Giá thép xây dựng hôm nay ngày 06/02 thị trường thép trong nước ổn định sau khi có sự điều chỉnh giá bán với dòng thép cuộn CB240. Trên Sàn giao dịch Thượng Hải giá thép tăng trở lại trong phiên giao dịch hôm nay, giá thép giao tháng 5/2023 tăng lên mức 4.165 nhân dân tệ/tấn…
Giá thép hiện nay là một yếu tố quan trọng cần xem xét khi lập dự án xây dựng. Trong bài đăng hôm nay, chúng ta cùng xem xét giá các loại thép hiện tại và nó có thể ảnh hưởng như thế nào đến dự án xây dựng của bạn.
Hôm nay mình lang thang khắp nẻo trên công cụ Google thì mình khá bất ngờ vì nhiều khách hàng có nhu cầu tìm kiếm giá thép xây dựng trên thị trường hiện nay quá nhiều, vì thế Thép Bảo Tín xin chia sẻ với khách hàng về bài viết tổng hợp giá thép xây dựng hôm nay chi tiết nhất.
Khi xây dựng nhà riêng, phân xưởng hay các công trình xây dựng, một trong những vật liệu xây dựng quan trọng nhất là thép và nó đóng một vai trò quan trọng trong chi phí xây dựng. Vì vậy, chúng ta phải biết giá thép trên mỗi kg hôm nay bao nhiêu? Giá thép tăng hay giảm?
Thép là một trong những vật liệu xây dựng được sử dụng nhiều nhất và vật liệu đắt tiền vì giá thép cao so với các loại khác. Không có công trình xây dựng nào có thể hoàn thành nếu không sử dụng thép. Cốt thép thanh được sử dụng trong bê tông để cung cấp độ bền kéo vì bê tông chịu lực nén mạnh và chịu lực căng yếu.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép
Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá thép trên thị trường thế giới và tại Việt Nam nói chung, theo đó giá thép thay đổi liên tục hằng ngày.
Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến giá thép trong ngành thép hiện nay như sau:
1. Nhu cầu và cung cấp thép
Như chúng ta biết, giá cả hoặc tỷ lệ của bất kỳ sản phẩm nào trên thị trường phụ thuộc vào nhu cầu và tỷ lệ cung ứng của nó. Tương tự, tỷ lệ thép cũng phụ thuộc vào yếu tố này, khi cung tăng và cầu giảm thì tỷ lệ thép đi xuống.
Và, nếu cầu tăng và cung không đủ cầu thì giá thép chắc chắn sẽ tăng trên thị trường.
2. Chi phí nguyên liệu thô và tính sẵn có
Chi phí nguyên vật liệu cần thiết để sản xuất đóng vai trò quan trọng trong giá thép trên thị trường. Khi giá nguyên vật liệu trên thị trường tăng, giá thành sản xuất thép cũng tăng theo. Vì vậy, chi phí sản xuất cao hơn ảnh hưởng đến giá thép trên thị trường.
Tương tự, nếu nguyên liệu thô không có sẵn trong nước thì chi phí vận chuyển sẽ cộng thêm chi phí sản xuất thép và cuối cùng là giá thép trên thị trường cũng tăng theo.
3. Chi phí vận chuyển và phân phối
Chi phí vận chuyển và phân phối đóng vai trò quan trọng trong việc quyết định giá thép. Sản phẩm được vận chuyển từ nhà sản xuất đến nhà cung cấp và nhà cung cấp cho người bán lẻ tại địa phương. Nếu sản phẩm được vận chuyển từ một khoảng cách xa thì giá thành của nó sẽ tăng lên do phải cộng thêm chi phí vận chuyển.
Thép Bảo Tín cam kết chi phí vận chuyển đến tay khách hàng với giá tốt nhất trên thị trường hiện nay.
4. Chi phí năng lượng và điện năng
Chi phí năng lượng và điện năng được sử dụng để sản xuất thép là một trong những yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá thành của thép trên thị trường.
Như chúng ta biết rằng khi giá dầu trên thị trường tăng thì chi phí điện năng sử dụng cho quá trình sản xuất cũng tăng theo. Điều này cuối cùng làm tăng giá thành của sản phẩm cuối cùng trên thị trường.
Cách Lựa Chọn Thép Xây Dựng Cho Công Trình

Trên thị trường ngày nay, sắt thép xây dựng được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Tùy theo công năng của từng loại công trình lớn hay nhỏ mà chọn mua sắt thép xây dựng tương ứng. Đối với sắt thép xây dựng dân dụng, hầu hết các đơn vị, xưởng sản xuất quy mô lớn đều có quy trình sản xuất giống nhau.
Khi xây dựng công trình, việc chọn thép đúng cấu trúc của công trình là rất quan trọng. Chọn một loại thép không chỉ cần phải hợp lý về giá, mà còn phải đảm bảo cấu trúc của công trình là bền vững từ lâu dài. Chúng ta sẽ nói về cách lựa chọn thép hợp lý cho các công trình xây dựng.
Độ Dày Và Cấu Trúc Thép
Độ dày và cấu trúc thép là hai yếu tố quan trọng nhất cần phải xem xét khi chọn loại thép. Cấu trúc thép xác định hướng tải của công trình và độ dày xác định mức độ tải của công trình. Độ dày và cấu trúc thép phải được chọn kỹ lưỡng để đảm bảo sự bền vững của công trình.
Chất Lượng Và Độ Phủ
Chất lượng và độ phủ của thép cũng cần phải được xem xét khi chọn loại thép để xây dựng công trình. Chất lượng thép phải đủ cao để chống lại các sự tổn thương nhiều năm sau này. Độ phủ của thép cũng cần phải được lựa chọn kỹ lưỡng, phụ thuộc vào cấu trúc của công trình.
Giá Cả
Khi chọn loại thép, giá cả cũng là một yếu tố quan trọng. Giá cả phải chọn hợp lý và phải đủ thấp để hợp với ngân sách xây dựng của bạn. Tuy nhiên, không nên đầu tư thấp hơn mức độ cần thiết vì loại thép thấp giá có thể có độ bền kém hơn.
Cuối cùng bạn cần phải xem xét cấu trúc, độ dày, chất lượng và độ phủ của thép, và cũng cần phải lưu ý đến giá cả. Việc chọn thép phù hợp sẽ giúp công trình của bạn bền vững hơn trong nhiều năm tới.
Lý Do Thị Trường Sắt Thép Xây Dựng Luôn Biến Động Thất Thường

Bất cứ loại sản phẩm, dịch vụ nào đều chịu sự tác động và ảnh hưởng của quy luật cung – cầu. Thị trường luôn luôn thay đổi, dẫn đến giá cả cũng biến đổi liên tục.
Bên cạnh giá sắt thép xây dựng chịu tác động trực tiếp từ thị trường bất động sản. Hiện nay, đây là thị trường chưa bao giờ hạ nhiệt. Với giá bất động sản, mặt bằng tăng chóng mặt và sự khởi công của rất nhiều công trình, dự án quy mô lớn. Điều này càng có sự tác động vô cùng lớn đến việc báo giá vật liệu.
Đánh Giá Thị Trường Sắt Thép Xây Dựng 02/2023
Nhu cầu thép suy yếu đã tác động trực tiếp đến giá nguyên liệu đầu vào, kéo theo giá các mặt hàng Thép xây dựng trong nước giảm liên tiếp trong thời gian qua.
Thông thường, xu hướng giảm giá thép và nguyên liệu sản xuất sẽ được người tiêu dùng hoan nghênh. Điều này không chỉ giúp các doanh nghiệp thép tiết kiệm được 1 khoảng lớn chi phí sản xuất mà còn hạ bớt gánh nặng cho nhiều doanh nghiệp xây dựng khi thép thường chiếm khoảng 20-30% chi phí công trình.
Ngành thép đang ở tâm điểm của nền kinh tế toàn cầu. Tuy nhiên, sự sụt giảm về nhu cầu thép hiện nay là kết quả xu hướng lo ngại về một cuộc suy thoái kinh tế toàn cầu, Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) nhận định.
Bảng báo giá sắt thép xây dựng hôm nay
Thị trường thép hiện nay đang đối mặt với sự biến động tích cực. Để biết cách để cải thiện đầu tư của bạn, hãy tìm hiểu về giá thép tại thời điểm hiện tại.

Giá thép hôm nay tại thị trường thế giới
Tình hình giá sắt thép xây dựng hôm nay tăng lên mức 3.647 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải.
Trên Sàn giao dịch Chứng khoán Singapore (SGX), giá quặng sắt tiêu chuẩn SZZFX2 giao tháng 11 giảm 2,8% xuống 89,50 USD/tấn, chạm mức thấp mới trong năm nay.
Giao dịch phôi thép Đường Sơn sôi động vào ngày 16 tháng 8 với các giao dịch được báo cáo ở mức 3.870 NDT/tấn xuất kho.
Ngành công nghiệp thép của Trung Quốc phải đối mặt với tình hình tài chính bấp bênh và nhu cầu ảm đạm. Ngoài ra, nhiều nhà phân tích tài chính và thị trường chứng khoán trên thế giới cũng dự đoán rằng cuộc khủng hoảng trong ngành thép sẽ trầm trọng hơn khi Trung Quốc chuẩn bị đối mặt với một mùa đông khắc nghiệt, theo OilPrice.
Nhập khẩu phôi thép 3SP 150 mm của Trung Quốc được đánh giá ở mức $517/tấn CFR Trung Quốc, tăng $2/tấn so với ngày hôm trước, trong khi phôi thép giao ngay 5SP 130 mm của Đông Nam Á được đánh giá ở mức $531/tấn CFR Manila ngày 16/8, tăng $1/tấn so với ngày hôm trước.
Giá thép cây đường biển gần như ổn định trong bối cảnh giao dịch không ổn định và lượng tồn kho cao.
Giá thép hôm nay tại thị trường trong nước
Thị trường thép đang chờ đợi những tín hiệu tích cực trong đầu năm tới bởi thông thường, đây sẽ là giai đoạn nhu cầu thép tăng lên khi các công trình xây dựng và hàng loạt các dự án gấp rút đẩy mạnh tiến độ.
Với sự phục hồi của giá sắt thép trên thế giới trong khoảng 1 tháng trở lại đây, giá thép trong nước cũng đang ghi nhận những biến động đáng chú ý sau gần 2 tháng đi ngang. Đến đầu tháng 12, các doanh nghiệp thép trong nước đã rục rịch điều chỉnh giá, song các đợt tăng/giảm không đồng nhất. Xem chi tiết hơn tại đây.
Từ đầu tháng 10 đến nay, giá thép Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật, Việt Ý… giá thép xây dựng hôm nay không biến động nhiều như sau:
- Tại miền Bắc, giá thép hôm nay ghi nhận thép Hòa Phát với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.500 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.600 đồng/kg.
- Thương hiệu thép Việt Ý, hiện thép cuộn CB240 ở mức 14.510 đồng/kg; dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.720 đồng/kg.
- Thép Việt Đức, hiện dòng thép cuộn CB240 giữ nguyên ở mức 14.350 đồng/kg; còn thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.660 đồng/kg.
- Thép Việt Sing, hiện thép cuộn CB240 ở mức 14.310 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.510 đồng/kg.
- Thép Việt Nhật điều chỉnh giảm giá, với dòng thép cuộn CB240 giảm 200 đồng, có giá 14.310 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.510 đồng/kg.
- Tại miền Trung, thép Hòa Phát, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.310 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.820 đồng/kg.
- Thép Việt Đức, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 14.620 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.020 đồng/kg.
- Thép Việt Mỹ (VAS), với thép cuộn CB240 ở mức 14.260 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.360 đồng/kg.
- Thép Pomina, hiện dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.730 đồng/kg; tuy nhiên, dòng thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.940 đồng/kg.
- Tại miền Nam, thép Việt Mỹ (VAS), dòng thép cuộn CB240 giảm 100 đồng xuống mức 14.310 đồng/kg; còn với thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.410 đồng/kg – giảm 310 đồng.
- Thép Hòa Phát, dòng thép cuộn CB240 còn ở mức 14.360 đồng/kg; trong khi đó, thép thanh vằn D10 CB300 có giá 14.570 đồng/kg.
- Thép Pomina, với dòng thép cuộn CB240 ở mức 15.580 đồng/kg; thép thanh vằn D10 CB300 có giá 15.680 đồng/kg.
Giá thép xây dựng Hòa Phát hôm nay 02/2023

Giá Thép Hòa Phát Miền Bắc
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.450 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.450 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.530 | 107.001 | 15.640 | 107.759 | 15.640 | 107.759 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.380 | 152.108 | 15.480 | 153.097 | 15.480 | 153.097 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.330 | 207.874 | 15.430 | 209.230 | 15.430 | 209.230 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.330 | 272.874 | 15.430 | 274.654 | 15.430 | 274.654 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.330 | 343.545 | 15.430 | 345.786 | 15.430 | 345.786 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.330 | 424.947 | 15.430 | 427.719 | 15.430 | 427.719 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.330 | 512.175 | 15.430 | 515.516 | 15.430 | 515.516 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.330 | 668.847 | 15.430 | 673.210 | 15.430 | 673.210 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.330 | 842.536 | 15.430 | 848.032 | 15.430 | 848.032 |
Giá Thép Hòa Phát Miền Nam
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.420 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.420 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.470 | 106.588 | 15.580 | 107.346 | 15.580 | 107.346 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.270 | 151.020 | 15.370 | 152.009 | 15.370 | 152.009 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.270 | 207.061 | 15.370 | 208.417 | 15.370 | 208.417 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.270 | 271.806 | 15.370 | 273.586 | 15.370 | 273.586 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.270 | 342.200 | 15.370 | 344.441 | 15.370 | 344.441 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.270 | 423.284 | 15.370 | 426.056 | 15.370 | 426.056 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.270 | 510.170 | 15.370 | 513.511 | 15.370 | 513.511 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.270 | 666.230 | 15.370 | 670.593 | 15.370 | 670.593 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.270 | 839.239 | 15.370 | 844.735 | 15.370 | 844.735 |
Giá Thép Hòa Phát Miền Trung
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 15.370 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 15.370 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 15.420 | 106.243 | 15.630 | 107.690 | 15.520 | 106.932 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 15.220 | 150.525 | 15.320 | 151.514 | 15.320 | 151.514 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 15.220 | 206.383 | 15.320 | 207.739 | 15.320 | 207.739 |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 15.220 | 270.916 | 15.320 | 272.696 | 15.320 | 272.696 |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 15.220 | 341.080 | 15.320 | 343.321 | 15.320 | 343.321 |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 15.220 | 421.898 | 15.320 | 424.670 | 15.320 | 424.670 |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 15.220 | 508.500 | 15.320 | 511.841 | 15.320 | 511.841 |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 15.220 | 664.048 | 15.320 | 668.411 | 15.320 | 668.411 |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 15.220 | 836.491 | 15.320 | 841.987 | 15.320 | 841.987 |
Số liệu được cập nhật từ Steel Online
Bảng giá thép ống mạ kẽm Hòa Phát
Đường kính ngoài | Độ dày | Trọng lượng (kg/cây) | Số cây/ bó | Đơn giá (VNĐ/cây) |
---|---|---|---|---|
21.2 | 1.6 ly | 4.642 | 168 | Nhận Báo Giá |
1.9 ly | 5.484 | |||
2.1 ly | 5.938 | |||
2.3 ly | 6.435 | |||
2.6 ly | 7.26 | |||
26.65 | 1.6 ly | 5.933 | 113 | |
1.9 ly | 6.961 | |||
2.1 ly | 7.704 | |||
2.3 ly | 8.286 | |||
2.6 ly | 9.36 | |||
33.5 | 1.6 ly | 7.556 | 80 | |
1.9 ly | 8.888 | |||
2.1 ly | 9.762 | |||
2.3 ly | 10.722 | |||
2.5 ly | 11.46 | |||
2.6 ly | 11.886 | |||
2.9 ly | 13.128 | |||
3.2 ly | 14.4 | |||
42.2 | 1.6 ly | 9.617 | 61 | |
1.9 ly | 11.335 | |||
2.1 ly | 12.467 | |||
2.3 ly | 13.56 | |||
2.6 ly | 15.24 | |||
2.9 ly | 16.87 | |||
3.2 ly | 18.6 | |||
48.1 | 1.6 ly | 11 | 52 | |
1.9 ly | 12.995 | |||
2.1ly | 14.3 | |||
2.3 ly | 15.59 | |||
2.5 ly | 16.98 | |||
2.6 ly | 17.5 | |||
2.7 ly | 18.14 | |||
2.9 ly | 19.38 | |||
3.2 ly | 21.42 | |||
3.6 ly | 23.71 | |||
59.9 | 1.9 ly | 16.3 | 37 | |
2.1 ly | 17.97 | |||
2.3 ly | 19.612 | |||
2.6 ly | 22.158 | |||
2.7 ly | 22.85 | |||
2.9 ly | 24.48 | |||
3.2 ly | 26.861 | |||
3.6 ly | 30.18 | |||
4.0 ly | 33.1 | |||
75.6 | 2.1 ly | 22.851 | 27 | |
2.3 ly | 24.958 | |||
2.5 ly | 27.04 | |||
2.6 ly | 28.08 | |||
2.7 ly | 29.14 | |||
2.9 ly | 31.368 | |||
3.2 ly | 34.26 | |||
3.6 ly | 38.58 | |||
4.0 ly | 42.4 | |||
88.3 | 2.1 ly | 26.799 | 24 | |
2.3 ly | 29.283 | |||
2.5 ly | 31.74 | |||
2.6 ly | 32.97 | |||
2.7 ly | 34.22 | |||
2.9 ly | 36.828 | |||
3.2 ly | 40.32 | |||
3.6 ly | 45.14 | |||
4.0 ly | 50.22 | |||
4.5 ly | 55.8 | |||
113.5 | 2.5 ly | 41.06 | 16 | |
2.7 ly | 44.29 | |||
2.9 ly | 47.484 | |||
3.0 ly | 49.07 | |||
3.2 ly | 52.578 | |||
3.6 ly | 58.5 | |||
4.0 ly | 64.84 | |||
4.5 ly | 73.2 | |||
5.0 ly | 80.638 | |||
141.3 | 3.96 ly | 80.46 | 16 | |
4.78 ly | 96.54 | |||
5.16 ly | 103.95 | |||
5.56 ly | 111.66 | |||
6.35 ly | 126.8 | |||
168.3 | 3.96 ly | 96.24 | 10 | |
4.78 ly | 115.62 | |||
5.16 ly | 124.56 | |||
5.56 ly | 133.86 | |||
6.35 ly | 152.16 | |||
219.1 | 3.96 ly | 126.06 | 7 | |
4.78 ly | 151.56 | |||
5.16 ly | 163.32 | |||
5.56 ly | 175.68 | |||
6.35 ly | 199.86 | |||
273 | 4.78 ly | 189.72 | 3 | |
5.16 ly | 204.48 | |||
5.56 ly | 220.02 | |||
6.35 ly - SCH20 | 250.5 | |||
7.09 ly | 278.94 | |||
7.8 ly - SCH30 | 306.06 | |||
8.74 ly | 341.76 | |||
9.27 ly - STD/SCH40 | 361.74 | |||
11.13 ly | 431.22 | |||
12.7 ly | 489.16 | |||
323.8 | 6.35 ly - SCH20 | 298.26 | 3 | |
7.14 ly | 334.5 | |||
7.92 ly | 370.14 | |||
8.38 ly - SCH30 | 391.08 | |||
8.74 ly | 407.4 | |||
9.52 ly - STD | 442.68 | |||
10.31 ly - SCH40 | 478.2 | |||
11.13 ly | 514.92 | |||
12.7 ly - XS | 584.58 | |||
355.6 | 6.35 ly - SCH10 | 328.14 | 3 | |
7.14 ly | 368.1 | |||
7.92 ly - SCH20 | 407.4 | |||
8.74 ly | 448.56 | |||
9.52 ly - STD/ SCH30 | 487.5 | |||
11.13 ly - SCH40 | 567.3 | |||
11.91 ly | 605.64 | |||
12.7 ly - XS | 644.34 | |||
406.4 | 6.35 ly - SCH10 | 375.84 | 2 | |
7.14 ly | 424.38 | |||
7.92 ly - SCH20 | 466.98 | |||
8.74 ly | 514.26 | |||
9.52 ly - STD/ SCH30 | 559.02 | |||
11.13 ly | 650.94 | |||
11.91 ly | 695.16 | |||
12.7 ly - XS/ SCH40 | 739.8 |
Giá thép Hòa Phát ngày hôm nay tăng hay giảm?
Các loại thép Hòa Phát khác nhau có chất lượng và giá bán khác nhau
Trên thị trường hiện nay có rất nhiều loại sắt thép Hòa Phát khác nhau. Mỗi loại phù hợp với từng dự án riêng biệt. Cụ thể, thép được phân chia theo chất lượng kết cấu, độ dày, độ đảm bảo, … để đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Do đó, giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hôm nay của mỗi loại sẽ khác nhau.
Các loại thép Hòa Phát có công dụng khác nhau
Những mục đích sử dụng khác nhau của thép Hòa Phát khiến nó phù hợp với mọi nhu cầu. Đây cũng là yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hòa phát. Nếu phân theo công dụng thì có thể chia thành 2 loại là thép kết cấu và thép công cụ.
Trong đó, thép kết cấu được sử dụng để đảm bảo độ bền kết cấu của không gian công trình. Sản phẩm có độ bền và độ dẻo dai cao, chịu được lực. Thép kết cấu chủ yếu được sử dụng cho các công trình lớn, chi phí cao. Không giống như thép công cụ, loại thép này có độ cứng và khả năng chịu tải tương đối cao, giá thành phải chăng.
Sự biến động giá, cung – cầu trên thị trường thép năm 2023
Sự chênh lệch giá sắt thép xây dựng Hòa Phát hiện nay giữa các khu vực là do sự biến động của thị trường. Hiện nay, có khá nhiều tập đoàn thép nổi tiếng dẫn đến việc sản xuất thép các loại cũng tăng theo. Điều này cũng khiến giá sắt thép xây dựng Hòa Phát có nhiều biến động để điều chỉnh cho phù hợp.
Giá chênh lệch do địa chỉ phân phối thép Hòa Phát
Mỗi địa chỉ phân phối thép chính hãng sẽ có một mức giá bán khác nhau. Để mua được sản phẩm chính hãng, giá cả hợp lý, đảm bảo chất lượng sản phẩm tốt nhất thì nên ưu tiên những nhà phân phối thép Hòa Phát uy tín như Thép Bảo Tín.
Giá thép xây dựng Việt Mỹ hôm nay 02/2023
STT | Chủng loại | Trọng lượng | CB240 VNĐ/kg |
CB300 | CB400 | CB500 | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
kg/m | kg/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | VNĐ/kg | VNĐ/cây | |||
1 | D6 | 0.22 | 0.00 | 14.670 | – | – | – | – | – | – |
2 | D8 | 0.40 | 0.00 | 14.670 | – | – | – | – | – | – |
3 | D10 | 0.59 | 6.89 | – | 14.870 | 102.454 | 14.970 | 103.143 | 14.970 | 103.143 |
4 | D12 | 0.85 | 9.89 | – | 14.670 | 145.086 | 14.770 | 146.075 | 14.770 | 146.075 |
5 | D14 | 1.16 | 13.56 | – | 14.670 | 198.925 | 14.770 | 200.281 | – | – |
6 | D16 | 1.52 | 17.80 | – | 14.670 | 261.126 | 14.770 | 262.906 | – | – |
7 | D18 | 1.92 | 22.41 | – | 14.670 | 328.754 | 14.770 | 330.995 | – | – |
8 | D20 | 2.37 | 27.72 | – | 14.670 | 406.652 | 14.770 | 409.424 | – | – |
9 | D22 | 2.86 | 33.41 | – | 14.670 | 490.124 | 14.770 | 493.465 | – | – |
10 | D25 | 3.73 | 43.63 | – | 14.670 | 640.052 | 14.770 | 644.415 | – | – |
11 | D28 | 4.70 | 54.96 | – | 14.670 | 806.263 | 14.770 | 811.759 | – | – |
Bảng giá thép ống đúc mới nhất 02/2023

Kích thước DN (A) ĐKN (mm) | Độ dày (mm) | T.Lượng (Kg/Cây 6m) | Đơn Giá * 1000đ/Kg |
---|---|---|---|
DN15 21.3 | 2.77 | 7.60 | 23 |
DN20 26.7 | 2.87 | 10.29 | 22 |
DN25 33.4 | 3.38 | 15.01 | 21 |
3.4 | 15.09 | ||
4.6 | 19.60 | ||
DN32 42.2 | 3.2 | 18.47 | 21 |
3.5 | 20.04 | ||
DN40 48.3 | 3.2 | 21.35 | 21 |
3.55 | 23.51 | ||
5.1 | 32.60 | ||
DN50 60.3 | 3.91 | 32.62 | 20 |
5.5 | 44.60 | ||
DN65 76 | 4 | 42.61 | 19 |
4.5 | 47.60 | ||
5.16 | 54.08 | ||
DN80 88.9 | 4 | 50.25 | 19 |
5.5 | 67.87 | ||
7.6 | 91.42 | ||
DN100 114.3 | 4.5 | 73.11 | 19 |
6.02 | 96.45 | ||
8.6 | 134.50 | ||
DN125 141.3 | 6.55 | 130.59 | 19 |
7.11 | 141.17 | ||
8.18 | 161.12 | ||
DN150 168.3 | 7.11 | 169.57 | 19 |
8.18 | 193.79 | ||
DN200 219.1 | 8.18 | 255.28 | 19 |
9.55 | 296.10 | ||
DN250 273 | 9.27 | 361.87 | 19 |
10.3 | 400.51 | ||
DN300 323.8 | 9.27 | 431.54 | 19 |
10.3 | 477.92 |
hoặc liên hệ kinh doanh theo khu vực bên dưới:
Khu vực miền Bắc – Hà Nội | Khu vực miền Nam – TPHCM | Tại Campuchia – Phnom Penh |
---|---|---|
– Mr Minh Dũng 0906 909 176
– Mr Phúc 0936 012 176 – Ms Huyền 0932 022 176 |
– Mr Văn Hương 0903 332 176
– Ms Thanh Hằng 0909 500 176 – Ms Thùy Dung 0909 323 176 |
– Mr Davet +855 9 6869 6789
– Ms Dara +855 6869 6789 |
Khách hàng cũng có thể điền form liên hệ bên dưới:
Giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm?

Giá sắt thép là một trong những yếu tố quan trọng trong thị trường thép. Tính ổn định của giá sắt thép cũng đóng vai trò quan trọng trong việc định giá các sản phẩm và cũng có thể giúp giới hạn mức độ tăng giảm của giá cả. Cuối cùng, để đưa ra một xác định rõ ràng về liệu giá sắt thép hôm nay tăng hay giảm, cần phải có một phân tích sâu sắc về thị trường và các yếu tố liên quan.
Giá thép xây dựng sẽ lên xuống liên tục và còn phụ thuộc vào thị trường, các bạn hãy thường xuyên truy cập vào bảng giá thép để cập nhật tình hình giá thép mới nhất từ nhà máy nha.
Hoặc các bạn có thể liên hệ với Thép Bảo Tín qua hotline 0932 059 176 – 0767 555 777 để nhận báo giá thép hôm nay và chính xác nhất nhé.
Hiện tại Thép Bảo Tín đang cung cấp các sản phẩm thép xây dựng uy tín như: ống thép đúc, ống thép cỡ lớn, ống thép Hòa Phát..vv với giá tốt nhất tại thành phố Hồ Chí Minh.
Dự báo giá thép năm 2023
Fitch Solutions vừa có dự báo giá thép xây dựng toàn cầu trong ngắn hạn lên trung bình 800 USD/tấn, so với mức trước đó là 660 USD/tấn với lý do là sự mất cân đối trong cung – cầu khiến giá vật liệu này sẽ tiếp tục lên cao.
- Nhu cầu tiêu thụ thép ở châu Âu của các doanh nghiệp hạ nguồn được dự báo tăng mạnh để đảm bảo quy định giảm lượng phát thải.
- Giá thép xây dựng sẽ trung bình đạt 600 USD/tấn trong năm 2023 và 535 USD/tấn trong giai đoạn 2023 – 2025
Theo các chuyên gia, nhu cầu sắt thép trong nước thời gian tới có thể sẽ tăng lên khi Chính phủ đẩy nhanh tiến độ các công trình giao thông trọng điểm, đây là yếu tố hỗ trợ đáng kể giá thép trong năm 2023.
Xu hướng giá sắt thép trong thời gian tới

Xu hướng giá sắt thép là một chủ đề quan trọng đối với ngành công nghiệp sắt thép và có thể có ảnh hưởng đáng kể đến nhiều người và doanh nghiệp khác. Tuy nhiên, dự đoán xu hướng giá sắt thép trong tương lai là một việc khó khăn vì có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép, bao gồm các yếu tố nội bộ và ngoại bộ.
Một số yếu tố nội bộ có thể ảnh hưởng đến giá sắt thép bao gồm sản lượng sắt thép, nhu cầu của ngành công nghiệp, và các chi phí sản xuất. Ngoài ra, các yếu tố ngoại bộ cũng có thể ảnh hưởng đến giá sắt thép, bao gồm các yếu tố kinh tế quốc tế như tình hình kinh tế toàn cầu, tỷ giá hối đoái, và các giá cả hàng hóa khác.
Trong tương lai, dự đoán xu hướng giá sắt thép có thể được dựa trên các yếu tố trên và các dữ liệu lịch sử giá sắt thép trong quá khứ.
Một số yếu tố khác có thể ảnh hưởng đến xu hướng giá sắt thép trong tương lai bao gồm sự thay đổi trong các quy định về môi trường và tài nguyên, các cuộc đối đầu kinh tế và thương mại, và sự phát triển của công nghệ mới.
Tất cả các yếu tố này có thể làm thay đổi nhu cầu và cung cấp của sắt thép, và do đó có thể ảnh hưởng đến giá sắt thép. Tuy nhiên, không có cách nào để chắc chắn biết xu hướng giá sắt thép trong tương lai vì những yếu tố này không thể dự đoán được với chính xác.
Để đảm bảo rằng bạn có thể theo dõi xu hướng giá sắt thép trong tương lai, bạn có thể theo dõi các tin tức và thông tin kinh tế liên quan đến ngành sắt thép và các yếu tố ảnh hưởng đến giá sắt thép.
Bạn cũng có thể tham gia các diễn đàn và nhóm trao đổi thông tin về sắt thép để có được thông tin cập nhật và định hướng đầu tư hợp lý. Bạn cũng có thể hợp tác với các chuyên gia hoặc các công ty tư vấn để có được sự hỗ trợ và tư vấn chuyên sâu về xu hướng giá sắt thép trong tương lai.
Lời kết
Giá thép xây dựng là một trong những yếu tố quan trọng để xác định chi phí xây dựng. Để giảm chi phí xây dựng, chúng ta phải hiểu rõ nguyên nhân đối với giá thép xây dựng và sử dụng các phương pháp giảm chi phí xây dựng hiệu quả.
Trên đây là tất cả chia sẻ về giá sắt xây dựng hôm nay được cập nhật mới nhất từ nhà máy sản xuất thép.