Báo giá ống thép Hoa Sen 08/02/2025

Thép Hoa Sen luôn được thị trường đánh giá rất cao. Đây cũng do giá ống thép Hoa Sen luôn được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi loại ống thép sẽ có một mức giá khác nhau. Vì vậy, đã có nhiều cuộc tranh luận trên các diễn đàn. Khách hàng cũng vì thế mà có phần hoang mang. Để mọi người có cái nhìn đúng về ống thép Hoa Sen cũng như giá của chúng, Thép Bảo Tín mang tới những thông tin hữu ích sau.

Các loại ống thép Hoa Sen

Thép Hoa Sen là thương hiệu lớn ở nước ta. Các sản phẩm ống thép Hoa Sen cũng rất đa dạng. Mỗi loại sẽ mang một đặc điểm riêng phù hợp với nhu cầu của từng công trình. Cụ thể:

Ống thép đen Hoa Sen

Báo giá ống thép đen Hoa Sen
Nguồn: Internet
  • Ống thép đen Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53/ A53M-12, EN 10255:2004; BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Sản phẩm có đường kính đa dạng từ DN15 – DN100, phù hợp với nhiều hệ thống khác nhau.
  • Ứng dụng: Dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống phòng cháy chữa cháy,…
  • Ống thép đen là sản phẩm ống thép chưa được sơn hoặc phủ kẽm bên ngoài.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

Báo giá ống mạ kẽm thương hiệu Hoa Sen
Nguồn: Internet
  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen được sản xuất theo tiêu chuẩn. Bao gồm: ASTM A53/ A53M-12, EN 10255:2004; BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Ống thép mạ kẽm thực chất là ống thép đen, sau khi được sản xuất sẽ nhúng vào bể mạ kẽm. Từ đó tại thành lớp kẽm bảo vệ bên ngoài ống thép. Nhờ lớp bảo vệ ấy, ống cũng ít han gỉ, đẹp hơn, bền hơn.
  • Ứng dụng: Óng được sử dụng chủ yếu vào hệ thống dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí, hệ thống PCCC,… Đặc biệt, nó được chọn dùng nhiều vào các công trình ở điều kiện khắc nghiệt.

Bảng giá ống thép Hoa Sen

Tùy vào từng loại ống mà mức giá ống thép Hoa Sen sẽ khác nhau. Dưới đây là BẢNG GIÁ ỐNG THÉP HOA SEN THAM KHẢO để bạn có cái nhìn tổng quan về giá sắt thép hiện nay. Lưu ý, mức giá này CÓ THỂ THAY ĐỔI tùy vào từng thời điểm. Vì thế, để có được mức giá chính xác nhất hãy gọi ngay cho chúng tôi qua Hotline 0932 059 176.

Giá ống thép đen Hoa Sen

Để cung cấp cho khách hàng thông tin chính xác và nhanh chóng về bảng giá ống thép đen Hoa Sen. Thép Bảo Tín luôn cập nhật bảng giá ống đen Hoa Sen phi 21, giá ống thép đen phi 60 Hoa Sen, giá ống đen phi 90 Hoa Sen, giá ống thép đen Hoa Sen phi 114,…. mới nhất.

Bảng báo giá ống thép đen Hoa Sen chi tiết:

STTKích thước Độ dày (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (Kg)Đơn giá (đ/kg)
1Phi 21.2162.9920,500
2Phi 21.21.163.2720,500
3Phi 21.21.263.5520,500
4Phi 21.21.464.120,500
5Phi 21.21.564.3720,500
6Phi 21.21.865.1719,500
7Phi 21.2265.6818,800
8Phi 21.22.366.4318,800
9Phi 21.22.566.9218,800
10Phi 26.65163.820,500
11Phi 26.651.164.1620,500
12Phi 26.651.264.5220,500
13Phi 26.651.465.2320,500
14Phi 26.651.565.5820,500
15Phi 26.651.866.6219,500
16Phi 26.65267.2919,500
17Phi 26.652.368.2918,800
18Phi 26.652.568.9318,800
19Phi 33.5164.8120,500
20Phi 33.51.165.2720,500
21Phi 33.51.265.7420,500
22Phi 33.51.466.6520,500
23Phi 33.51.567.120,500
24Phi 33.51.868.4419,500
25Phi 33.5269.3219,500
26Phi 33.52.3610.6218,800
27Phi 33.52.5611.4718,800
28Phi 33.52.8612.7218,800
29Phi 33.53613.5418,800
30Phi 33.53.5615.5418,800
31Phi 42.21.166.6920,500
32Phi 42.21.267.2820,500
33Phi 42.21.468.4520,500
34Phi 42.21.569.0320,500
35Phi 42.21.8610.7619,500
36Phi 42.22611.919,500
37Phi 42.22.3613.5818,800
38Phi 42.22.5614.6918,800
39Phi 42.22.8616.3218,800
40Phi 42.23617.418,800
41Phi 42.23.2618.4718,800
42Phi 48.11.268.3320,500
43Phi 48.11.469.6720,500
44Phi 48.11.5610.3420,500
45Phi 48.11.8612.3319,500
46Phi 48.12613.6419,500
47Phi 48.12.3615.5918,800
48Phi 48.12.5616.8718,800
49Phi 48.13620.0218,800
50Phi 48.13.5623.118,800
51Phi 59.91.4612.1220,500
52Phi 59.91.5612.9620,500
53Phi 59.91.8615.4719,500
54Phi 59.92617.1319,500
55Phi 59.92.3619.618,800
56Phi 59.92.5621.2318,800
57Phi 59.93625.2618,800
58Phi 59.93.5629.2118,800
59Phi 75.61.4615.3720,500
60Phi 75.61.5616.4520,500
61Phi 75.61.8619.6619,500
62Phi 75.62621.7819,500
63Phi 75.62.3624.9518,800
64Phi 75.62.5627.0418,800
65Phi 75.62.8630.1618,800
66Phi 75.63632.2318,800
67Phi 75.63.5637.3418,800
68Phi 88.31.461820,500
69Phi 88.31.5619.2720,500
70Phi 88.31.8623.0419,500
71Phi 88.32625.5419,500
72Phi 88.32.3629.2718,800
73Phi 88.32.5631.7418,800
74Phi 88.33627.8718,800
75Phi 88.33.5643.9218,800
76Phi 113.51.8629.7519,500
77Phi 113.5263319,500
78Phi 113.52.3637.8418,800
79Phi 113.52.5641.0618,800
80Phi 113.53649.0518,800
81Phi 113.53.5656.9718,800

Giá thép ống đen Hoa Sen có thể thay đổi liên tục theo thị trường. Đặc biệt, báo giá ống sắt tròn đen Hoa Sen trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển, chiết khấu,…. Liên hệ ngay Thép Bảo Tín 0932 059 176 để nhận báo giá chính xác nhất.

Ống thép đen Hoa Sen

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM HOA SEN
STTQuy cách (mm)Độ dày (mm) Chiều dài (m)Khối lượng (kg/cây 6m)Giá ống kẽm Hoa Sen (VND/kg)
1D12.7 x 1.0161.7320,000 - 26,000
2D12.7 x 1.11.161.8920,000 - 26,000
3D12.7 x 1.21.262.0420,000 - 26,000
4D15.9 x 1.0162.220,000 - 26,000
5D15.9 x 1.11.162.4120,000 - 26,000
6D15.9 x 1.21.262.6120,000 - 26,000
7D15.9 x 1.41.46320,000 - 26,000
8D15.9 x 1.51.563.220,000 - 26,000
9D15.9 x 1.81.863.7620,000 - 26,000
10D21.2 x 1.0162.9920,000 - 26,000
11D21.2 x 1.11.163.2720,000 - 26,000
12D21.2 x 1.21.263.5520,000 - 26,000
13D21.2 x 1.41.464.120,000 - 26,000
14D21.2 x 1.51.564.3720,000 - 26,000
15D21.2 x 1.81.865.1720,000 - 26,000
16D21.2 x 2.0265.6820,000 - 26,000
17D21.2 x 2.32.366.4320,000 - 26,000
18D21.2 x 2.52.566.9220,000 - 26,000
19D26.65 x 1.0163.820,000 - 26,000
20D26.65 x 1.11.164.1620,000 - 26,000
21D26.65 x 1.21.264.5220,000 - 26,000
22D26.65 x 1.41.465.2320,000 - 26,000
23D26.65 x 1.51.565.5820,000 - 26,000
24D26.65 x 1.81.866.6220,000 - 26,000
25D26.65 x 2.0267.2920,000 - 26,000
26D26.65 x 2.32.368.2920,000 - 26,000
27D26.65 x 2.52.568.9320,000 - 26,000
28D33.5 x 1.0164.8120,000 - 26,000
29D33.5 x 1.11.165.2720,000 - 26,000
30D33.5 x 1.21.265.7420,000 - 26,000
31D33.5 x 1.41.466.6520,000 - 26,000
32D33.5 x 1.51.567.120,000 - 26,000
33D33.5 x 1.81.868.4420,000 - 26,000
34D33.5 x 2.0269.3220,000 - 26,000
35D33.5 x 2.32.3610.6220,000 - 26,000
36D33.5 x 2.52.5611.4720,000 - 26,000
37D33.5 x 2.82.8612.7220,000 - 26,000
38D33.5 x 3.03613.5420,000 - 26,000
39D33.5 x 3.23.2614.3520,000 - 26,000
40D38.1 x 1.0165.4920,000 - 26,000
41D38.1 x 1.11.166.0220,000 - 26,000
42D38.1 x 1.21.266.5520,000 - 26,000
43D38.1 x 1.41.467.620,000 - 26,000
44D38.1 x 1.51.568.1220,000 - 26,000
45D38.1 x 1.81.869.6720,000 - 26,000
46D38.1 x 2.02610.6820,000 - 26,000
47D38.1 x 2.32.3612.1820,000 - 26,000
48D38.1 x 2.52.5613.1720,000 - 26,000
49D38.1 x 2.82.8614.6320,000 - 26,000
50D38.1 x 3.03615.5820,000 - 26,000
51D38.1 x 3.23.2616.5320,000 - 26,000
52D42.2 x 1.11.166.6920,000 - 26,000
53D42.2 x 1.21.267.2820,000 - 26,000
54D42.2 x 1.41.468.4520,000 - 26,000
55D42.2 x 1.51.569.0320,000 - 26,000
56D42.2 x 1.81.8610.7620,000 - 26,000
57D42.2 x 2.02611.920,000 - 26,000
58D42.2 x 2.32.3613.5820,000 - 26,000
59D42.2 x 2.52.5614.6920,000 - 26,000
60D42.2 x 2.82.8616.3220,000 - 26,000
61D42.2 x 3.03617.420,000 - 26,000
62D42.2 x 3.23.2618.4720,000 - 26,000
63D48.1 x 1.21.268.3320,000 - 26,000
64D48.1 x 1.41.469.6720,000 - 26,000
65D48.1 x 1.51.5610.3420,000 - 26,000
66D48.1 x 1.81.8612.3320,000 - 26,000
67D48.1 x 2.02613.6420,000 - 26,000
68D48.1 x 2.32.3615.5920,000 - 26,000
69D48.1 x 2.82.8618.7720,000 - 26,000
70D48.1 x 3.03620.0220,000 - 26,000
71D48.1 x 3.23.2621.2620,000 - 26,000
72D59.9 x 1.41.4612.1220,000 - 26,000
73D59.9 x 1.51.5612.9620,000 - 26,000
74D59.9 x 1.81.8615.4720,000 - 26,000
75D59.9 x 2.02617.1320,000 - 26,000
76D59.9 x 2.32.3619.620,000 - 26,000
77D59.9 x 2.52.5621.2320,000 - 26,000
78D59.9 x 2.82.8623.6620,000 - 26,000
79D59.9 x 3.03625.2620,000 - 26,000
80D59.9 x 3.23.2626.8520,000 - 26,000
81D75.6 x 1.51.5616.4520,000 - 26,000
82D75.6 x 1.81.8619.6620,000 - 26,000
83D75.6 x 2.02621.7820,000 - 26,000
84D75.6 x 2.32.3624.9520,000 - 26,000
85D75.6 x 2.52.5627.0420,000 - 26,000
86D75.6 x 2.82.8630.1620,000 - 26,000
87D75.6 x 3.03632.2320,000 - 26,000
88D75.6 x 3.23.2634.2820,000 - 26,000
89D88.3 x 1.51.5619.2720,000 - 26,000
90D88.3 x 1.81.8623.0420,000 - 26,000
91D88.3 x 2.02625.5420,000 - 26,000
92D88.3 x 2.32.3629.2720,000 - 26,000
93D88.3 x 2.52.5631.7420,000 - 26,000
94D88.3 x 2.82.8635.4220,000 - 26,000
95D88.3 x 3.03637.8720,000 - 26,000
96D88.3 x 3.23.2640.320,000 - 26,000
97D108.0 x 1.81.8628.2920,000 - 26,000
98D108.0 x 2.02631.3720,000 - 26,000
99D108.0 x 2.32.3635.9720,000 - 26,000
100D108.0 x 2.52.5639.0320,000 - 26,000
101D108.0 x 2.82.8643.5920,000 - 26,000
102D108.0 x 3.03646.6120,000 - 26,000
103D108.0 x 3.23.2649.6220,000 - 26,000
104D113.5 x 1.81.8629.7520,000 - 26,000
105D113.5 x 2.0263320,000 - 26,000
106D113.5 x 2.32.3637.8420,000 - 26,000
107D113.5 x 2.52.5641.0620,000 - 26,000
108D113.5 x 2.82.8645.8620,000 - 26,000
109D113.5 x 3.03649.0520,000 - 26,000
110D113.5 x 3.23.2652.2320,000 - 26,000
111D126.8 x 1.81.8633.2920,000 - 26,000
112D126.8 x 2.02636.9320,000 - 26,000
113D126.8 x 2.32.3642.3720,000 - 26,000
114D126.8 x 2.82.8651.3720,000 - 26,000
115D126.8 x 3.03654.9620,000 - 26,000
116D126.8 x 3.23.2658.5220,000 - 26,000

Bảng báo giá ống thép mạ kẽm Hoa Sen có thể thay đổi liên tục theo thị trường. Báo giá ống mạ kẽm Hoa Sen ở trên chưa bao gồm phí vận chuyển, VAT, chiết khấu,…. Liên hệ Thép Bảo Tín – 0932 059 176 để nhận được báo giá chính xác nhất theo từng thời điểm.

Ống thép mạ kẽm Hoa Sen

Giá ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen

BẢNG GIÁ ỐNG THÉP MẠ KẼM NHÚNG NÓNG HOA SEN
STTQuy cách (mm)Độ dày (mm)Chiều dài (m)Trọng lượng (kg/cây 6m)Đơn giá (VND/kg)
1D21.2 x 1.601.664,6428,500
2D21.2 x 1.901.965,4327,500
3D21.2 x 2.102.165,9326,500
4D21.2 x 2.302.366,4326,500
5D21.2 x 2.502.566,9226,500
6D21.2 x 2.602.667,1626,500
7D21.2 x 2.702.767,3926,500
8D21.2 x 2.902.967,8526,500
9D21.2 x 3.203.268,5226,500
10D26.65 x 1.601.665,9328,500
11D26.65 x 1.901.966,9627,500
12D26.65 x 2.102.167,6326,500
13D26.65 x 2.302.368,2926,500
14D26.65 x 2.502.568,9326,500
15D26.65 x 2.602.669,2526,500
16D26.65 x 2.702.769,5726,500
17D26.65 x 2.902.9610,1926,500
18D26.65 x 3.203.2611,126,500
19D33.5 x 1.601.667,5528,500
20D33.5 x 1.901.968,8827,500
21D33.5 x 2.102.169,7626,500
22D33.5 x 2.302.3610,6226,500
23D33.5 x 2.502.5611,4726,500
24D33.5 x 2.602.6611,8926,500
25D33.5 x 2.702.7612,326,500
26D33.5 x 2.902.9613,1326,500
27D33.5 x 3.203.2614,3526,500
28D33.5 x 3.403.4615,1426,500
29D33.5 x 3.603.6615,9326,500
30D33.5 x 4.004617,4626,500
31D33.5 x 4.204.2618,2126,500
32D33.5 x 4.404.4618,9426,500
33D33.5 x 4.504.5619,3126,500
34D42.2 x 1.601.669,6128,500
35D42.2 x 1.901.9611,3327,500
36D42.2 x 2.102.1612,4626,500
37D42.2 x 2.302.3613,5826,500
38D42.2 x 2.502.5614,6926,500
39D42.2 x 2.602.6615,2326,500
40D42.2 x 2.702.7615,7826,500
41D42.2 x 2.902.9616,8626,500
42D42.2 x 3.203.2618,4726,500
43D42.2 x 3.403.4619,5226,500
44D42.2 x 3.603.6620,5626,500
45D42.2 x 4.004622,6126,500
46D42.2 x 4.204.2623,6126,500
47D42.2 x 4.404.4624,6126,500
48D42.2 x 4.504.5625,126,500
49D48.1 x 1.601.6611,0128,500
50D48.1 x 1.901.9612,9927,500
51D48.1 x 2.102.1614,2926,500
52D48.1 x 2.302.3615,5926,500
53D48.1 x 2.502.5616,8726,500
54D48.1 x 2.602.6617,526,500
55D48.1 x 2.702.7618,1426,500
56D48.1 x 2.902.9619,3926,500
57D48.1 x 3.203.2621,2626,500
58D48.1 x 3.403.4622,4926,500
59D48.1 x 3.603.6623,726,500
60D48.1 x 4.004626,126,500
61D48.1 x 4.204.2627,2826,500
62D48.1 x 4.404.4628,4526,500
63D48.1 x 4.504.5629,0326,500
64D59.9 x 1.601.6613,828,500
65D59.9 x 1.901.9616,3127,500
66D59.9 x 2.102.1617,9626,500
67D59.9 x 2.302.3619,626,500
68D59.9 x 2.502.5621,2326,500
69D59.9 x 2.602.6622,0426,500
70D59.9 x 2.702.7622,8526,500
71D59.9 x 2.902.9624,4626,500
72D59.9 x 3.203.2626,8526,500
73D59.9 x 3.403.4628,4226,500
74D59.9 x 3.603.6629,9926,500
75D59.9 x 3.963.96632,7826,500
76D59.9 x 4.004633,0826,500
77D59.9 x 4.204.2634,6126,500
78D59.9 x 4.404.4636,1326,500
79D59.9 x 4.504.5636,8926,500
80D59.9 x 4.604.6637,6426,500
81D59.9 x 4.784.78638,9826,500
82D75.6 x 1.901.9620,7227,500
83D75.6 x 2.102.1622,8426,500
84D75.6 x 2.302.3624,9426,500
85D75.6 x 2.502.5627,0426,500
86D75.6 x 2.602.6628,0826,500
87D75.6 x 2.702.7629,1226,500
88D75.6 x 2.902.9631,1926,500
89D75.6 x 3.203.2634,2826,500
90D75.6 x 3.403.4636,3226,500
91D75.6 x 3.603.6638,3526,500
92D75.6 x 3.963.96641,9826,500
93D75.6 x 4.004642,3826,500
94D75.6 x 4.204.2644,3726,500
95D75.6 x 4.404.4646,3526,500
96D75.6 x 4.504.5647,3426,500
97D75.6 x 4.604.6648,3226,500
98D75.6 x 4.784.78650,0926,500
99D88.3 x 2.102.1626,7826,500
100D88.3 x 2.302.3629,2726,500
101D88.3 x 2.502.5631,7426,500
102D88.3 x 2.602.6632,9726,500
103D88.3 x 2.702.7634,226,500
104D88.3 x 2.902.9636,6426,500
105D88.3 x 3.203.2640,2926,500
106D88.3 x 3.403.4642,7126,500
107D88.3 x 3.603.6645,1226,500
108D88.3 x 3.963.96649,4226,500
109D88.3 x 4.004649,8926,500
110D88.3 x 4.204.2652,2626,500
111D88.3 x 4.404.4654,6226,500
112D88.3 x 4.504.5655,826,500
113D88.3 x 4.604.6656,9726,500
114D88.3 x 4.784.78659,0726,500
115D113.5 x 2.502.5641,0626,500
116D113.5 x 2.602.6642,6626,500
117D113.5 x 2.702.7644,2626,500
118D113.5 x 2.902.9647,4626,500
119D113.5 x 3.203.2652,2226,500
120D113.5 x 3.403.4655,3926,500
121D113.5 x 3.603.6658,5426,500
122D113.5 x 3.963.96664,1826,500
123D113.5 x 4.004664,8126,500
124D113.5 x 4.204.2667,9226,500
125D113.5 x 4.404.4671,0326,500
126D113.5 x 4.504.5672,5726,500
127D113.5 x 4.604.6674,1226,500
128D113.5 x 5.165.16682,7126,500
129D141.3 x 2.602.6653,3627,000
130D141.3 x 2.702.7655,3727,000
131D141.3 x 2.902.9659,3927,000
132D141.3 x 3.203.2665,3927,000
133D141.3 x 3.403.4669,3727,000
134D141.3 x 3.603.6673,3527,000
135D141.3 x 3.963.96680,4727,000
136D141.3 x 4.004681,2627,000
137D141.3 x 4.204.2685,227,000
138D141.3 x 4.404.4689,1327,000
139D141.3 x 4.504.5691,0827,000
140D141.3 x 4.604.6693,0427,000
141D141.3 x 4.784.78696,5527,000
142D141.3 x 5.165.166103,9427,000
143D141.3 x 5.565.566111,6727,000
144D141.3 x 6.356.356126,7927,000
145D168.3 x 2.602.6663,7427,000
146D168.3 x 2.702.7666,1627,000
147D168.3 x 2.902.9670,9727,000
148D168.3 x 3.203.2678,1727,000
149D168.3 x 3.403.4682,9627,000
150D168.3 x 3.603.6687,7327,000
151D168.3 x 3.963.96696,2927,000
152D168.3 x 4.004697,2427,000
153D168.3 x 4.204.26101,9827,000
154D168.3 x 4.404.46106,727,000
155D168.3 x 4.504.56109,0627,000
156D168.3 x 4.604.66111,4227,000
157D168.3 x 4.784.786115,6527,000
158D168.3 x 5.165.166124,5527,000
159D168.3 x 5.565.566133,8827,000
160D168.3 x 6.356.356152,1627,000
161D219.1 x 2.602.6683,2927,000
162D219.1 x 2.702.7686,4527,000
163D219.1 x 2.902.9692,7727,000
164D219.1 x 3.203.26102,2227,000
165D219.1 x 3.403.46108,5127,000
166D219.1 x 3.603.66114,7927,000
167D219.1 x 3.963.966126,0627,000
168D219.1 x 4.0046127,327,000
169D219.1 x 4.204.26133,5527,000
170D219.1 x 4.404.46139,7727,000
171D219.1 x 4.504.56142,8827,000
172D219.1 x 4.604.66145,9927,000
173D219.1 x 4.784.786151,5827,000
174D219.1 x 5.165.166163,3427,000
175D219.1 x 5.565.566175,6727,000
176D219.1 x 6.356.356199,8927,000

Như đã nói, mức giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng Hoa Sen có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Vì thế, khách hàng cần nắm bắt thị trường kịp thời. Điều này giúp bạn để có thể chuẩn bị tốt nhất trước khi mua vật tư cho công trình của mình.

Ống thép mạ kẽm nhúng nóng Hoà Phát

Bảng quy cách và trọng lượng ống thép Hoa Sen

Giá của ống thép Hoa Sen tùy thuộc vào nhiều yếu tố như kích thước, độ dày, trọng lượng,… Dưới đây là bảng quy cách ống thép Hoa Sen để mà bạn có thể tham khảo:

Ống thép Hoa Sen tiêu chuẩn ASTM A53/A53M-12

Hoa Sen Steel Pipe

Hoa Sen Steel Pipe ASTM A53

Ống thép Hoa Sen theo tiêu chuẩn EN 10255:2004

Trọng lượng và kích thước thép Hoa Sen

Thép ống Hoa Sen theo tiêu chuẩn BS 1387:1985 và AS 1074:1989

Quy cách ống đen và ống mạ kẽm Hoa Sen

Như các bạn biết, thương hiệu Hoa Sen với 3 dòng sản phẩm ống thép chính: đen, mạ kẽm, mạ kẽm nhúng nóng. Quy cách ống thép Hoa Sen thì trên đây Thép Bảo Tín đã chia sẻ rồi. Nếu bạn muốn tìm hiểu rõ hơn về barem – quy cách từng loại ống thép có thể tham khảo:

Tại sao nên mua ống thép Hoa Sen?

Thị trường Việt Nam hiện nay có rất nhiều nhà sản xuất ống thép. Tuy nhiên, không phải thương hiệu ống nào cũng chất lượng và đáp ứng được những mong muốn của khách hàng. Thép Hoa Sen là một trong số ít các thương hiệu có được lòng tin và sự tín nhiệm của khách hàng. Dưới đây là những yếu tố khiến ống thép Hoa Sen chiếm được cảm tình từ người dùng.

  • Ống thép Hoa Sen được sản xuất tân tiến, hiên đại, đáp ứng tốt những tiêu chuẩn khắt khe. Có thể kể tới như: ASTM A53/ A53M-12, EN 10255:2004; BS 1387:1985 và AS 1074:1989. Nhờ vậy, các sản phẩm này luôn có độ bền cao, cứng cáp, tuổi thọ dài và vẻ ngoài đẹp mắt.
  • Ống thép Hoa Sen đa dạng về kích thước, mẫu mã và chủng loại. Điều này giúp đáp ứng tốt nhu cầu của khách hàng.
  • Giá thép ống Hoa Sen vô cùng cạnh tranh, phù hợp với mong muốn của phần lớn khách hàng.
  • Đại lý của Hoa Sen trải dài khắp cả nước, khách hàng dễ dàng mua được sản phẩm chất lượng.

>> Xem thêm catalogue ống thép Hoa Sen để hiểu hơn về các sản phẩm nổi bật từ thương hiệu này. 

Giới thiệu về tập đoàn Hoa Sen

Tập đoàn Hoa Sen là doanh nghiệp sản xuất và kinh doanh tôn thép hàng đầu tại Việt Nam và khu vực Đông Nam Á. Thương hiệu này chiếm thị phần Tôn số 1 tại Việt Nam, sở hữu hệ thống sản xuất 10 nhà máy và hệ thống phân phối gần 600 chi nhánh/ cửa hàng trải dài Bắc – Trung – Nam.

Những sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen được khách hàng đánh giá cao và ưa chuộng hiện nay. Bởi vì những lý do dưới đây:

  • Công nghệ sản xuất ống thép hiện đại
  • Quy trình kiểm định chất lượng đảm bảo
  • Sản phẩm chất lượng, đúng quy cách – độ dày – tiêu chuẩn
  • Lợi thế giá thành cạnh tranh so với thị trường

Mua ống thép Hoa Sen giá tốt ở đâu?

Như đã nói, đại lý của Thép Hoa Sen nằm ở nhiều tỉnh thành. Dù vậy, vẫn có nhiều kẻ lợi dụng lòng tin của khách hàng với thương hiệu này để bán ra thị trường các sản phẩm ống thép kém chất lượng. Điều này không chỉ ảnh hưởng tới chất lượng công trình mà còn gây giảm uy tín của Hoa Sen. Để hạn chế những trường hợp không mong muốn ấy, bạn cần tìm hiểu thật kỹ trước khi mua hàng.

Nếu bạn đang phân vân không biết phải mua ống thép Hoa Sen ở đâu chính hãng thì Thép Bảo Tín là đơn vị bạn nên lưu lại. Chúng tôi đã là nhà phân phối ống thép Hoa Sen từ rất nhiều nay. Chúng tôi có đầy đủ giấy chứng nhận đại lý mà Hoa Sen cấp. Đây là điều khẳng định sự uy tín của Thép Bảo Tín trên thị trường.

Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 các sản phẩm từ Hoa Sen
Thép Bảo Tín là đại lý cấp 1 các sản phẩm từ Thép Hoa Sen

Công ty TNHH Thép Bảo Tín đã có hơn 10 năm là nhà phập khẩu và phân phối ống thép trên thị trường. Không chỉ là đối tác chiến lược của Thép Hoa Sen, chúng tôi còn cung cấp ống thép từ các thương hiệu lớn khác. Điển hình như: Hòa Phát, Việt Đức, VinaOne, SeAH, CangZhou,… Ngoài ra, chúng tôi còn phân phối phụ kiện đường ống, van công nghiệp, đồng hồ nước, vật tư PCCC,… Sự đa dạng sản phẩm giúp Thép Bảo Tín đáp ứng tốt nhất nhu cầu của khách hàng.

Nhân viên của Thép Bảo Tín cũng là yếu tố giúp công ty nhận được nhiều đánh giá tích cực. Không chỉ có chuyên môn mà còn tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng 24/7.

Thép Bảo Tín vừa cung cấp cho bạn những thông tin về giá ống thép Hoa Sen. Hy vọng những điều này sẽ giúp bạn chọn được các sản phẩm chất lượng. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy chia sẻ với chúng tôi nhé!

Bình luận (0 bình luận)