Giá tôn mạ kẽm dạng cuộn đang nhận được rất nhiều sự quan tâm từ khách hàng. Có nhiều yếu tố khiến mức giá ấy thay đổi. Điều này làm nhiều chủ dự án phân vân khi lên kế hoạch dự trù kinh phí mua vật liệu. Xem ngay bài viết của Thép Bảo Tín để nắm được giá tôn cuộn mạ kẽm hiện nay cũng như các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến nó nhé!
Nội dung chính
Yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn mạ kẽm dạng cuộn
Khi bạn đi tham khảo giá tôn cuộn mạ kẽm ở nhiều nơi, bạn sẽ thấy chúng có sự chênh lệch ít nhiều. Điều này có thể là bởi:
- Giá nguyên liệu đầu vào: Giá thép và giá kẽm là 2 yếu tố ảnh hưởng tới giá tôn (tole) nói chung trên thị trường. Vào giai đoạn thép, kẽm khan hiếm thì chắc chắn tôn kẽm dạng cuộn cũng sẽ có giá thành rất cao.
- Nhu cầu từ thị trường: Khi nhu cầu sử dụng tôn kẽm tăng lên, giá tôn này cũng được đẩy lên cao. Ngược lại, khi nhu cầu từ người dùng giảm xuống, nhà sản xuất cũng sẽ giảm lượng tôn bán ra và giá tôn sẽ giảm xuống.
- Thương hiệu: Thương hiệu càng uy tín và có chính sách bảo hành càng tốt thì giá tôn kẽm cuộn sẽ càng cao. Ngược lại, những thương hiệu nhỏ lẻ, ít tên tuổi hơn thì sẽ đưa ra mức giá mêm hơn.
- Loại tôn: Tôn mạ kẽm cuộn có độ dày cao, lớp mạ dày dặn, đẹp mắt thì cũng sẽ có giá thành cao hơn những loại thông thường khác.
Ngoài các yếu tố điển hình trên, giá tôn cuộn này cũng có thể bị ảnh hưởng bởi khu vực mua và thời điểm mua.
Giá tôn mạ kẽm dạng cuộn Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim,…
Như đã nói, giá tôn mạ kẽm dạng cuộn có thể thay đổi bởi nhiều yếu tố. Tại Việt Nam, mức giá này có sự khác biệt chủ yếu là từ các thương hiệu sản xuất tôn cuộn mạ kẽm. Để bạn dễ dàng hình dụng, Thép Bảo Tín sẽ cung cấp cho bạn BẢNG GIÁ THAM KHẢO của tôn kẽm cuộn đến từ các thương hiệu uy tín ở nước ta. Dựa vào đây, bạn có thể hình dung ra tình hình tôn thép hiện tại.
Lưu ý: Bảng giá dưới đây có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Vì vậy, bạn chỉ nên tham khảo để có cái nhìn chung nhất. Nếu muốn nhận giá tôn cuộn mạ kẽm chính xác nhất, hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176!
Bảng giá tôn mạ kẽm dạng cuộn Hoa Sen
Giá tôn Hoa Sen các loại so với những thương hiệu trên thị trường có mức giá khá cạnh tranh và phù hợp với nhiều công trình.
Tôn cuộn mạ kẽm Hoa Sen có quy cách thông dụng như:
- Tiêu chuẩn sản xuất: JIS G3321, BSEN 10346, AS 1397, ASTM A792,…
- Công nghệ sản xuất: NOF,….
- Độ dày: 0.58 – 1.9mm
- Khổ rộng: Sau khi cán sóng tôn, khổ khả dụng là 1070mm
Quy cách (mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
0,58 x 1200 – Z8 | 5.47 | 165,000 |
0,58 x 1200 – Z12 | 5.42 | 166,000 |
0,58 x 1200 – Z275 | 5.42 | 177,000 |
0,75 x 1200 – Z8 | 7.07 | 211,000 |
0,75 x 1200 – Z12 | 7.08 | 212,000 |
0,75 x 1200 – Z275 | 7.02 | 223,000 |
0,95 x 1200 – Z8 | 8.95 | 263,000 |
0,95 x 1200 – Z12 | 8.9 | 265,000 |
0,95 x 1200 – Z275 | 8.9 | 540,000 |
1,15 x 1200 – Z8 | 10.83 | 318,000 |
1,15 x 1200 – Z12 | 10.79 | 329,000 |
1,15 x 1200 – Z275 | 10.79 | 330,000 |
1,9 x 1219 – Z275 | Liên hệ | 350,000 |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Hòa Phát
Tôn kẽm dạng cuộn Hòa Phát được sản xuất nhiều với quy cách:
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
- Độ dày: 2 – 5 dem
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
- Tiêu chuẩn JIS G3321, BS EN 10346, AS 1397, ASTM A792
Độ Dày (dem) | Trọng Lượng (kg/m) | Giá tôn Hòa Phát (VNĐ/m) |
2 | 1.60 | Liên hệ |
2.40 | 2.10 | 44,000 |
2.90 | 2.45 | 45,000 |
3.20 | 2.60 | 48,000 |
3.50 | 3.00 | 51,000 |
3.80 | 3.25 | 53,000 |
4.00 | 3.50 | 57,000 |
4.30 | 3.80 | 63,000 |
4.50 | 3.95 | 69,000 |
4.80 | 4.15 | 71,000 |
5.00 | 4.50 | 74,000 |
>> Hòa Phát còn nổi tiếng với nhiều dòng tôn khác. Chúng cũng có đặc điểm và mức giá khác nhau. Xem ngay giá các loại tôn Hòa Phát để có thâm nhiều sự lựa chọn cho công trình của bạn!
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn
- Khổ tôn tiêu chuẩn: 1.07m
- Độ dày: 2 – 5 dem
- Chiều dài tôn cắt theo yêu cầu khách hàng
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2 Dem | 1.6 | Liên hệ |
2.4 Dem | 2.1 | 39,000 |
2.9 Dem | 2.45 | 40,000 |
3.2 Dem | 2.6 | 43,000 |
3.5 Dem | 3 | 46,000 |
3.8 Dem | 3.25 | 48,000 |
4 Dem | 3.5 | 52,000 |
4.3 Dem | 3.8 | 58,000 |
4.5 Dem | 3.95 | 64,000 |
4.8 Dem | 4.15 | 66,000 |
5 Dem | 4.5 | 69,000 |
Bảng báo giá tôn cuộn mạ kẽm Đông Á
- Tiêu chuẩn: JIS G3321, ASTM A792, AS 1397, BS EN 10346,…
- Công nghệ sản xuất: Mạ kẽm nhúng nóng với công nghệ dao gió, NOF,…
- Độ dày:
- Khổ rộng: Kích thước nguyên bản là 1200mm, sau khi qua quá trình cán nóng khổ tôn khả dụng sẽ là 1070mm.
Độ dày (Dem) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VND/m) |
4.4 Dem | 4 | 71,000 |
5.3 Dem | 5 | 80,000 |
Bảng giá tôn cuộn mạ kẽm Nam Kim
Độ dày (dem hoặc mm) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá (VNĐ/m) |
2.4 | 2.1 | 35,000 – 40,000 |
2.9 | 2.45 | 37,000 – 43,000 |
3.2 | 2.6 | 40,000 – 45,000 |
3.5 | 3.0 | 42,000 – 47,000 |
3.8 | 3.25 | 45,000 – 50,000 |
4.0 | 3.5 | 48,000 – 53,000 |
4.3 | 3.8 | 52,000 – 58,000 |
4.5 | 3.95 | 60,000 – 65,000 |
4.8 | 4.15 | 62,000 – 67,000 |
5.0 | 4.5 | 65,000 – 70,000 |
>> Tôn Nam Kim còn sản xuất rất nhiều loại. Tham khảo ngay: Giá các loại tôn Nam Kim để có hiểu hơn về loại tôn này!
Hy vọng rằng những thông tin mà Thép Bảo Tín vừa cung cấp sẽ giúp bạn đọc nắm được giá tôn mạ kẽm dạng cuộn hiện nay. Hãy gọi ngay cho chúng tôi nếu bạn cần mua hàng hoặc giải đáp thắc mắc nhé! Hotline:0932 059 176.
Tôi cần tìm hiểu về sản phẩm bên quý Cty
0947004700