Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K là tiêu chuẩn của Nhật Bản quy định các mặt bích có áp suất làm việc tối đa là 10K.

Cùng Thép Bảo Tín tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K, mặt bích JIS 10K là gì? ngay dưới đây.

Tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K là gì?

Tiêu chuẩn mặt bích JIS B2220:2004 là tiêu chuẩn áp dụng cho hoạt động công nghiệp ở Nhật Bản (tên tiếng anh là Japanese Industrial Standards). Phạm vi áp dụng tiêu chuẩn này quy định các mặt bích có kích thước từ 10A đến 1500A với áp suất làm việc 5K, 10K, 16K, 20K và 30K.

Trong đó, tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K là tiêu chuẩn quy định các mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS, có áp suất làm việc tối đa là 10K (hay 10 Bar).

Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Giới thiệu tiêu chuẩn mặt bích JIS 10K

Xem thêm: Tiêu chuẩn mặt bích JIS 5K

Mặt bích JIS 10K là gì?

Mặt bích JIS 10K (hay mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K) là phụ kiện nối ống thép được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS B2220:2004 của Nhật Bản, được làm từ vật liệu thép dùng để:

  • Kết nối các bộ phận của đường ống
  • Kết nối ống với van, bơm
  • Kết nối các thiết bị cơ bản khác có lắp ráp mặt bích

Mặt bích này được sản xuất theo đúng các thông số kỹ thuật để đảm bảo khả năng chịu áp suất làm việc, đường kính ngoài, độ dày mặt bích,… Cụ thể mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K chịu được áp suất 10kgf/cm² trong môi trường nhiệt độ thường.

Mặt bích JIS 10K
Hình ảnh mặt bích JIS 10K tại Thép Bảo Tín

Đôi khi bạn sẽ bắt gặp một số người nói, mặt bích BS 10K hoặc mặt bích DIN 10K. Tuy nhiên, như vậy là hoàn toàn sai. Bởi vì, “10K” là thông số của mặt bích tiêu chuẩn JIS.

So sánh mặt bích BS PN10, DIN PN10 và JIS 10K

– Giống nhau:

Những loại mặt bích này đều có khả năng chịu áp suất làm việc tối đa 10kgf/cm2 (nhiệt độ bình thường)

– Khác nhau:

Những loại mặt bích này khác nhau về:

  • Vị trí bulông
  • Đặc điểm bề mặt (có gờ hoặc không có gờ, có rãnh hoặc không có rãnh)
  • Độ dày
  • Bề rộng mặt bích

Để hiểu rõ hơn về mặt bích JIS 10K, Thép Bảo Tín mời các bạn xem bảng thông số kỹ thuật dưới đây.

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Hiện nay, trên thị trường có nhiều mặt bích khác nhau. Mỗi loại sẽ có tính chất cũng như thông số kỹ thuật khác nhau.  Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của mặt bích JIS 10K để các bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp:

Thông số kỹ thuật của mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K
Nominal Dia. of FlangeOutside Dia. of Flange DSectional Dimensions of flangeNominal Bolt SizeWelding
Dia. of Bolt Circle CDia. Of raised Face gInside Dia. Of Flange doOutside Dia. Of Applicable pipet (mm)T (mm)Dia. of HubRadius rRaised Face fHole Dia. HNumber of Bolt Holes
abW1W2
1090654617.817.3121154M1252.5
1595705122.221.7121154M1253
20100755627.727.2141154M1253
25125906734.534141194M1653
321351007643.242.7162194M1663
401401058149.148.6162194M1663
501551209661.160.5162194M1663
6517514011677.176.3182194M166.54
801851501269089.1182198M166.54
-90195160136102.6101.6182198M166.54
100210175151115.4114.3182198M1674
125250210182141.2139.8202238M207.54
150280240212166.6165.2222238M2085
-175305265237192.1190.72222312M2095
200330290262218216.32222312M2096
-255350310282243.7241.82222312M2096
250400355324269.5267.42436288292622512M22106
300445400368321318.52438340346632516M22106
350490445413358.1355.62642380386632516M22127
400560510475409406.42844436442632716M24127
450620565530460457.23048496502632720M24148
5006756205855115083048548554632720M24148
550745680640562558.83252604610633320M30159
600795730690613609.63252656662633324M301610
650845780740664660.43456706712633324M301610
700905840800715711.23458762770633324M301710
7509709008557667623662816824633324M301811
8001020950905817812.83664868876633328M301912
-85010701000955868863.63666920928633328M301912
900112010501005919914.43870971979633328M302214
100012351160111010211016407410731081633928M362214
*(1100)13451270122011231117.64233928M36
*120014651380132512251219.24433932M36
*13501630154014801371.64834536M42
*150017951700163515245034540M42
Thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K
Bản vẽ thông số kỹ thuật mặt bích JIS 10K
Trong đó:
  • do: Đường kính ngoài của lỗ giữa
  • g: Đường kính mặt nâng (gờ)
  • C: Đường kính tâm lỗ bulông
  • D: Đường kính ngoài mặt bích
  • t: Độ dày vị trí bắt bulông
  • W1: Vị trí hàn bên ngoài
  • W2: Vị trí hàn bên trong
  • h: Đường kính lỗ bulông
  • f: Độ cao của gờ
  • r: Bán kính

Ưu – nhược điểm mặt bích JIS 10K

Ưu điểm mặt bích JIS 10K

Có thể nói, mặt bích JIS 10K là một vật liệu có tầm ảnh hưởng đến hoạt động công nghiệp. Chúng có nhiều ưu điểm vượt trội, tính năng tiêu biểu có thể kể đến như:

  • Là một trong những loại mặt bích thông dụng
  • Có khả năng chịu áp lực làm việc tối đa 10 kgf/cm2 (10 bar), phù hợp nhu cầu nhiều hệ thống.
  • Thiết kế chắc chắn, tuân thủ tiêu chuẩn mặt bích trong quá trình sản xuất.
  • Có kích thước đa dạng
  • Có nhiều hình thức kết nối như dùng bulông, hàn kín, nối ren (tuỳ lựa chọn và quy mô hệ thống)
  • Dễ dàng tìm kiếm trên thị trường
  • Mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K có chi phí sản xuất thấp hơn so với các tiêu chuẩn khác. Do đó, có thể giúp giảm chi phí đầu tư cho các ứng dụng công nghiệp.
  • Thực hiện nhiều nhiệm vụ như liên kết đường ống giúp lưu thông lưu chất. Ngoài ra, mặt bích JIS 10K còn đóng góp ngăn chặn dòng chảy thuận tiện thao tác lắp đặt thiết bị hoặc sửa chữa khi cần thiết.
Flange JIS 10K
Hình ảnh thực tế của mặt bích JIS 10K

Có ưu điểm sẽ có nhược điểm. Sau khi tìm hiểu ưu điểm, tiếp theo chúng ta cùng xem mặt bích JIS 10K có những nhược điểm nào.

Nhược điểm mặt bích JIS 10K

Mặt bích JIS 10K có một số nhược điểm như sau:

  • Giới hạn áp suất: như đã đề cập ở trên, mặt bích này chịu áp suất làm việc tối đa 10K. Do đó, nó không thể dùng cho các ứng dụng yêu cầu áp suất cao hơn 10K.
  • Giới hạn nhiệt độ:  Mặt bích JIS 10K có giới hạn nhiệt độ làm việc. Do đó, không thể sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu nhiệt độ cao hơn.

Ứng dụng của mặt bích tiêu chuẩn JIS 10K

Mặt bích JIS 10K được dùng rộng rãi trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong các hệ thống đường ống và thiết bị liên quan đến xử lý chất lỏng, chất khí và hơi nước.

Ứng dụng mặt bích JIS 10K
Một số ứng dụng phổ biến của mặt bích JIS 10K

Các ứng dụng chính của mặt bích JIS 10K bao gồm:

  • Ứng dụng trong các đường ống cung cấp nước, cấp thoát nước, xử lý nước thải.
  • Dùng trong các hệ thống phòng cháy chữa cháy.
  • Ứng dụng trong các lĩnh vực thuỷ lợi: máy bơm nước, tưới tiêu,….
  • Được dùng kết nối các loại phụ kiện, thiết bị, van công nghiệp vào đường ống.
  • Dùng trong các dây chuyền sản xuất, chế biến lương thực – thực phẩm, mỹ phẩm,….
  • Dùng trong các ứng dụng liên quan đến xử lý, vận chuyển và lưu trữ hóa chất và các sản phẩm dầu khí.
  • Dùng trong lĩnh vực năng lượng điện, nhà máy thuỷ điện, nhiệt điện,…

Mua mặt bích JIS 10K tại TPHCM ở đâu?

Nếu quý khách hàng đang muốn tìm kiếm đơn vị chuyên phân phối mặt bích JIS 10K chính hãng, chất lượng thì Công ty TNHH Thép Bảo Tín là lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn, bởi vì:

  • Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu và phân phối sản phẩm thép nói chung, mặt bích nói riêng chất lượng, uy tín
  • Hàng bán ra đầy đủ tem – mác
  • Có đa dạng kích thước
  • Khách hàng được tới tận kho xem, kiểm tra trước khi đặt cọc
  • Gía cả cạnh tranh so với thị trường,….

Ngoài chuyên cung cấp mặt bích, thì Thép Bảo Tín còn cung cấp các sản phẩm khác như:

  • Ống thép đúc
  • Thép tấm
  • Thép hình
  • Thép hộp cỡ lớn
  • Thiết bị PCCC,….
Thép Bảo Tín
Công ty TNHH Thép Bảo Tín chuyên cung cấp ống thép đúc, mặt bích, van công nghiệp, thiết bị PCCC,…

Như vậy chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về mặt bích tiêu chuẩn JIS B2220:2004 – 10K. Thép Bảo Tín hy vọng, thông qua bài viết này các bạn đọc sẽ có cái nhìn tổng quát hơn và hiểu rõ hơn về loại mặt bích này.

Nếu các bạn có nhu cầu mua hoặc quan tâm đến mặt bích JIS 10K hãy liên hệ Bảo Tín để được tư vấn và báo giá chính xác nhất.

Từ khóa:
Question and answer (0 comments)