417.500 – 23.500
134.7859.5217.500 – 23.500
145.4967.7417.500 – 23.500
15
Phi 101.6
3.1846.3217.500 – 23.500
163.9657.1817.500 – 23.500
174.7868.4617.500 – 23.500
18
Phi 114.3
3.1852.2617.500 – 23.500
193.9664.6817.500 – 23.500
204.7877.4617.500 – 23.500
215.5689.4617.500 – 23.500
226.0296.4217.500 – 23.500
236.35101.4017.500 – 23.500
247.14113.2217.500 – 23.500
257.92124.6817.500 – 23.500
26
Phi 141.3
3.9680.4617.500 – 23.500
274.7896.5417.500 – 23.500
285.56111.6617.500 – 23.500
296.55130.6217.500 – 23.500
307.14141.7217.500 – 23.500
317.92156.3017.500 – 23.500
32
Phi 168.3
4.78115.6217.500 – 23.500
335.56139.8617.500 – 23.500
346.35152.1617.500 – 23.500
357.11169.5617.500 – 23.500
367.92187.9217.500 – 23.500
37
Phi 219.1
4.78151.5617.500 – 23.500
385.16163.3217.500 – 23.500
395.56175.6817.500 – 23.500
406.35199.8617.500 – 23.500
417.04217.8617.500 – 23.500
427.92247.4417.500 – 23.500
438.18255.3017.500 – 23.500

Lưu ý: Bảng giá có thể thay đổi liên tục theo thị trường, liên hệ ngay Thép Bảo Tín 0932 059 176 để nhận báo giá chính xác nhất.

    Vui lòng điền đầy đủ thông tin bên dưới chính xác để chúng tôi liên hệ bạn sớm nhất có thể.

    * Bằng cách nhấn nút Đăng ký ngay, tôi xác nhận đã đọc và đồng ý với các Quy định Chính sách quyền riêng tư tại Thép Bảo Tín.

    Bảng báo giá ống thép đen Việt Đức [tháng]/2025

    Ống thép đen Việt ĐứcĐơn giá (đ/kg)
    DN15 (phi 21)15,900 – 19,500
    DN20 (phi 27)20,400 – 25,100
    DN25 (phi 34)26,200 – 43,100
    DN32 (phi 42)33,500 – 61,200
    DN40 (phi 49)41,900 – 70,500
    DN50 (phi 60)52,600 – 99,500
    DN65 (phi 76)72,600 – 140,900
    DN80 (phi 90)78,900 – 166,300
    DN100 (phi 114)110,100 – 233,000
    DN125 (phi 141.3)232,000 – 381,000
    DN150 (phi 168.3)277,700 – 494,600
    DN200 (phi 219.1)363,500 – 744,600

    Các yếu tố ảnh hưởng đến giá ống đen

    Giá ống đen lên xuống thất thường khiến nhiều người băn khoăn. Vậy đây là những yếu tố chính tác động đến biến động này?

    • Giá ống đen phụ thuộc vào nhu cầu và tỷ lệ cung ứng: Khi nhu cầu tăng và nguồn cung không đủ, giá ống trên thị trường tăng. Ngược lại, khi nguồn cung tăng và nhu cầu giảm, giá ống giảm.
    • Giá ống đen phụ thuộc vào chi phí nguyên liệu sản xuất: Khi giá nguyên liệu tăng – giá thành sản xuất ống cũng tăng. Các vấn đề như sự cạnh tranh nhập khẩu hoặc sự phụ thuộc vào nguồn nguyên liệu từ Trung Quốc cũng làm giá thép ống biến động.
    • Chi phí vận chuyển cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá ống thép đen: Khi sản phẩm được vận chuyển từ xa, giá tăng lên do chi phí vận chuyển tăng.

    Bất kỳ sản phẩm hay dịch vụ nào đều chịu tác động bởi quy luật cung – cầu; biến động chính trị, kinh tế, xã hội trong nước và thế giới. Bên cạnh đó, giá ống đen cũng bị tác động bởi các thay đổi liên tục thị trường. Ngành thép là tâm điểm của kinh tế toàn cầu, sự suy giảm nhu cầu cho vật liệu sắt thép là mối lo ngại lớn về suy thoái kinh tế.

    Trên đây là giá thép ống đen từ Hòa Phát, SeAH, Hoa Sen. Hy vọng những thông tin Thép Bảo Tín cung cấp sẽ hữu ích với mọi người. Gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần hỗ trợ nhé! Hotline: 0932 059 176

    Bình luận (0 bình luận)