Mặt bích nhôm – Ưu điểm, nhược điểm và ứng dụng

Mặt bích nhôm là dòng mặt bích được sử dụng để liên kết các đường ống, với van, với phụ kiện và với các vật dụng đặc biệt như bộ lọc và bình chịu áp lực. Vậy bạn đã biết gì về dòng mặt bích này chưa? Nếu chưa hãy theo dõi bài viết dưới đây của Thép Bảo Tín.

Mặt bích nhôm là gì?

“Mặt bích nhôm là mặt bích được chế tạo bằng vật liệu nhôm. Đây cũng là dòng mặt bích được dùng nhiều trong hệ thống đường ống dẫn nước dân dụng, hệ thống PCCC,….”

Bích nhôm có tên tiếng anh là Flange Aluminium.

Mặt bích nhôm
Giới thiệu về MB nhôm

-> Nhôm – là một kim loại nhẹ, có độ bền cao, chịu được ăn mòn và dễ dàng gia công, được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng công nghiệp.

Hiện tại, mặt bích đã trở thành một thiết bị, phụ kiện không thể thiếu trong quá trình thi công các công trình, nhà máy có sử dụng van công nghiệp, đường ống.

Các loại bích nhôm khác nhau cũng được phân loại theo kích thước và áp suất. Áp suất của mặt bích được đo bằng đơn vị PSI (pound per square inch) hoặc bar.

Thông số kỹ thuật của mặt bích nhôm

Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn JIS B2220

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 5K

Bản vẽ mặt bích JIS 5K
Bản vẽ mặt bích JIS 5K
Thông số bích JIS 5K
Thông số mặt bích JIS 5K
 

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 10K

Bản vẽ mặt bích JIS 10K
Bản vẽ mặt bích JIS 10K
Thông số bích JIS 10K
Thông số mặt bích JIS 10K

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 16K

Bản vẽ mặt bích JIS 16K
Bản vẽ mặt bích JIS 16K
Thông số mặt bích JIS 16K
Thông số mặt bích JIS 16K

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn bích JIS 20K

Bản vẽ mặt bích JIS 20K
Bản vẽ mặt bích JIS 20K
Thông số mặt bích JIS 20K
Thông số mặt bích JIS 20K

Thông số kỹ thuật mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn DIN

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 - PN6

Bản vẽ mặt bích DIN PN6
Bản vẽ mặt bích DIN PN6

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN6

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2C1C2
C3
C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 05, 11, 12, 13, 2111
21b
01
12
32
201
02
11
12
13
21
5232512
13
11111112
13
2111
12
13
21
11
107550114M1017,21821121212310-2028626252041,8
158055114M1021,32225121212310-2030630302642
209065114M1026,927,531141414410-2432638403442,3
2510075114M1033,734,538141414410-2435642504442,6
3212090144M1242,443,546161414510-2635655605462,6
40130100144M1248,349,553161414510-2638762706462,6
50140110144M1260,361,565161414512-2838874807462,9
65160130144M1276,177,5811614146125532389881009462,9
80190150184M1688,990,5941816166127034421010211011083,2
100210170184M16114,31161201816166149040451013013013083,6
125240200188M16139,7141,514520181861411544481015516016084
150265225188M16168,3170,5174201818614140444812184185182104,5
200320280188M16219,1221,5226222020616190445515236240238106,3
2503753351812M16273276,5281242222818235446015290295284126,3
3004403952212M20323,9327,5333242222818285446215342355342127,1
3504904452212M20355,6359,5365262222818330-6215385-392127,1
4005404952216M20406,4411416282222820380-6515438-442127,1
4505955502216M20457462467302224820425-6515492-494127,1

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2576 - PN10

Bản vẽ mặt bích DIN PN10
Bản vẽ mặt bích DIN PN10

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN10

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 40Sử dụng cấp áp suất PN40
50 to 150Sử dụng cấp áp suất PN16
200340295228M20219,1221,522624024242424620190446216234246246106,3
2503953502212M20273276,528129426262626822235466816292298298126,3
3004454002212M20323,9327,533334826262626822285466816342350348127,1
3505054602216M20355,6359,536540028262626822330536816385400408127,1
4005655152616M24406,441141645032262626824380577216440456456127,1
4506155652620M2445746246749836282828824425637216488502502127,1
5006706202620M24508513,551955038282828826475677516542559559127,1
6007807253020M27610616,562265042283434826575758018642658658127,1
7008958403024M277113034386708018746772128
80010159503324M308133236427709018850876128
900111510503328M3091434384686095209509761210
1000123011603628M3310163438529609520105210801610
1200145513803932M361219384460116011525125612921611
1400167515904236M391422424812025146014961612
1600191518204840M451626465213025166617121614
1800211520204844M451829505614030186819101615
2000232522304848M452032546015030207221201616
2200255024405652M522235581603522751818
2400276026505656M522438621703524781820
2600296028505660M522620661804026801822
2800318030705664M522820701904028821822
3000340532906268M563020752004530851824

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN16

Bản vẽ mặt bích DIN PN16
Bản vẽ mặt bích DIN PN16

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN16

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 40Sử dụng mặt bích cấp áp suất PN40
50165125184M1660,361,56577191818185162845874848452,9
65185145188M1676,177,5819620181818616553245109210410462,9
80200160188M1688,990,594108202020206167034501010511812063,2
100220180188M16114,3116120134222020206189040521213114014083,6
125250210188M16139,7141,51451622222222261811544551215616817084
150285240228M20168,3170,517418824222222620140445512184195190104,5
2003402952212M20219,1221,522624026242424620190446216235246246106,3
2504053552612M24273276,528129429262626822235467016292298296126,3
3004604102612M24323,9327,53334832282828824285467816344350350127,1
3505204702616M24355,635936540035303030826330578216390400410128
4005805253016M27406,441141645438323232828380638516445456458128
4506405853020M2745746246750042404040830425688716490502516128
5007156503320M30508513,551055646444444832475739016548559576128
6008407703620M33610616,562266052545454832575839518652658690128,8
7009108403624M337113642486708310018755760760128,8
80010259503924M3681338425277090105208558648621210
900112510503928M3691440445886094110209559689621210
1000125511704228M391016424664960100120221058107210701610
1200148513904832M451219485276116013030126212821612,5
1400168515904836M4514225258134614530146514821614,2
1600193018205640M5216265864154616035166816961616
1800213020205644M5218296268174617035187018961617,5
2000234522306248M5620326670195018040207221001620

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN25

Bản vẽ mặt bích DIN PN25
Bản vẽ mặt bích DIN PN25

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN25

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
10 to 150Sử dụng loại mặt bích có cấp áp suất PN40
2003603102612M24219,1221,522625032303030626190528016244256252106,3
2504253703012M27273276,528130235323232826235608818298310304127,1
3004854303016M27323,9327,533335638343434828285679218352364364128
3505554903316M30355,6359,5365408423838388323327210020398418418128
4006205503616M33406,4411416462464040408343807811020452472472128,8
4506706003620M33457462467510504646468364258411020500520520128,8
5007306603620M33508513,55195685648484883847590125205585805801210
6008457703920M36610616,562267068585858840575100125206606846841211
7009608754224M397114650125207607801212,5
80010859904824M458135054135228648821214,2
900118510904828M459145458145249689821216
1000132012105628M521016586215524107010861617,5
1200153014205632M52121970129618
1400175516406236M56142276150818
1600197518606240M56162684172620
1800219520707044M64182990192020
2000242523007048M64203296215020

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích DIN 2544 - PN40

Bản vẽ mặt bích DIN PN40
Bản vẽ mặt bích DIN PN40

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích DIN PN40

DNChi tiết liên kếtĐường kính ngoài của cổ hànĐường kính lỗĐộ dày mặt bíchMặt vátĐọ dày đầu nốiĐường kính mặt hànChiều dàiĐường kính cổ hànGóc vát đầu nốiĐộ dày cổ hàn
Đường kính ngoàiĐường kính vòng tròn BulongĐường kính lỗ BulongBulong
DKLSố lượngKích thướcAB1B2B3C1C2C3C4EFG maxH1H2H3N1N2N3R1S
Loại mặt bích
01, 02, 04, 05, 11, 12, 13, 2111
21
34
01
12
32
2401
02
04
11
12
13
21502
04
32
34
512
13
11
14
11
14
11
14
12
13
2111
12
13
21
11
34
109060144M1217,2182131141616163122235628302841,8
159565144M1221,3222535141616163122238632353242
2010575144M1226,927,53142161818184142640640454042,3
2511585144M1233,734,53849161818184142840646525042,6
32140100184M1642,443,54759181818185143042656606062,6
40150110184M1648,349,55367181818185143245764707062,6
50165125184M1660,361,56577202020205163448875848462,9
65185145188M1676,177,5819622222222616553852109010410462,9
80200160188M1688,990,594114242424246187040581210511812083,2
100235190228M20114,3116120138262424246209044651213414514283,6
125270220268M24139,7141,51451662826262662211548681216217016284
150300250268M24168,3170,517419430282828624140527512192200192104,5
2003753203012M27219,1221,522625036343436628190528816244260254106,3
2504503853312M30273276,5281312383838388302356010518306312312127,1
3005154503316M30323,9327,5333368424242428342856711518362380378128
3505805103616M33355,6359,5365418464646468363307212520408424432128,8
4006605853916M36406,44114164725050505084238078135204624784981211
4506856103920M364574624675105757575784642584135205005225221212,5
5007556704220M39508513,55195725757575785047590140205625765761214,2
6008907954820M45610616,562267672727272854575100150206666866861216

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích chế tạo theo tiêu chuẩn ANSI

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 150

mat-bich-thep-ansi-150

Thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI dòng 300

mat-bich-thep-ansi-300 🔥🔥🔥 Ngoài 2 dòng 150 & 300 là hàng thông dụng, thì mặt bích ANSI còn có các dòng khác là 400, 600, 900, 1500, 2500. Anh em có thể xem thêm trong bảng dưới đây (Tài liệu được viện dẫn từ tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.10/19).
DòngKích thước ống
(inch)
Đường kính ngoài mặt bích
(mm)
Đường kính ngoài ống
(mm)
Số lỗ BulongĐường kính lỗ Bulong
(mm)
Vòng tròn Bulong
(mm)
400 Series1/257,221,34,015,934,9
3/485,726,74,019,169,9
179,433,54,019,163,5
1-1 / 4120,742,24,019,154,0
1-1 / 2149,248,34,022,288,9
2139,760,58,019,1127,0
2-1 / 2165,173,28,022,2104,8
3196,988,98,022,2136,5
3-1 / 2228,6101,68,025,4171,5
4254,0114,38,025,4181,0
5279,4141,28,025,4222,3
6292,1168,412,025,4238,1
số 8381,0219,212,022,2330,2
10419,1273,116,019,1374,7
12495,3323,916,015,9412,8
14584,2355,620,015,9501,7
16622,3406,420,012,7546,1
18711,2457,224,012,7590,6
20749,3508,024,09,5685,8
24914,4609,624,03,2812,8
600 Series1/257,221,34,015,934,9
3/485,726,74,019,169,9
179,433,54,019,163,5
1-1/4120,742,24,019,154,0
1-1/2149,248,34,022,288,9
2139,760,58,019,1127,0
2-1/2165,173,28,022,2104,8
3196,988,98,022,2136,5
3-1/2228,6101,68,025,4171,5
4235,0114,38,025,4190,5
5330,2141,28,019,1241,3
6355,6168,412,019,1266,7
8393,7219,212,019,1311,2
10508,0273,116,015,9431,8
12558,8323,920,015,9476,3
14565,2355,620,012,7489,0
16685,8406,420,09,5565,2
18730,3457,220,06,4616,0
20812,8508,024,06,4698,5
24939,8609,624,050,8838,2
900 Series1/282,621,34,022,269,9
3/4123,826,74,022,263,5
1104,833,54,025,4101,6
1-1/4146,142,24,025,492,1
1-1/2177,848,34,022,279,4
2190,560,58,025,4139,7
2-1/2212,773,28,022,2165,1
3215,988,98,022,2165,1
4266,7114,38,019,1222,3
5311,2141,28,015,9279,4
6381,0168,412,019,1292,1
8444,5219,212,012,7368,3
10520,7273,116,012,7444,5
12609,6323,920,012,7533,4
14628,7355,620,09,5558,8
16666,8406,420,06,4603,3
18787,4457,220,050,8685,8
20819,2508,020,047,6723,9
241041,4609,620,034,9876,3
ANSI B16.5 covers only sizes through 24"
261047,820,028,6927,1
281168,420,073,01009,7
301206,520,073,01047,8
321276,420,066,71130,3
341397,020,060,31212,9
361435,120,060,31251,0
1500 Series1/282,621,34,022,269,9
3/4123,826,74,022,263,5
1104,833,54,025,4101,6
1-1/4146,142,24,025,492,1
1-1/2177,848,34,022,279,4
2190,560,58,025,4139,7
2-1/2212,773,28,022,2165,1
3241,388,98,019,1203,2
4285,8114,38,015,9215,9
5336,6141,28,09,5266,7
6368,3168,412,012,7292,1
8482,6219,212,06,4368,3
10584,2273,112,050,8482,6
12647,7323,916,047,6546,1
14723,9355,616,041,3635,0
16800,1406,416,034,9666,8
18914,4457,216,028,6749,3
20946,2508,016,073,0793,8
241168,4609,616,060,3990,6
2500 Series1/2120,721,34,022,263,5
3/4114,326,74,022,257,2
1146,133,54,025,495,3
1-1/4171,542,24,022,2123,8
1-1/2203,248,34,019,1108,0
2222,360,58,022,2133,4
2-1/2241,373,28,019,1158,8
3304,888,98,015,9228,6
4355,6114,38,09,5235,0
5393,7141,28,03,2285,8
6482,6168,48,047,6342,9
8514,4219,212,047,6425,5
10647,7273,112,034,9527,1
12762,0323,912,028,6600,1

Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 - EN 1092

Thông số kỹ thuật chuẩn mặt bích BS 4504 PN6

mat-bich-thep-bs-pn6

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN10

mat-bich-thep-bs-pn10

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN16

mat-bich-thep-bs-pn16

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN25

mat-bich-thep-bs-pn25

Thông số kỹ thuật chuẩn bích BS 4504 PN40

mat-bich-thep-bs-pn40

Đặc điểm cấu tạo Flange Aluminium có gì khác biệt

MB nhôm không có sự khác biệt nhiều so với mặt bích thép hay mặt bích gang, nó chỉ thay đổi vật liệu chế tạo mà thôi.

Đặc điểm cấu tạo của bích nhôm
Đặc điểm cấu tạo của bích nhôm không khác gì mấy so với mặt bích, nó chỉ khác về vật liệu chế tạo

Có thể bạn chưa biết, trên thị trường hiện nay có 6 loại vật liệu chế tạo mặt bích thông dụng:

  • Thép
  • Gang
  • Inox
  • Đồng thau
  • Nhựa
  • Nhôm

Mặt bích nhôm có cấu tạo là hình tròn với các lỗ bu lông, và một lỗ trống ở giữa (đối với mặt bích mù thì không có lỗ trống ở giữa). Nó được kết nối với đường ống và thiết bị qua lỗ trống hoặc hàn trực tiếp. Bạn có thể xem thêm cách hàn mặt bích để áp dụng vào hệ thống của mình nhé!

Cấu tạo của bích nhôm
Cấu tạo của MB nhôm

Các chủng loại bích nhôm thường gặp

Các loại Flange aluminium khác nhau cũng được phân loại theo tiêu chuẩn kết nối và áp suất làm việc. Hãy cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu các chủng loại bích nhôm thường gặp:

Phân loại theo tiêu chuẩn kết nối

Tuỳ thuộc vào các tiêu chuẩn kết nối trên hệ thống mà chúng tôi sẽ yêu cầu nhà máy sản xuất theo đúng yêu cầu của khách hàng. Một số tiêu chuẩn mặt bích thường gặp đó là: tiêu chuẩn JIS, BS, ANSI, DIN.

1. MB nhôm theo tiêu chuẩn JIS

MB nhôm tiêu chuẩn JIS là một loại mặt bích được sản xuất dựa trên tiêu chuẩn của Nhật Bản – Japanese Industrial Standards (JIS).

2. Bích nhôm theo tiêu chuẩn BS

Bích nhôm tiêu chuẩn BS là một loại mặt bích được sản xuất và chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn của Anh Quốc – British Standard (BS). Tiêu chuẩn BS chứa các yêu cầu về kích thước, vật liệu, độ chính xác và áp suất, đảm bảo rằng các sản phẩm mặt bích nhôm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.

3. MB nhôm tiêu chuẩn ANSI

MB nhôm tiêu chuẩn ANSI là một loại mặt bích được sản xuất và chế tạo dựa trên các tiêu chuẩn của Hoa Kỳ – American National Standards Institute (ANSI). Tiêu chuẩn ANSI chứa các yêu cầu về kích thước, vật liệu, độ chính xác và áp suất, đảm bảo rằng các sản phẩm mặt bích nhôm đáp ứng được các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn.

4. Bích nhôm tiêu chuẩn DIN

Bích nhôm tiêu chuẩn DIN là một loại mặt bích được sản xuất và chế tạo dựa trên tiêu chuẩn của Đức – Deutsche Industrie Normen (DIN).

Flange aluminium
Phân loại MB nhôm

Phân loại theo áp suất làm việc

Áp suất làm việc của mặt bích phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm:

  • Kích thước mặt bích
  • Loại bích
  • Vật liệu bích
  • Nhiệt độ
  • Chất lượng bích

Tuy nhiên, sản phẩm MB nhôm thường có áp suất làm việc nằm trong khoảng 10 bar đến 16 bar, tương đương với 145 đến 232 PSI. Đây là mức áp suất khá phổ biến trên hầu hết các loại hệ thống hiện nay, kể cả trong công nghiệp lẫn dân dụng.

Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho bích nhôm

  • ASTM B247 – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho MB nhôm và hợp kim nhôm
  • ASTM B211 / B211M – Đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho mặt bích có rãnh cán hợp kim nhôm
  • ASTM B221 – Tiêu chuẩn thực hành xử lý nhiệt dung dịch máy cán nóng cho mặt bích hợp kim nhôm
  • ASTM B361 – Phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn để kiểm tra siêu âm mặt bích hợp kim nhôm cho bình chịu áp lực
  • AMS 4102 – Bích nhôm , 0,12Cu (1100-0)
  • AMS 4003 – Hợp kim nhôm, Mặt bích , 0.12cu (1100-H14)
  • AMS QQA250/1 – Bích Nhôm 1100
Thông số kỹ thuật của mặt bích nhôm
Flange aluminium (Mặt bích làm từ vật liệu nhôm) – internet

Ưu điểm của mặt bích nhôm

Ưu điểm của flange aluminium
Một số ưu điểm của MB nhôm

Các ưu điểm của MB nhôm bao gồm:

  • Khả năng chống ăn mòn. Nhôm là kim loại có khả năng chống ăn mòn, vì thế loại MB này được dùng trong các môi trường ăn mòn cao.
  • Nhẹ và dễ gia công. Nhôm là kim loại nhẹ, dễ gia công, có tính dẫn nhiệt tốt. Do đó, mặt bích này dễ dàng lắp đặt và bảo trì.
  • Giá thành thấp. Nhôm là kim loại phổ biến, có giá thấp hơn so với nhiều nguyên liệu. Vì thế, mặt bích nhôm có thể sản xuất với giá thành thấp hơn so với các vật liệu khác.
  • Khả năng chịu nhiệt tốt. Nhôm có thể chịu được nhiệt độ tối đa lên đến 200 độ C.
  • Độ bền cao. MB nhôm có độ bền cao. Do đó, nó đảm bảo tính chính xác, độ bền khi sử dụng trong hệ thống đường ống, thiết bị.
  • Đa dạng về kích thước và chuẩn. Bích nhôm có nhiều kích thước và tuân thủ các tiêu chuẩn, cho nên nó đáp ứng nhiều yêu cầu khác nhau của các hệ thống đường ống và thiết bị.

Ứng dụng của bích nhôm

Ứng dụng của bích nhôm
Một số ứng dụng của bích nhôm

Mặt bích làm từ vật liệu nhôm được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:

  • Hệ thống đường ống và thiết bị trong lĩnh vực công nghiệp: Được dùng trong các ngành công nghiệp, bao gồm hóa chất, dầu khí, thực phẩm, năng lượng và nước sạch.
  • Lĩnh vực đóng tàu và hàng hải: Được sử dụng trong các hệ thống đường ống và thiết bị khác nhau trên các tàu và trong các cảng biển.
  • Lĩnh vực xử lý nước: Bích nhôm được dùng trong các hệ thống xử lý nước thải và nước sạch.
  • Lĩnh vực xử lý khí: MB nhôm được sử dụng trong các hệ thống xử lý khí trong các nhà máy và nhà máy điện.
  • Lĩnh vực sản xuất thực phẩm: MB nhôm được sử dụng trong các hệ thống đường ống và thiết bị sản xuất thực phẩm.
  • Lĩnh vực y tế: Bích nhôm được sử dụng trong các thiết bị y tế, như máy hút dịch và máy tiêm.

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về bích nhôm cũng như những vấn đề xoay quanh nó. Hy vọng bài viết này của Thép Bảo Tín sẽ giúp các bạn có cái nhìn tổng quát và hiểu rõ hơn về loại bích làm từ vật liệu nhôm này.

Bình luận (0 bình luận)