Việc sử dụng ống inox 304 trong công nghiệp và dân dụng đang ngày một nhiều hơn. Và nhu cầu khảo sát giá ống inox 304 cũng cực kỳ cần thiết. Cập nhật bảng giá ống inox 304 mới nhất qua bài viết này nhé!
Nội dung chính
Tìm hiểu về inox và ống inox 304 là gì?
Inox hay còn gọi là thép không gỉ là một hợp kim dựa trên sắt có chứa từ 10,5% đến 30% crôm. Thép không gỉ đạt được đặc tính không gỉ của nó thông qua việc hình thành một màng oxit giàu crom vô hình và bám dính ở trên bề mặt.
Các nguyên tố hợp kim khác được thêm vào để cải thiện các đặc tính của thép không gỉ bao gồm niken, molypden, đồng, titan, nhôm, silicon, niobi, nitơ, lưu huỳnh và selen.
Trong các loại mác thép Inox hiện nay thì ống Inox 304 là loại đang được sử dụng nhiều nhất. Nguyên nhân bởi loại thép này có thể dùng được trong nhiều môi trường, độ sáng bóng bền bỉ cao, ứng dụng được cả trong công nghiệp lẫn thiết bị gia dụng.
Thép không gỉ Inox 304 được sản xuất với nhiều hình dạng để phục vụ cho nhiều chế tác khác nhau, ví dụ như dạng tấm, dạng lát, dạng chữ V,… và dạng ống. Trong đó, dạng ống Inox 304 giữ nguyên được các ưu điểm vượt trội của thép Inox 304 và có độ cứng, sức bền vật liệu cao bởi cấu trúc hình trụ.
Tiêu chuẩn quy cách sản xuất ống thép không gỉ 304
- Đường kính: Phi 21 – phi 406.
- Độ dày: 2mm – 9.53mm.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 6m hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
- Seri mác thép : TP 304.
- Tiêu chuẩn sản xuất: ASTM A312.
- Độ bóng bề mặt : BA/HL/No4.
- Chất lượng hàng : loại I.
- Xuất xứ: Korea, Malaysia, EU, India, China, Taiwan…
Thép Bảo Tín chuyên cung cấp inox 304 giá tốt nhất thị trường.
Tỉ trọng các thành phần hóa học ống inox
Thành phần hóa học của thép không gỉ 304, 304L, 316, 316L, 317, 317L theo các tiêu chuẩn ASTM A312.
Mác thép | Thành phần hóa học % | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo | |
201 | ≤0 .15 | 5. 5-7. 5 | ≤0.06 | ≤ 0,03 | ≤0 0,75 | 16 .0 -18.0 | 3,5 -5,5 | - |
202 | ≤0 .15 | 7,5-10,0 | ≤0.06 | ≤ 0,03 | ≤l.0 | 17.0-19.0 | 4,0-6,0 | - |
301 | ≤0 .15 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 16,00 ~ 18,00 | 6,0-8,0 | - |
302 | ≤0,15 | ≤2,00 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤1,00 | 17.0-19.0 | 8,0-10,0 | - |
304 | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.03 | ≤1,00 | 18.0-20.0 | 8,0-10,5 | - |
304L | ≤0,3 | ≤2,00 | ≤0.035 | ≤0.030 | ≤1.0 | 18.0-20.0 | 9.0-13.0 | - |
309S | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 22.0-24.0 | 12.0-15.0 | - |
310S | 0,08 | 2,00 | 0,045 | 0,030 | 1,5 | 24,00 / 26,00 | 19,00 / 22,00 | - |
316 | ≤0.08 | ≤2,00 | ≤0.045 | ≤0.030 | ≤1,00 | 16.0-18.0 | 10.0-14.0 | 2.0-3.0 |
316L | ≤0.03 | ≤2,00 | ≤0.045 | 0,030 | ≤1.0 | 16 .0 -1 8.0 | 12.0 - 15.0 | 2.0 -3.0 |
904L | ≤2.0 | ≤1.0 | ≤0.035 | - | ≤0.045 | 19.0-23.0 | 23.0 · 28.0 | 4,0-5,0 |
Ưu điểm nổi trội của ống thép không gỉ 304
Sau đây là những ưu điểm khiến ống Inox 304 được ưa chuộng trên toàn cầu:
- Khả năng chống gỉ và ăn mòn: thép không gỉ chứa đủ crom, tự động hình thành một màng bề mặt trơ mỏng bằng kính hiển vi của oxit crom bằng cách phản ứng với oxy trong không khí và thậm chí với một lượng nhỏ oxy hòa tan trong nước. Lớp màng thụ động này ngăn chặn sự ăn mòn thêm bằng cách ngăn chặn sự khuếch tán oxy đến bề mặt thép và do đó ngăn ngừa sự ăn mòn lan rộng vào phần lớn kim loại.
- Luôn giữ được độ sáng bóng và bề mặt trơn láng: Lớp màng thụ động còn có khả năng tự sửa chữa, ngay cả khi bị trầy xước hoặc bị xáo trộn tạm thời do điều kiện bất ổn trong môi trường vượt quá khả năng chống ăn mòn vốn có của ống.
- Khả năng chống chịu nhiệt độ: Ống inox 304 chứa 18% Cr, có khả năng chịu nhiệt khoảng 870 °C (1.600 °F).
- Ống Inox 304 có tính khả dụng cao: dễ tạo hình, độ sáng bóng giữ lâu, dễ thi công, dễ dát mỏng nhờ có độ dẻo cao. Nhờ đặc tính này nên Inox 304 có thể được tạo hình với nhiều chi tiết phức tạp, độ mỹ thuật và tinh xảo cao.
- Ống Inox 304 dễ dàng vệ sinh: Nhờ có bề mặt sáng bóng và ít nhám, dễ làm trơn nên chúng ít bám bẩn và rất dễ vệ sinh.
- Giá thành vừa phải, không quá đắt như inox 316 và cũng không rẻ như inox 201.
Xem thêm các sản phẩm inox được phân phối tại Thép Bảo Tín
Bảng trọng lượng ống inox 304
Đường kính danh nghĩa (mm) | Đường kính ngoài (mm) | Độ dày (mm) | Trọng lượng Kg/m | |
---|---|---|---|---|
NPS | DN | |||
1/8 | 6 | 10,3 | 1,25 | 0,28 |
1,727 | 0,36 | |||
2,413 | 0,47 | |||
1/4 | 8 | 13,7 | 1,651 | 0,49 |
2,235 | 0,63 | |||
3,023 | 0,80 | |||
3/8 | 10 | 17,1 | 1,651 | 0,63 |
2,311 | 0,84 | |||
3,200 | 1,10 | |||
1/2 | 15 | 21,3 | 1,651 | 0,80 |
2,018 | 0,96 | |||
2,769 | 1,26 | |||
3,734 | 1,62 | |||
4,750 | 1,94 | |||
7,468 | 2,55 | |||
3/4 | 20 | 26,7 | 1,651 | 1,02 |
2,108 | 1,28 | |||
2,870 | 1,69 | |||
3,913 | 2,20 | |||
5,537 | 2,89 | |||
7,823 | 3,64 | |||
1 | 25 | 33,4 | 1,651 | 1,29 |
2,769 | 2,09 | |||
3,378 | 2,50 | |||
4,547 | 3,23 | |||
6,350 | 4,23 | |||
9,093 | 5,45 | |||
1 1/4 | 32 | 42,2 | 1,651 | 1,65 |
2,769 | 2,69 | |||
3,556 | 3,39 | |||
4,851 | 4,47 | |||
6,350 | 5,61 | |||
9,703 | 7,77 | |||
1 1/2 | 40 | 48,3 | 1,651 | 1,90 |
2,769 | 3,11 | |||
3,683 | 4,05 | |||
5,080 | 5,41 | |||
7,137 | 7,24 | |||
10,160 | 9,55 | |||
13,335 | 11,49 | |||
15,875 | 12,69 | |||
2 | 50 | 60,3 | 1,651 | 2,39 |
2,769 | 3,93 | |||
3,912 | 5,44 | |||
5,537 | 7,47 | |||
8,712 | 11,08 | |||
11,074 | 13,44 | |||
14,275 | 16,19 | |||
17,450 | 18,43 | |||
2 1/2 | 65 | 73 | 2,018 | 3,53 |
3,048 | 5,26 | |||
5,156 | 8,62 | |||
7,010 | 11,40 | |||
9,525 | 14,90 | |||
14,021 | 20,38 | |||
17,145 | 23,60 | |||
20,320 | 26,39 | |||
3 | 80 | 88,9 | 2,018 | 4,32 |
3,048 | 6,45 | |||
5,486 | 11,28 | |||
7,620 | 15,27 | |||
11,100 | 21,29 | |||
15,240 | 27,67 | |||
18,415 | 31,99 | |||
21,590 | 35,82 | |||
3 1/2 | 90 | 102 | 2,108 | 5,19 |
3,048 | 7,43 | |||
5,740 | 13,62 | |||
8,077 | 18,70 | |||
16,154 | 34,18 | |||
4 | 100 | 114 | 2,108 | 5,81 |
3,048 | 8,34 | |||
4,775 | 12,86 | |||
6,020 | 16,02 | |||
8,560 | 22,25 | |||
11,100 | 28,15 | |||
12,700 | 31,71 | |||
13,487 | 33,41 | |||
17,120 | 40,88 | |||
20,320 | 46,92 | |||
23,495 | 52,41 | |||
5 | 125 | 141 | 2,769 | 9,43 |
3,404 | 11,55 | |||
6,553 | 21,72 | |||
9,525 | 30,87 | |||
12,700 | 40,16 | |||
15,875 | 48,96 | |||
19,050 | 57,26 | |||
22,225 | 65,07 | |||
25,400 | 72,38 | |||
6 | 150 | 168 | 2,769 | 11,28 |
3,404 | 13,81 | |||
5,563 | 22,27 | |||
7,112 | 28,20 | |||
10,973 | 42,47 | |||
14,275 | 54,09 | |||
18,237 | 67,32 | |||
21,946 | 79,01 | |||
25,400 | 89,28 | |||
28,575 | 98,20 | |||
8 | 200 | 219 | 2,769 | 14,76 |
3,759 | 19,94 | |||
5,563 | 29,27 | |||
6,350 | 33,28 | |||
7,036 | 36,76 | |||
8,179 | 42,50 | |||
10,312 | 53,04 | |||
12,700 | 64,58 | |||
15,062 | 75,71 | |||
18,237 | 90,25 | |||
20,625 | 100,85 | |||
23,012 | 111,17 | |||
25,400 | 121,21 | |||
28,575 | 134,12 |
Xem thêm bài viết liên quan:
- Bảng trọng lượng ống Inox công nghiệp 201 – 304
- Bảng quy cách trọng lượng ống inox 201 và 304
- Tiêu chuẩn mặt bích inox
- So sánh mặt bích inox 201 và 304
Ứng dụng của ống Inox 304 trong đời sống
Điểm qua các ưu điểm trên như tính bền bỉ, chịu nhiệt, chống ăn mòn, độ mỹ thuật, … ống Inox 304 đã được sử dụng để làm thiết bị công nghiệp, công trình xây dựng, trang trí nội thất, thiết bị gia dụng cho các ngành bao gồm:
- Nhóm ngành cần sức chống chịu ăn mòn hóa học tốt: ngành dệt, hóa chất, phân bón, chế biến thực phẩm, dược, nông nghiệp thuốc trừ sâu,…
- Nhóm ngành xây dựng: công trình dân dụng, công trình công nghiệp, kiến trúc hiện đại, công trình chế biến dầu khí, nhà máy bia, đóng tàu, thiết bị xử lý nước, công nghiệp năng lượng…
- Nhóm ngành thiết bị gia dụng: chế biến nồi, chảo, dụng cụ bếp, máy điều hòa nhiệt độ, máy nước nóng, chế tác lavabo, …
Bảng báo giá ống inox 304 cập nhật mới nhất năm 2024
Chúng tôi gửi đến quý khách hàng bảng quy cách ống inox 304, giá thành các loại cập nhật mới nhất hiện nay
Đường kinh(mm) | Độ dày (mm) | Bề mặt | Chiều dài | Chủng loại | Đơn giá (Đ/kg) |
(mm) | |||||
ø 9.6 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 12.7 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 15.9 | 0.8- 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 19.1-60 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 76 | 0.8 – 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ø 90-141 | 0.8- 1.5 | BA | 6000 | Ống trang trí | 65.000 |
ỐNG INOX CÔNG NGHIỆP | |||||
ø 21-34 | 2.5-8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 42-114 | 2.5 – 8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 141 | 2.5 – 8.18 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 168 | 2,5 – 9,53 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 219 | 2.5 – 9.53 | No.1 | 6000 | Ống inox hàn | 60.000 |
ø 13-17 | sch5, 10, 40, 80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 21-34 | sch5, 10,40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 42-89 | sch5, 10, 40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 101-141 | sch5, 10, 40, 80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
ø 168-323 | sch5, 10,40,80 | No.1 | 6000 | Ống inox đúc | 60.000 |
Hiện nay giá ống inox trên thị trường lên xuống thất thường, vì thế khách hàng có nhu cầu vui lòng gọi Hotline: 0932 059 176 – 0767 555 777 hoặc điền form bên dưới Thép Bảo Tín phản hồi cho quý khách hàng trong thời gian sớm và chính xác nhất.
Các bước đặt hàng ống inox 304 tại Công Ty TNHH Thép Bảo Tín