Mặt bích đồng là một loại phụ kiện công nghiệp được làm bằng chất liệu đồng đỏ, đồng thau,… dùng để lắp và kết nối các hệ thống. Mặt bích đồng có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp như hóa chất, dầu khí, năng lượng, nước,… Vậy mặt bích đồng có cấu tạo, thông số kỹ thuật và các loại như thế nào? Hãy cùng tìm hiểu trong bài viết này.

Chỉ 10 phút đọc, các bạn đã nắm được những thông tin cần thiết về bích đồng. Thép Bảo Tín mời các bạn cùng theo dõi!

Mặt bích đồng là gì?

Mặt bích đồng hay còn gọi là bích đồng và có tên tiếng anh là Copper Flange.

Mặt bích đồng là một phụ kiện công nghiệp được chế tạo bằng vật liệu đồng, có thể là đồng đỏ, đồng thau,….và thường được sử dụng để kết nối các đường ống, van công nghiệp, máy bơm,… để tạo thành một hệ thống đường ống hoàn chỉnh. 

Trên thị trường hiện nay, bích đồng có nhiều loại. Tuy nhiên loại được sử dụng phổ biến và rộng rãi đó là bích đồng đặc (mù), bích đồng rỗng, bích đồng có gờ,….

Mặt bích đồng
Hình ảnh của bích đồng – Internet

Cấu tạo của mặt bích đồng

Mặt bích làm từ vật liệu đồng là phụ kiện hình tròn hay hình oval có các lỗ bắt bulông để kết nối với mặt bích khác. Các khoảng trống trên mặt bích sẽ có những kích thước khác nhau tuỳ vào mỗi loại và yêu cầu sử dụng.

Thông thường, phụ kiện này sẽ bao gồm 3 thành phần chính. Cụ thể là:

  1. Lỗ bulông
  2. Đường kính trong. Đây chính là khoảng trống lớn nằm giữa mặt bích
  3. Đường kính ngoài. Đây là khoảng cách giữa 2 cạnh đối diện của mỗi mặt bích.
Copper Flange
Cấu tạo của MB đồng

Thông số kỹ thuật của mặt bích đồng

Đặc điểm kỹ thuật của bích đồng

  • Vật liệu chế tạo: Đồng thau, đồng đỏ,…
  • Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300,…
  • Tiêu chuẩn sản xuất mặt bích: JIS, BS, ANSI, DIN,…
  • Áp suất làm việc: JIS 5K, 10K, 16K. 20K,… PN6, PN10, PN16, PN25,…
  • Môi trường làm việc: Nước sinh hoạt, Nước sạch,…
  • Xuất xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Nhật Bản,….

Bảng thông số kỹ thuật của Copper Flange

Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn JIS B2220

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K

Bản vẽ mặt bích JIS 5K
Bản vẽ mặt bích JIS 5K
Thông số bích JIS 5K
Thông số mặt bích JIS 5K
 

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K

Bản vẽ mặt bích JIS 10K
Bản vẽ mặt bích JIS 10K
Thông số bích JIS 10K
Thông số mặt bích JIS 10K

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K

Bản vẽ mặt bích JIS 16K
Bản vẽ mặt bích JIS 16K
Thông số mặt bích JIS 16K
Thông số mặt bích JIS 16K

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K

Bản vẽ mặt bích JIS 20K
Bản vẽ mặt bích JIS 20K
Thông số mặt bích JIS 20K
Thông số mặt bích JIS 20K

Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn DIN

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 - PN6

Bản vẽ mặt bích DIN PN6
Bản vẽ mặt bích DIN PN6

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN6

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2C1C2
C3
C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 05, 11, 12, 13, 2111
21b
01
12
32
201
02
11
12
13
21
5232512
13
11111112
13
2111
12
13
21
11
107550114M1017,21821121212310-2028626252041,8
158055114M1021,32225121212310-2030630302642
209065114M1026,927,531141414410-2432638403442,3
2510075114M1033,734,538141414410-2435642504442,6
3212090144M1242,443,546161414510-2635655605462,6
40130100144M1248,349,553161414510-2638762706462,6
50140110144M1260,361,565161414512-2838874807462,9
65160130144M1276,177,5811614146125532389881009462,9
80190150184M1688,990,5941816166127034421010211011083,2
100210170184M16114,31161201816166149040451013013013083,6
125240200188M16139,7141,514520181861411544481015516016084
150265225188M16168,3170,5174201818614140444812184185182104,5
200320280188M16219,1221,5226222020616190445515236240238106,3
2503753351812M16273276,5281242222818235446015290295284126,3
3004403952212M20323,9327,5333242222818285446215342355342127,1
3504904452212M20355,6359,5365262222818330-6215385-392127,1
4005404952216M20406,4411416282222820380-6515438-442127,1
4505955502216M20457462467302224820425-6515492-494127,1

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 - PN10

Bản vẽ mặt bích DIN PN10
Bản vẽ mặt bích DIN PN10

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN10

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 40Sử dụng cấp áp suất PN40
50 to 150Sử dụng cấp áp suất PN16
200340295228M20219,1221,522624024242424620190446216234246246106,3
2503953502212M20273276,528129426262626822235466816292298298126,3
3004454002212M20323,9327,533334826262626822285466816342350348127,1
3505054602216M20355,6359,536540028262626822330536816385400408127,1
4005655152616M24406,441141645032262626824380577216440456456127,1
4506155652620M2445746246749836282828824425637216488502502127,1
5006706202620M24508513,551955038282828826475677516542559559127,1
6007807253020M27610616,562265042283434826575758018642658658127,1
7008958403024M277113034386708018746772128
80010159503324M308133236427709018850876128
900111510503328M3091434384686095209509761210
1000123011603628M3310163438529609520105210801610
1200145513803932M361219384460116011525125612921611
1400167515904236M391422424812025146014961612
1600191518204840M451626465213025166617121614
1800211520204844M451829505614030186819101615
2000232522304848M452032546015030207221201616
2200255024405652M522235581603522751818
2400276026505656M522438621703524781820
2600296028505660M522620661804026801822
2800318030705664M522820701904028821822
3000340532906268M563020752004530851824

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN16

Bản vẽ mặt bích DIN PN16
Bản vẽ mặt bích DIN PN16

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN16

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 40Sử dụng mặt bích cấp áp suất PN40
50165125184M1660,361,56577191818185162845874848452,9
65185145188M1676,177,5819620181818616553245109210410462,9
80200160188M1688,990,594108202020206167034501010511812063,2
100220180188M16114,3116120134222020206189040521213114014083,6
125250210188M16139,7141,51451622222222261811544551215616817084
150285240228M20168,3170,517418824222222620140445512184195190104,5
2003402952212M20219,1221,522624026242424620190446216235246246106,3
2504053552612M24273276,528129429262626822235467016292298296126,3
3004604102612M24323,9327,53334832282828824285467816344350350127,1
3505204702616M24355,635936540035303030826330578216390400410128
4005805253016M27406,441141645438323232828380638516445456458128
4506405853020M2745746246750042404040830425688716490502516128
5007156503320M30508513,551055646444444832475739016548559576128
6008407703620M33610616,562266052545454832575839518652658690128,8
7009108403624M337113642486708310018755760760128,8
80010259503924M3681338425277090105208558648621210
900112510503928M3691440445886094110209559689621210
1000125511704228M391016424664960100120221058107210701610
1200148513904832M451219485276116013030126212821612,5
1400168515904836M4514225258134614530146514821614,2
1600193018205640M5216265864154616035166816961616
1800213020205644M5218296268174617035187018961617,5
2000234522306248M5620326670195018040207221001620

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN25

Bản vẽ mặt bích DIN PN25
Bản vẽ mặt bích DIN PN25

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN25

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 150Sử dụng loại mặt bích có cấp áp suất PN40
2003603102612M24219,1221,522625032303030626190528016244256252106,3
2504253703012M27273276,528130235323232826235608818298310304127,1
3004854303016M27323,9327,533335638343434828285679218352364364128
3505554903316M30355,6359,5365408423838388323327210020398418418128
4006205503616M33406,4411416462464040408343807811020452472472128,8
4506706003620M33457462467510504646468364258411020500520520128,8
5007306603620M33508513,55195685648484883847590125205585805801210
6008457703920M36610616,562267068585858840575100125206606846841211
7009608754224M397114650125207607801212,5
80010859904824M458135054135228648821214,2
900118510904828M459145458145249689821216
1000132012105628M521016586215524107010861617,5
1200153014205632M52121970129618
1400175516406236M56142276150818
1600197518606240M56162684172620
1800219520707044M64182990192020
2000242523007048M64203296215020

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN40

Bản vẽ mặt bích DIN PN40
Bản vẽ mặt bích DIN PN40

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN40

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
109060144M1217,2182131141616163122235628302841,8
159565144M1221,3222535141616163122238632353242
2010575144M1226,927,53142161818184142640640454042,3
2511585144M1233,734,53849161818184142840646525042,6
32140100184M1642,443,54759181818185143042656606062,6
40150110184M1648,349,55367181818185143245764707062,6
50165125184M1660,361,56577202020205163448875848462,9
65185145188M1676,177,5819622222222616553852109010410462,9
80200160188M1688,990,594114242424246187040581210511812083,2
100235190228M20114,3116120138262424246209044651213414514283,6
125270220268M24139,7141,51451662826262662211548681216217016284
150300250268M24168,3170,517419430282828624140527512192200192104,5
2003753203012M27219,1221,522625036343436628190528816244260254106,3
2504503853312M30273276,5281312383838388302356010518306312312127,1
3005154503316M30323,9327,5333368424242428342856711518362380378128
3505805103616M33355,6359,5365418464646468363307212520408424432128,8
4006605853916M36406,44114164725050505084238078135204624784981211
4506856103920M364574624675105757575784642584135205005225221212,5
5007556704220M39508513,55195725757575785047590140205625765761214,2
6008907954820M45610616,562267672727272854575100150206666866861216

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn ANSI

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 150

mat-bich-thep-ansi-150

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 300

mat-bich-thep-ansi-300   ??? Ngoài 2 dòng 150 & 300 là hàng thông dụng, thì mặt bích ANSI còn có các dòng khác là 400, 600, 900, 1500, 2500. Anh em có thể xem thêm trong bảng dưới đây (Tài liệu được viện dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.10/19).
DòngKích thước ống
(inch)
Đường kính ngoài mặt bích
(mm)
Đường kính ngoài ống
(mm)
Số lỗ BulongĐường kính lỗ Bulong
(mm)
Vòng tròn Bulong
(mm)
400 Series1/257,221,34,015,934,9
3/485,726,74,019,169,9
179,433,54,019,163,5
1-1 / 4120,742,24,019,154,0
1-1 / 2149,248,34,022,288,9
2139,760,58,019,1127,0
2-1 / 2165,173,28,022,2104,8
3196,988,98,022,2136,5
3-1 / 2228,6101,68,025,4171,5
4254,0114,38,025,4181,0
5279,4141,28,025,4222,3
6292,1168,412,025,4238,1
số 8381,0219,212,022,2330,2
10419,1273,116,019,1374,7
12495,3323,916,015,9412,8
14584,2355,620,015,9501,7
16622,3406,420,012,7546,1
18711,2457,224,012,7590,6
20749,3508,024,09,5685,8
24914,4609,624,03,2812,8
600 Series1/257,221,34,015,934,9
3/485,726,74,019,169,9
179,433,54,019,163,5
1-1/4120,742,24,019,154,0
1-1/2149,248,34,022,288,9
2139,760,58,019,1127,0
2-1/2165,173,28,022,2104,8
3196,988,98,022,2136,5
3-1/2228,6101,68,025,4171,5
4235,0114,38,025,4190,5
5330,2141,28,019,1241,3
6355,6168,412,019,1266,7
8393,7219,212,019,1311,2
10508,0273,116,015,9431,8
12558,8323,920,015,9476,3
14565,2355,620,012,7489,0
16685,8406,420,09,5565,2
18730,3457,220,06,4616,0
20812,8508,024,06,4698,5
24939,8609,624,050,8838,2
900 Series1/282,621,34,022,269,9
3/4123,826,74,022,263,5
1104,833,54,025,4101,6
1-1/4146,142,24,025,492,1
1-1/2177,848,34,022,279,4
2190,560,58,025,4139,7
2-1/2212,773,28,022,2165,1
3215,988,98,022,2165,1
4266,7114,38,019,1222,3
5311,2141,28,015,9279,4
6381,0168,412,019,1292,1
8444,5219,212,012,7368,3
10520,7273,116,012,7444,5
12609,6323,920,012,7533,4
14628,7355,620,09,5558,8
16666,8406,420,06,4603,3
18787,4457,220,050,8685,8
20819,2508,020,047,6723,9
241041,4609,620,034,9876,3
ANSI B16.5 covers only sizes through 24"
261047,820,028,6927,1
281168,420,073,01009,7
301206,520,073,01047,8
321276,420,066,71130,3
341397,020,060,31212,9
361435,120,060,31251,0
1500 Series1/282,621,34,022,269,9
3/4123,826,74,022,263,5
1104,833,54,025,4101,6
1-1/4146,142,24,025,492,1
1-1/2177,848,34,022,279,4
2190,560,58,025,4139,7
2-1/2212,773,28,022,2165,1
3241,388,98,019,1203,2
4285,8114,38,015,9215,9
5336,6141,28,09,5266,7
6368,3168,412,012,7292,1
8482,6219,212,06,4368,3
10584,2273,112,050,8482,6
12647,7323,916,047,6546,1
14723,9355,616,041,3635,0
16800,1406,416,034,9666,8
18914,4457,216,028,6749,3
20946,2508,016,073,0793,8
241168,4609,616,060,3990,6
2500 Series1/2120,721,34,022,263,5
3/4114,326,74,022,257,2
1146,133,54,025,495,3
1-1/4171,542,24,022,2123,8
1-1/2203,248,34,019,1108,0
2222,360,58,022,2133,4
2-1/2241,373,28,019,1158,8
3304,888,98,015,9228,6
4355,6114,38,09,5235,0
5393,7141,28,03,2285,8
6482,6168,48,047,6342,9
8514,4219,212,047,6425,5
10647,7273,112,034,9527,1
12762,0323,912,028,6600,1

Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 - EN 1092

Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 PN6

mat-bich-thep-bs-pn6

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10

mat-bich-thep-bs-pn10

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16

mat-bich-thep-bs-pn16

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25

mat-bich-thep-bs-pn25

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40

mat-bich-thep-bs-pn40

Các loại mặt bích đồng

Trên thị trường hiện nay có nhiều loại mặt bích do các điều kiện dịch vụ khác nhau mà chúng ta hoạt động. MB đồng là một trong những loại phụ kiện được lựa chọn hàng đầu. Vậy các bạn đã biết mặt đồng có mấy loại hay không? Nếu không thì hãy đọc tiếp nhé!

Các loại mặt bích làm bằng đồng
Các loại mặt bích được làm từ vật liệu đồng

Mặt bích đồng mù (đặc)

Mặt bích đồng mù (hay còn gọi là mặt bích đặc) là loại mặt bích không có lỗ ở giữa. Sản phẩm này được dùng để hàn bịt kín đường ống, thiết bị để ngăn chặn dòng chảy hoặc cần thay đổi dòng chảy.

Mặt bích đồng rỗng

Khác với bích đồng mù, mặt bích đồng rỗng là loại có lỗ ở giữa. Sản phẩm này được dùng để nối ống hoặc thiết bị có cùng đường kính với mục đích cần duy trì dòng chảy liên tục và không cần thay đổi hướng của dòng chảy.

Mặt bích đồng có gờ

Mặt bích đồng có gờ là loại mặt bích có một gờ nhô ra ở giữa (bề mặt có gờ), kết nối giữa hai mặt bích là vòng đệm làm bằng kịm loại. Sản phẩm này thường được sử dụng trong các hệ thống cần kín khít cao và chịu được áp lực lớn.

=> Xem thêm: Các loại mặt bích thông dụng trên thị trường hiện nay

Ưu – nhược điểm của mặt bích đồng

Ưu điểm

Ưu điểm của MB đồng
Một số ưu điểm của bích đồng
  • Mặt bích đồng có thể dùng trong môi trường nước sạch, nước sinh hoạt,…
  • Đa dạng kích thước. Bích đồng được sản xuất với nhiều kích cỡ lớn nhỏ khác nhau, phù hợp với nhiều đường ống DN50 – DN800
  • Mặt bích đạt tiêu chuẩn JIS, DIN, ANSI, BS,…
  • Gía thành thấp. MB đồng có giá thành rẻ hơn so với các loại mặt bích khác, cụ thể là mặt bích làm từ vật liệu thép carbon, inox (thép không gỉ),…
  • Hiệu quả trong lắp đặt – bảo dưỡng. MB đồng có thể lắp đặt, thay thế và bảo dưỡng một cách dễ dàng

MB đồng có nhiều ưu điểm nổi bật, tuy nhiên nó cũng có một số nhược điểm như sau:

Nhược điểm

  • Bích đồng cần hạn chế sử dụng trong môi trường hoá chất, chất ăn mòn cao.
  • Kết nối chậm, cần có thời gian tích hợp

Ứng dụng mặt bích đồng

Mặt bích đồng có nhiều ứng dụng trong các ngành công nghiệp khác nhau, nhờ vào các tính năng và ưu điểm. Dưới đây là một số ứng dụng phổ biến của bích đồng:

  • Trong hệ thống xử lý nước. Cụ thể là MB đồng được ứng dụng trong lắp đặt các đường ống dẫn nước, cấp thoát nước sạch, nước sinh hoạt trong khu dân cư, khu công cộng, nhà máy, công nghiệp,…
  • Trong ngành công nghiệp thực phẩm. Bích đồng được dùng để kết nối các ống hoặc thiết bị dùng cho việc chế biến và bảo quản thực phẩm.
  • Dùng lắp đặt với các loại van công nghiệp. Chẳng hạn như van bi đồng, van cầu, van cổng đồng,…
  • Trong công nghiệp năng lượng. MB đồng được sử dụng để kết nối các ống hoặc thiết bị  liên quan đến việc sản xuất, truyền tải và phân phối điện năng, cụ thể như máy phát điện, máy biến áp, cáp điện,…

Cách chọn mặt bích như thế nào đúng cách

Có phải bạn đang thắc mắc rằng “Cách chọn mặt bích như thế nào đúng cách?

Theo quan điểm cá nhân, để chọn được mặt bích phù hợp và đúng cách phải đáp ứng được các tiêu chí cơ bản sau:

  • Tiêu chí 1. Lựa chọn tiêu chuẩn mặt bích là loại nào? Chẳng hạn như tiêu chuẩn sản xuất JIS, DIN, ANSI, BS,… Nếu như các bạn chọn sai tiêu chuẩn thì không thể kết nối lẫn nhau.
  • Tiêu chí 2. Bạn cần xác định ống có đường kính bao nhiêu?
  • Tiêu chí 3. Lựa chọn vật liệu chế tạo mặt bích.
  • Tiêu chí 4. Xác định được kiểu kết nối mặt bích. Ví dụ, đối với mặt bích ren thì kiểu lắp ghép mối hàn sao cho thuận tiện nhất.
  • Tiêu chí 5. Cần chọn mặt bích mù, hay mặt bích rỗng hoặc mặt bích có gờ,…
  • Tiêu chí 6. Tiêu chí này cũng không kém phần quan trọng, đó chính là xác định kích thước theo thông số kỹ thuật.

Đó là những thông tin cơ bản về mặt bích đồng – loại phụ kiện công nghiệp hiệu quả và tiện lợi. Thép Bảo Tín hy vọng qua bài này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm MB đồng. Ngoài ra nếu các bạn đang quan tâm hoặc có nhu cầu mua mặt bích thì hãy liên hệ Công ty TNHH Thép Bảo Tín để được hỗ trợ tư vấn và mua hàng.

Question and answer (0 comments)