Trong bài viết này, Thép Bảo Tín chia sẻ đến các bạn những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn ASTM A789. Đầu tiên chúng ta hãy mô tả nó và sau đó có cái nhìn vào yêu cầu kỹ thuật cũng như ứng dụng của nó.
Trước khi bắt đầu bài viết mời bạn đọc xem lại chuỗi bài viết về tiêu chuẩn thép ống đúc, nếu đã đọc xong thì chúng ta bắt đầu vào bài viết chính ngay thôi.
Nội dung chính
Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A789
ASTM International, được thành lập với tên Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận phát triển và xuất bản khoảng 12.000 tiêu chuẩn kỹ thuật.
Tiêu chuẩn ASTM A789 là tiêu chuẩn quốc tế đề cập đến ống thép liền mạch (Seamless pipe), và ống thép hàn (Welded pipe) Ferritic – Austenitic (hay còn gọi là Duplex) ống thép không gỉ.
Có thể bạn quan tâm về các tiêu chuẩn khác bên dưới:
Phạm vi
ASTM A789 là đặc điểm kỹ thuật tiêu chuẩn cho nhiều loại ống thép không gỉ Ferritic/ Austenitic với độ dày thành danh nghĩa khác nhau cho các dịch vụ yêu cầu:
- Khả năng chống ăn mòn nói chung
- Nhấn mạnh đến khả năng chống nứt, do ăn mòn ứng suất (ứng suất là mô tả sức tác động của các lực học lên một vật thể).
Tuy nhiên, những loại thép không gỉ Ferritic/Austenitic có thể dễ bị giòn nếu được sử dụng trong thời gian dài ở nhiệt độ cao.
Thông tin chi tiết ống thép ASTM A789
Ống thép A789 đề cập đến ống liền mạch và ống hàn được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A789/ A789M hoặc ASME SA789/ SA789M.
Tìm hiểu thêm về: quy trình sản xuất ống đúc và ống hàn
- Tiêu chuẩn sản xuất: Tiêu chuẩn ASTM A789/ ASME SA789
- Đường kính ngoài (OD): 4mm-321mm
- Độ dày: 1mm-8mm
- Chiều dài: 6m-12m (tuỳ theo yêu cầu của khách hàng)
- Xuất xứ: Nhập khẩu chủ yếu từ Mỹ, Trung Quốc,…
- Quy cách: Đa dạng (tham khảo quy cách ống thép đúc)
- Ứng dụng: Ống thép A789 được ứng dụng trong ngành xây dựng, ống dẫn nước, dầu, khí,…
Các ống thép A789 phải được chế tạo không thêm bất kỳ kim loại phụ nào. Nó được làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước. Để hiểu rõ hơn về yêu cầu xử lý nhiệt độ của các ống theo tiêu chuẩn này, mời các bạn cùng đọc tiếp.
Xử lý nhiệt ống thép A789
Sau đây là bảng yêu cầu xử lý nhiệt của ống thép ASTM A789/ A789M hoặc ASME SA789/ SA789M:
Chỉ định UNS | Nhiệt độ | Dập tắt |
---|---|---|
S31803 | 1870-2010 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1020-1100 độ C | ||
S32205 | 1870-2010 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1020-1100 độ C | ||
S31500 | 1800-1900 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
980-1040 độ C | ||
S32550 | 1900 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1040 độ C, min | ||
S31200 | 1920-2010 độ F | Làm nguội nhanh trong nước |
1050-1100 độ C | ||
S31260 | 1870-2010 độ F | Làm nguội nhanh trong nước |
1020-1100 độ C | ||
S32001 | 1800-1950 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
982-1066 độ C | ||
S32304 | 1700-1920 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
925-1050 độ C | ||
S39274 | 1920-2060 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1025-1125 độ C | ||
S32750 | 1880-2060 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1025-1125 độ C | ||
S32760 | 2010-2085 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1100-1140 độ C | ||
S32900 | 1700-1750 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
925-955 độ C | ||
S32950 | 1820-1880 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí |
990-1025 độ C | ||
S39277 | 1975-2050 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1080-1180 độ C | ||
S32520 | 1975-2050 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1080-1120 độ C | ||
S32906 | 1900-1980 độ F | Làm nguội nhanh trong không khí hoặc nước |
1040-1080 độ C |
Thành phần hoá học ống thép tiêu chuẩn ASTM A789
Ống thép A789 phải đạt yêu cầu thành phần hoá học theo quy định tiêu chuẩn. Các yêu cầu này bao gồm:
Hàm lượng nguyên tố hoá học
Ống thép A789 phải đáp ứng hàm lượng các nguyên tố hóa học như:
- Carbon (C)
- Silic (Si)
- Mangan (Mn)
- Lưu huỳnh (S)
- Phospho (P)
- Chrom (Cr)
- Nickel (Ni)
- Molybdenum (Mo)
- Các nguyên tố khác.
Phân tích hóa học
Để đảm bảo tính chính xác của thành phần hóa học, mỗi lô sản phẩm phải được phân tích hóa học trước khi được dùng cho các ứng dụng khác nhau.
Các phương pháp phân tích hóa học phổ biến bao gồm:
- Phân tích phổ hấp thụ nguyên tử (AA)
- Phân tích phổ khối tử (MS)
- Phân tích phổ phát xạ (XRFS)
- Phương pháp phân tích hấp phụ nguyên tử (AAS).
Kết quả phân tích hóa học được dùng để kiểm tra tính đồng nhất của mỗi lô sản phẩm. Điều này đảm bảo rằng thành phần hóa học đáp ứng các yêu cầu tiêu chuẩn ASTM A789.
Sau đây là bảng thành phần hoá học của ống thép A789:
C | Mn | P | S | Si | Ni | Cr | Mo | N | Cu | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
S31803 | 0.03 max | 2.00 max | 0.03 max | 0.020 max | 1.00 max | 4.5-6.5 | 21.0-23.0 | 2.5-3.5 | 0.08-0.2 | - |
S32205 | 0.03 max | 2.00 max | 0.03 max | 0.020 max | 1.00 max | 4.5-6.6 | 22.0-23.0 | 3.0-3.5 | 0.14-0.2 | - |
S31500 | 0.03 max | 1.20-2.00 | 0.03 max | 0.030 max | 1.40-2.00 | 4.3-5.2 | 18.0-19.0 | 2.5-3.0 | 0.05-0.1 | - |
S32550 | 0.04 max | 1.50 max | 0.04 max | 0.030 max | 1.00 max | 4.5-6.5 | 24.0-27.0 | 2.0-3.0 | 0.1-0.25 | 1.5-2.5 |
S31200 | 0.03 max | 2.00 max | 0.045 max | 0.030 max | 1.00 max | 5.5-6.5 | 24.0-26.0 | 1.2-2.0 | 0.14-0.2 | - |
S31260 | 0.03 max | 1.00 max | 0.03 max | 0.030 max | 0.75 max | 5.5-7.5 | 24.0-26.0 | 2.5-3.5 | 0.1-0.3 | 0.2-0.8 |
Tính chất cơ học ống thép A789
ASME SA789 (ASME SA789M) đưa ra yêu cầu tính chất cơ học, bao gồm:
- Độ bền kéo (Tensile Strength)
- Độ bền uốn (Yield Strength)
- Độ giãn dài (Elongation)
- Độ cứng (Hardness)
Thép Bảo Tín cung cấp đến các bạn bảng yêu cầu tính chất cơ học ống thép A789, như sau:
Độ bền kéo, min | Độ bền uốn, min | Độ giãn dài, min | Độ cứng, max | ||
---|---|---|---|---|---|
Ksi [Mpa] | Ksi [Mpa] | % | Brinell | Rockwell C | |
S31803 | 90 [620] | 65 [450] | 25 | 290 | 30.5 |
S32205 | 95 [655] | 70 [485] | 25 | 290 | 30.5 |
S31500 | 92 [630] | 64 [440] | 30 | 290 | 30.5 |
S32550 | 110 [760] | 80 [550] | 15 | 297 | 31.5 |
S31200 | 100 [690] | 65 [450] | 25 | 280 | - |
S31260 | 100 [690] | 65 [450] | 25 | 290 | 30.5 |
S32001 | 90 [620] | 65 [450] | 25 | 290 | 30 |
Kiểm tra, thử nghiệm ống thép A789
ASME SA789/ SA789M đưa ra các yêu cầu kiểm tra, thử nghiệm ống thép không gỉ Ferritic – Austeniticnhư sau:
- Kiểm tra định kỳ
- Kiểm tra thành phần hoá học
- Kiểm tra tính chất cơ học
- Kiểm tra bề mặt ống
Kết luận
Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về tiêu chuẩn ASTM A789/ A789M. Hy vọng, qua bài viết này các bạn sẽ có cái nhìn tổng quát và hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn này.
Hiện nay, Công ty TNHH Thép Bảo Tín cung cấp ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ API 5L giá tốt, chất lượng. Nếu bạn có nhu cầu, còn chần chờ gì không liên hệ để được tư vấn và nhận báo giá chính xác.