Bạn đang tìm báo giá van đồng 1 chiều để chuẩn bị cho công trình cấp nước, hệ thống máy bơm hay hệ thống phòng cháy chữa cháy? Trên thị trường hiện nay có vô vàn loại van với mẫu mã, xuất xứ và mức giá khác nhau, khiến việc lựa chọn sản phẩm phù hợp về chất lượng lẫn chi phí không hề đơn giản. Đặc biệt với dòng van làm bằng đồng – vật liệu được ưa chuộng nhờ khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt và độ bền cao – thì việc nắm rõ thông tin giá cả sẽ giúp bạn đưa ra quyết định tối ưu nhất.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ giúp bạn cập nhật bảng báo giá van đồng 1 chiều mới nhất 2025, kèm theo phân tích cụ thể từng loại van phổ biến như: van lò xo, van lá lật, van cánh bướm và van cối… để bạn dễ dàng so sánh và lựa chọn.
Nội dung chính
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá van đồng 1 chiều
Giá của van đồng 1 chiều trên thị trường có thể dao động khá nhiều tùy thuộc vào một số yếu tố quan trọng dưới đây:
1. Chất liệu cấu thành
- Van được làm từ các loại đồng khác nhau như đồng thau, đồng đỏ hay hợp kim đồng kẽm. Loại đồng càng nguyên chất, khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ càng cao, đồng nghĩa với mức giá cũng sẽ nhỉnh hơn. Ngoài ra, lớp mạ ngoài (nếu có) cũng ảnh hưởng đến chi phí sản xuất và giá bán.
2. Kích thước van (DN)
- Van có kích thước càng lớn (ví dụ DN50, DN80, DN100…), lượng đồng sử dụng càng nhiều, trọng lượng nặng hơn và giá thành cũng tăng theo. Các size nhỏ như DN15 – DN25 thường có giá rẻ hơn và phổ biến trong dân dụng.
3. Kiểu thiết kế và nguyên lý hoạt động
Mỗi loại van đồng 1 chiều có thiết kế và cơ chế vận hành khác nhau:
- Van lò xo: có thêm bộ phận đàn hồi → giá cao hơn van lá lật.
- Van lá lật, cánh bướm: cấu trúc đơn giản, giá mềm hơn.
- Van cối: thân dày, kết cấu đặc biệt → thường có giá cao hơn mặt bằng chung.
4. Thương hiệu và nguồn gốc xuất xứ
- Sản phẩm đến từ các thương hiệu uy tín như Minh Hòa, ARV, Sanwa, Kitz… sẽ có giá nhỉnh hơn so với các loại trôi nổi hoặc không rõ nguồn gốc, đổi lại là sự đảm bảo về chất lượng, chế độ bảo hành và tuổi thọ sử dụng.
5. Tiêu chuẩn kỹ thuật & chứng nhận
- Van đạt tiêu chuẩn ISO, JIS hay BS sẽ có mức giá cao hơn so với các sản phẩm không qua kiểm định.
6. Số lượng và chính sách chiết khấu
- Mua van số lượng lớn cho dự án bạn sẽ nhận được chiết khấu hấp dẫn hơn so với mua lẻ. Ngoài ra, các nhà phân phối uy tín như Thép Bảo Tín còn hỗ trợ báo giá nhanh, minh bạch và linh hoạt theo nhu cầu của khách hàng.
Báo giá van đồng 1 chiều mới nhất 2025 (Tham khảo)

Để giúp bạn có cái nhìn tổng quan và lựa chọn đúng sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng, dưới đây là bảng báo giá tham khảo van 1 chiều đồng phổ biến hiện nay theo từng kích thước. Giá có thể thay đổi theo thời điểm, số lượng đặt hàng và các chương trình ưu đãi từ nhà cung cấp.
Kích thước (DN) | Loại van | Dòng van | Đơn vị | Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/cái) |
DN15 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 69.100 đ |
DN20 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 95.800 đ |
DN25 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 144.400 đ |
DN32 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 249.400 đ |
DN40 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 339.100 đ |
DN50 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 527.400 đ |
DN65 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 1.077.400 đ |
DN80 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 1.461.100 đ |
DN100 | Van 1 chiều đồng lá lật | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 2.708.600 đ |
DN15 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 74.500 đ |
DN20 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 110.100 đ |
DN25 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 151.000 đ |
DN32 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 255.500 đ |
DN40 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 332.300 đ |
DN50 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 516.200 đ |
DN65 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 938.200 đ |
DN80 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 1.200.900 đ |
DN100 | Van 1 chiều đồng lò xo | MIHA series | Cái | Minh Hòa | 2.053.300 đ |
DN15 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 48.000 đ |
DN20 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 63.300 đ |
DN25 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 101.900 đ |
DN32 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 195.100 đ |
DN40 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 257.800 đ |
DN50 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 410.400 đ |
DN65 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 917.800 đ |
DN80 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 1.333.400 đ |
DN100 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 2.322.200 đ |
DN15 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 56.600 đ |
DN20 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 77.300 đ |
DN25 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 107.000 đ |
DN32 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 178.500 đ |
DN40 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 254.500 đ |
DN50 | Van 1 chiều đồng lò xo | MBV series | Cái | Minh Hòa | 385.400 đ |
DN15 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 39.400 đ |
DN20 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 55.200 đ |
DN25 | Van 1 chiều đồng lá lật | MBV series | Cái | Minh Hòa | 85.300 đ |
DN32 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 179.400 đ |
DN40 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 227.200 đ |
DN50 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 367.500 đ |
DN65 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 839.700 đ |
DN80 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 1.217.600 đ |
DN100 | Van 1 chiều đồng lá lật | MI series | Cái | Minh Hòa | 2.133.600 đ |
Báo giá van 1 chiều lò xo mới nhất 2025 (Tham khảo)

Kích thước (DN) | Loại van | Dòng van | Đơn vị | Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/cái) |
DN50 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 860.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 980.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 1.170.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 1.480.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 1.980.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 2.350.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 3.180.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 4.860.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều lò xo | SCVX | Cái | Shin Yi | 6.850.000 đ |
DN50 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 780.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 890.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 1.080.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 1.350.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 1.780.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 2.180.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 2.890.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 4.350.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều lò xo | SCV | Cái | ROBO | 6.380.000 đ |
Báo giá van 1 chiều lá lật mới nhất 2025 (Tham khảo)

Kích thước (DN) | Loại van | Dòng van | Đơn vị | Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/cái) |
DN50 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 860.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 990.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 1.150.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 1.420.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 1.890.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 2.260.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 3.120.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 4.650.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều lá lật | AFC200 | Cái | ARV | 6.820.000 đ |
DN50 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 750.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 870.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 1.020.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 1.290.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 1.750.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 2.120.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 2.970.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 4.450.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều lá lật | RDCV | Cái | Shin Yi | 6.480.000 đ |
DN50 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 730.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 850.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 970.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 1.180.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 1.620.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 1.990.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 2.750.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 4.080.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều lá lật | DCV | Cái | ROBO | 6.090.000 đ |
Báo giá van 1 chiều cánh bướm mới nhất 2025 (Tham khảo)

Kích thước (DN) | Loại van | Dòng van | Đơn vị | Thương hiệu | Đơn giá (VNĐ/cái) |
DN50 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 560.000 đ |
DN65 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 670.000 đ |
DN80 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 790.000 đ |
DN100 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 950.000 đ |
DN125 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 1.160.000 đ |
DN150 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 1.350.000 đ |
DN200 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 1.860.000 đ |
DN250 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 2.680.000 đ |
DN300 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 3.650.000 đ |
DN350 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 4.690.000 đ |
DN400 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 5.780.000 đ |
DN450 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 6.860.000 đ |
DN500 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 7.920.000 đ |
DN600 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 9.750.000 đ |
DN700 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 12.800.000 đ |
DN800 | Van 1 chiều cánh bướm | WBCX | Cái | Shin Yi | 15.800.000 đ |
Ghi chú: Giá mang tính tham khảo, có thể thay đổi theo số lượng, thời điểm đặt hàng và khu vực vận chuyển. Vui lòng liên hệ Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176 để nhận báo giá chính xác nhất.
Mua van đồng 1 chiều chính hãng tại Thép Bảo Tín
Nếu bạn đang tìm kiếm địa chỉ cung cấp van đồng 1 chiều chính hãng, uy tín, giá cạnh tranh – Thép Bảo Tín chính là lựa chọn đáng tin cậy. Với hơn 13 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực vật tư công nghiệp và phụ kiện đường ống, chúng tôi tự hào là đối tác phân phối các dòng van chất lượng cao đến từ các thương hiệu như Minh Hòa, ARV, Shin Yi, ROBO,…
Vì sao nên chọn Thép Bảo Tín?
- Sản phẩm chính hãng 100%, đầy đủ chứng từ CO-CQ.
- Đa dạng chủng loại: Van đồng lò xo, lá lật, cối, cánh bướm… đủ mọi kích cỡ từ DN15 đến DN100.
- Giá cả minh bạch – cạnh tranh, chiết khấu hấp dẫn cho đơn hàng số lượng lớn.
- Kho hàng luôn có sẵn, giao nhanh toàn quốc.
- Tư vấn kỹ thuật tận tâm, hỗ trợ chọn van phù hợp với hệ thống và môi trường sử dụng.
Quý khách có thể liên hệ trực tiếp với Thép Bảo Tín qua hotline/zalo/email để được gửi báo giá nhanh trong 15 phút, hoặc ghé thăm kho hàng tại TP.HCM (vui lòng gọi điện báo trước để Thép Bảo Tín tiếp đón chu đáo nhất nhé) để xem sản phẩm thực tế.
- Hotline: 0932 059 176
- Email: kinhdoanh@thepbaotin.com