Ống thép đen là vật liệu quan trọng giúp hoàn chỉnh hệ thống đường ống của nhiều công trình. Chỉ khi chọn được các loại ống thép đen phù hợp và đảm bảo, hệ thống mới vận hành ổn định, bền bỉ và an toàn. Dưới đây là các kích thước ống thép đen khác nhau đang được tìm mua nhiều.
Nội dung chính
10+ Kích thước ống thép đen thông dụng hiện nay
Ống thép đen phi 10 DN6
Đây là loại ống thép được sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, gia công cơ khí, chế tạo công nghiệp và dân dụng, … Ngoài ra, nó còn được ứng dụng làm ống bao luồn dây điện, ống luồn cáp quang, cơ điện lạnh.
- Tiêu chuẩn ASTM A53, ASTM 500, ASTM A106,…
- Đường kính: Phi 10, DN6 (1/8”)
- Độ dày: Ống đen phi 10, DN6 có độ dày 0.889 – 2.413
- Chiều dài: 3m, 6m, 12m (nhận cắt theo yêu cầu của khách hàng)
Ống thép đen phi 21 DN15
Đây là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến trong hệ thống đường ống dẫn nước, dẫn dầu, gia công cơ khí, thiết kế nội thất, hàng rào…..
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN15, phi 21, 0,5 inch.
- Độ dày: 1.651mm, 2.108mm, 2.769mm, 3.734mm, 7.468mm,….
- Độ dài: 3m, 6m, 12m.
Ống thép đen phi 27 DN20
Đây là loại ống thép được sử dụng chủ yếu làm ống dẫn nước, hệ thống PCCC, cột điện chiếu sáng, gia công cơ khí, xây nhà xưởng, hàng rào, thiết kế nội thất cầu thang, lan can,… Nó có độ chịu lực lớn, chống ăn mòn và chống va đập trong môi trường làm việc cường độ cao.
- Tiêu chuẩn ống thép đen: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN20, phi 27, 3/4 inch.
- Độ dày: 1.651mm, 2.108mm, 2.870mm, 3.912mm, 7.823mm,…
- Độ dài: 3m, 6m, 12m.
Ống thép đen phi 34 DN25
Đây là dòng thép được sử dụng trong hệ thống phòng cháy chữa cháy, ống dẫn nước sinh hoạt, gia công cơ khí công – nông nghiệp, thiết kế nội thất…
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN25, phi 34, 1 inch
- Độ dày: 1.651mm, 2.769mm, 3.378mm, 4.547mm, 9.093mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 42 DN32
Đây là loại thép ống dùng trong hệ thống ống nước, gia công cơ khí ô tô, thiết kế lan can cầu thang, …
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN32, phi 42, 1-1/4 inch
- Độ dày: 1.65mm, 2.77mm, 2.97mm, 3.56mm, 4.85mm, 9.7mm,….
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 48 DN40
Người ta thường dùng ống thép loại này vào hệ thống ống nước, gia công cơ khí ô tô, thiết kế lan can cầu thang, …
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN32, phi 48, 1-1/2 inch
- Độ dày: 1.65mm, 2.77mm, 3.175mm, 3.68mm, 5.08mm, 10.16mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 60 DN50
Ống thép đen phi 60 là sản phẩm có kích thước thông dụng được sử dụng nhiều trong hệ thống PCCC. Ngoài ra, nó còn dùng trong hệ thống ống nước, xây dựng nhà máy lọc dầu, gia công cơ khí ô tô, thiết kế lan can cầu thang…
Đây cũng là loại thép có độ vững chắc cao, khó bị mài mòn bởi yếu tố bên ngoài, giá thành rẻ nên được sử dụng nhiều trong tất cả công trình.
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN50, phi 60, 2 inch
- Độ dày: 1.65mm, 2.77mm, 3.175mm, 3.912mm, 5.537mm, 6.35mm, 11.074mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 90 DN80
Nó được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà máy lọc dầu, hệ thống xử lý nước thải, xây dựng cầu đường, gia công cơ khí ô tô, xây dựng công nghiệp và dân dụng…
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN80, phi 90, 3 inch
- Độ dày: 2.1mm, 3.05mm, 4.78mm, 5.49mm, 7.62mm, 8.89mm, 15.24mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 114 DN100
Ống thép đen phi 114 DN100 là dòng thép này được dùng nhiều trong xây dựng nhà máy lọc dầu, hệ thống xử lý nước thải, xây dựng cầu đường, gia công cơ khí ô tô, xây dựng công nghiệp và dân dụng…
- Tiêu chuẩn: ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN100, phi 114, 4inch
- Độ dày: 2.1mm, 3.05mm, 4.78mm, 6.02mm, 7.137mm, 8.56mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Ống thép đen phi 141 DN125
Loại thép này là loại ống thép tầm trung, chất lượng cao, sử dụng trong hệ thống nhà máy lọc dầu, hệ thống PCCC, ống nước sinh hoạt, làm gia công cơ khí ô tô…
- Tiêu chuẩn : ASTM, DIN, JIS, EN…
- Đường kính danh nghĩa: DN125, phi 141, 5 inch
- Độ dày: 2.77mm, 3.4mm, 6.55mm, 9.53mm,…
- Độ dài: 6m, 12m.
Bảng tra kích thước ống thép đen tiêu chuẩn quốc tế 2024
Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các loại sản phẩm ống thép đen với kích thước khác nhau trên thị trường. Mỗi loại lại có những thông số kỹ thuật chuyên biệt, ứng dụng với từng hệ thống đường ống, công trình xây dựng khác nhau. Dưới đây là một số quy cách thép ống đen bạn có thể tham khảo:
Tham khảo bảng kích thước ống thép đen từ DN6 – DN90 (Ống từ 1/8” đến 3-1/2”)
ĐƯỜNG KÍNH | TIÊU CHUẨN ĐỘ DÀY SCH | |||||||||||||
NPS | DN | OD (mm) | 10 | 20 | 30 | 40 | 60 | 80 | XS | 100 | 120 | 140 | 160 | XXS |
(Inch) | ||||||||||||||
1/8 | 6 | 10.3 | 1.245 | – | 1.45 | 1.727 | – | 2.413 | – | – | – | – | – | – |
1/4″ | 8 | 13.7 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.24 | – | 3.02 | 3.02 | – | – | – | – | – |
3/8″ | 10 | 17.1 | 1.65 | 1.65 | 1.85 | 2.31 | – | 3.2 | 3.2 | – | – | – | – | – |
1/2″ | 15 | 21.3 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.77 | – | 3.73 | 3.73 | – | – | – | 4.78 | 7.47 |
3/4″ | 20 | 26.7 | 2.11 | 2.11 | 2.41 | 2.87 | – | 3.91 | 3.91 | – | – | – | 5.56 | 7.82 |
1 | 25 | 33.4 | 2.77 | 2.77 | 2.9 | 3.38 | – | 4.55 | 4.55 | – | – | – | 6.35 | 9.09 |
1 1/4 | 32 | 42.2 | 2.77 | 2.77 | 2.97 | 3.56 | – | 4.85 | 4.85 | – | – | – | 6.35 | 9.7 |
1 1/2 | 40 | 48.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.68 | – | 5.08 | 5.08 | – | – | – | 7.14 | 10.15 |
2 | 50 | 60.3 | 2.77 | 2.77 | 3.18 | 3.91 | – | 5.54 | 5.54 | – | 6.35 | – | 8.74 | 11.07 |
2 1/2 | 65 | 73 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.16 | – | 7.01 | 7.01 | – | 7.62 | – | 9.53 | 14.02 |
3 | 80 | 88.9 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.49 | – | 7.62 | 7.62 | – | 8.89 | – | 11.13 | 15.24 |
3 1/2 | 90 | 101.6 | 3.05 | 3.05 | 4.78 | 5.74 | – | 8.08 | 8.08 | – | – | 16.15 |
Tham khảo bảng kích thước ống thép đen từ DN100 – DN200 (Ống từ 4” đến 8”)
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | |||||||
mm | (mm) | SCH 5 | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | SCH 40 | SCH 60 | SCH 80 | SCH 100 | |
STD | ||||||||||
4 | 100 | 114,30 mm | 2,108 mm | 3,048 mm | — | 4,775 mm | 6,020 mm | 7,137 mm | 8,560 mm | — |
4½ | 115 | 127,00 mm | — | — | — | — | 6,274 mm | — | 9,017 mm | — |
5 | 125 | 141,30 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 6,553 mm | — | 9,525 mm | — |
6 | 150 | 168,28 mm | 2,769 mm | 3,404 mm | — | — | 7,112 mm | — | 10,973 mm | — |
8 | 200 | 219,08 mm | 2,769 mm | 3,759 mm | 6,350 mm | 7,036 mm | 8,179 mm | 10,312 mm | 12,700 mm | 15,062 mm |
Tham khảo bảng tra kích thước thép ống đen từ DN250 – DN600 (Ống từ 10” đến 24”)
Inch | DN | ĐK ngoài | Độ dày thành ống (mm) | |||||
mm | (mm) | SCH 5s | SCH 5 | SCH 10s | SCH 10 | SCH 20 | SCH 30 | |
10 | 250 | 273,05 mm | 3,404 mm | 3,404 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 6,350 mm | 7,798 mm |
12 | 300 | 323,85 mm | 3,962 mm | 4,191 mm | 4,572 mm | 4,572 mm | 6,350 mm | 8,382 mm |
14 | 350 | 355,60 mm | 3,962 mm | 3,962 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
16 | 400 | 406,40 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 9,525 mm |
18 | 450 | 457,20 mm | 4,191 mm | 4,191 mm | 4,775 mm | 6,350 mm | 7,925 mm | 11,100 mm |
20 | 500 | 508,00 mm | 4,775 mm | 4,775 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 9,525 mm | 12,700 mm |
24 | 600 | 609,60 mm | 5,537 mm | 5,537 mm | 6,350 mm | 6.350mm | 9.525mm | 14.275mm |
>>> Sau khi đọc đến đây, để giúp các bạn hiểu rõ hơn về vấn đề quy cách – trọng lượng ống thép đen, Thép Bảo Tín có chia sẻ bài viết barem ống thép đen. Các bạn có thể tham khảo thêm!
Các ký hiệu kích thước ống thép đen phổ biến hiện nay
Trên mỗi loại ống thép đen khác nhau bạn sẽ thấy có các ký hiệu riêng biệt. Những ký hiệu này không chỉ thể hiện kích thước ống đen mà còn thể các thông tin về nhà sản xuất, chi tiết sản phẩm. Dưới đây là những ký hiệu phổ biến:
Ký hiệu inch trên ống thép đen
Đây là đơn vị đo lường của một đại lượng có tên là Nominal Pipe Size (NPS). Chúng có nguồn gốc từ Mỹ và thường được dùng để thể hiện kích thước định danh của các loại đường ống. Chẳng hạn như: 1/2″, 3/4″, 1″, 2″, 4″, 8″,….
Tuy nhiên, đơn vị này lại không phổ biến ở Việt Nam. Ở Việt Nam, đơn vị inch thường được dùng để thể hiện độ dài và độ dày thành ống. Cách đổi đơn vị này như sau: 1 inch = 25.4mm.
Ký hiệu DN trên ống thép đen
DN cũng là một ký hiệu phổ biến khi bạn đọc bảng quy cách ống thép nói chung, quy cách ống thép đen nói riêng. DN còn được gọi là Nominal Bore (NB). Đây là kích thước danh nghĩa của sản phẩm ống sau khi làm tròn. Hiện nay vẫn còn nhiều người nhầm tưởng rằng DN15 thì đường kính ngoài là phi 15mm. Nhưng điều này là SAI. DN15 hoặc 15A thì đường kính ngoài là phi 21mm.
Ký hiệu OD (Phi – đường kính ngoài)
OD là ký hiệu đường kính ngoài của ống thép. Đây là đơn vị đo lường thân thuộc nhất tại Việt Nam. Chắc hẳn bạn đã từng thấy ký hiệu “ø”, tức là mm. Ví dụ nếu ống thép đen có đường kính ngoài OD = 21mm, có nghĩa là phi 21mm.
Tại Việt Nam có một hiểu lầm khá phổ biến về ký hiệu ø21 thì đường kính ngoài đúng bằng 21mm. Tuy nhiên điều này trên thực tế không hoàn toàn đúng. Bởi vì kích thước ống thép tròn thực tế được đo trực tiếp trên ống thành phẩm nên có sự khác biệt với DN. Kích thước này được hình thành trên tiêu chuẩn ASME và ASTM nên hầu hết đều là số lẻ (do được nhân với 25.4mm). Tại Việt Nam, mọi người làm tròn để gọi phi dễ dàng hơn. Chẳng hạn như: theo tiêu chuẩn ASME thì đường kính ngoài OD của ống DN15 sẽ là 21.34mm nhưng chúng ta làm tròn và gọi ngắn gọn là phi 21mm.
Ký hiệu SCH trên ống thép đen
SCH (Schedule hay Sched) là ký hiệu tiêu chuẩn độ dày của ống thép. Một số loại ống thép đúc đen bạn sẽ thấy ký hiệu độ dày SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH60, SCH80, SCH120, SCH160,XS, XXS,…. Tuỳ nhu cầu sử dụng và thông số kỹ thuật thì mỗi loại ống lại được thiết kế chiều dày khác nhau.
Lưu ý khi mua ống thép đen
Tùy vào mỗi hệ thống, mỗi ứng dụng sẽ cần loại ống thép đen khác nhau. Để chọn được loại ống thép đen phù hợp, dưới đây là một vài lưu ý bạn có thể tham khảo:
Nắm được thông tin về công trình, dự án
Việc hiểu rõ công trình của mình sẽ giúp bạn biết mình cần mua loại ống thép đen nào, số lượng bao nhiêu, tiêu chuẩn ra sao…. Bởi chỉ khi chọn đúng kích thước ống, thì các bộ phận mới được kết nối chắc chắn, hoạt động ổn định. Từ đó, kéo dài tuổi thọ của hệ thống.
Chuẩn bị kinh phí
Sau khi đã biết được loại ống cũng như số lượng ống thép đen cần thiết, bạn sẽ dự trù được kinh phí. Bạn có thể tìm hiểu giá từ các cửa hàng, đại lý đang phân phối ống thép đen. Từ đó, cân đối chi phí và đưa ra những điều chỉnh, quyết định phù hợp.
Mua ống thép đen ở đơn vị uy tín
Khi thị trường ngày càng nhiều cơ sở phân phối ống thép đen thì việc lựa chọn nguồn hàng hẳn sẽ khiến bạn hoang mang. Chúng tôi khuyên bạn nên tìm hiểu thật kỹ trước khi quyết định ký hợp đồng với bất cứ nhà cung cấp nào.
Chỉ những thương hiệu lớn mới sở hữu những sản phẩm chất lượng. Và cũng chỉ những nhà phân phối có tiếng mới bán các sản phẩm đảm bảo mà giá cả cạnh tranh. Ngoài ra, những đại lý này còn có hệ thống giao hàng tốt, giúp bạn hoàn toàn yên tâm về quá trình vận chuyển.
Thép Bảo Tín – Nhà phân phối các loại ống thép đen chính hãng
Như đã nói, việc tìm mua hàng từ các nhà phân phối uy tín là điều vô cùng quan trọng. Và nếu bạn đang phân vân vì chưa biết đặt niềm tin nơi đâu thì Thép Bảo Tín chính là lựa chọn hàng đầu đáng để bạn cân nhắc.
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên nhập khẩu và phân phối các loại ống thép cho thị trường Việt Nam. Ngoài ống thép đen, công ty còn có ống thép đúc, ống thép mạ kẽm, ống thép cỡ lớn, thép tấm, thép hình và các vật tư công nghiệp như mặt bích, co, tê,…
Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép Bảo Tín đã trở thành nhà cung cấp ống thép chính cho nhiều dự án trong nước và quốc tế. Các sản phẩm tại đây đều được khách hàng tin chọn và đánh giá cao. Điều này là bởi công ty luôn có đầy đủ giấy tờ chứng minh nguồn gốc, xuất xứ hay các giấy kiểm định chất lượng.
Ngoài ra, khách hàng còn được hỗ trợ tư vấn bởi đội ngũ nhân viên có chuyên môn và kinh nghiệm. Bất cứ thắc mắc nào về sản phẩm hay quy trình đặt hàng đều sẽ được tư vấn viên, kỹ thuật viên giải đáp nhanh chóng.
Trên đây là các kích thước ống thép đen thông dụng và được tìm mua nhiều hiện nay. Thép Bảo Tín hy vọng rằng, với những thông tin nêu trên bạn sẽ hiểu hơn về dòng ống thép này cũng như có được địa chỉ mua hàng chất lượng. Gọi ngay cho chúng tôi để nhận báo giá mới nhất!