Bảng báo giá ống thép SeAH

Ống thép SeAH vô cùng đa dạng với nhiều loại ống khác nhau. Dù vậỵ ống thép đen và ống mạ kẽm SeAH vẫn là “ngôi sao” tại thị trường Việt Nam. Vì thế bài viết hôm nay sẽ xoay quanh 2 dòng ống này. Nếu bạn đang muốn mua ống thép SeAH thì chúng tôi tin bảng giá ống thép SeAH đen, mạ kẽm dưới đây sẽ rất hữu ích với bạn.

Thông số kỹ thuật ống thép đen, ống thép mạ kẽm SeAH

  • Đường kính ngoài:: Từ 15.9 – 219mm
  • Độ dày: 0.9 – 12mm
  • Chiều dài: 6m, 12m
  • Tiêu chuẩn sản xuất: BS 1387/85, ASTM A53, API, KS, JIS, DIN
Ống thép đen SeAH
Ống thép đen SeAH đa dạng về quy cách

Bảng quy cách và trọng lượng ống thép đen, ống thép mạ kẽm SeAH thép tiêu chuẩn ASTM A53

Quy cách và trọng lượng ống thép SeAH
Trọng lượng ống thép đen và ống thép mạ kẽm SeAH

Bảng báo giá ống thép SeAH 2024

Tại Việt Nam, ống thép tròn đen SeAH và ống thép mạ kẽm SeAH có giá thành rất phải chăng, đáp ứng được nhu cầu của nhiều dự án. Dù vậy, mức giá này cũng chịu tác động từ nhiều yếu tố như kích thước, trọng lượng, độ dày, thương hiệu. Vì thế, bảng giá ống SeAH đen, mạ kẽm dưới đây chỉ mang tính chất THAM KHẢO.

Hãy lưu ý: Giá thép ống SeAH có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Để có được mức giá chính xác nhất, mới nhất, hãy liên hệ với chúng tôi – 0932 059 176

Báo giá ống thép mạ kẽm SeAH

STT
Quy cách ống SeAH
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (đ/m)
Inch Đường kính (mm) Độ dày (mm)
1 1/2″ 21,3 2,77 1,27 32.600
2 3/4″ 26,7 2,87 1,69 43.300
3 1″ 33,4 3,38 2,5 64.100
4 11/4″ 42,2 3,56 3,39 86.900
5 11/2″ 48,3 3,68 4,05 103.800
6 2″ 60,3 3,91 5,44 139.500
7 21/2″ 73 5,16 8,63 221.300
8 3″ 88,9 5,49 11,29 289.500
9 31/2″ 101,6 5,74 13,57 348.000
10 4″ 114,3 6,02 16,07 412.100
11 5″ 141,3 6,55 21,77 566.300
12 6″ 168,3 7,11 28,26 735.100
13 8″ 219,1 8,18 42,55 1.123.100
14 1/2″ 21,3 3,2 1,43 40.300
15 3/4″ 26,7 3,91 2,2 62.100
16 1″ 33,4 4,55 3,24 91.400
17 11/4″ 42,2 4,85 4,47 126.100
18 11/2″ 48,3 5,08 5,41 152.600
19 2″ 60,3 5,54 7,48 211.000
20 21/2″ 73 7,01 11,41 321.800
21 3″ 88,9 7,62 15,27 430.700
22 31/2″ 101,6 8,08 18,63 525.500
23 4″ 114,3 8,56 22,32 629.500
24 5″ 141,3 9,52 30,94 872.700
25 6″ 168,3 10,97 42,56 1.200.400
26 8″ 219,1 10,97 56,3 1.588.000
27 5″ 141,3 3,96 13,41 348.800
28 5″ 141,3 4,78 16,09 418.500
29 5″ 141,3 5,16 17,32 450.500
30 5″ 141,3 7,11 23,53 612.100
31 6″ 168,3 3,96 16,05 417.500
32 6″ 168,3 4,78 19,27 501.300
33 6″ 168,3 5,16 20,76 540.000
34 6″ 168,3 5,56 22,31 580.300
35 6″ 168,3 6,35 25,36 659.700
36 8″ 219,1 3,96 21,01 546.500
37 8″ 219,1 4,78 25,26 657.100
38 8″ 219,1 5,16 27,22 708.100
39 8″ 219,1 5,56 29,28 761.600
40 8″ 219,1 6,35 33,31 866.500
41 8″ 219,1 7,11 37,17 966.900
42 3″ 88,9 5,49 11,29 304.000
43 31/2″ 101,6 5,74 13,57 365.400
44 4″ 114,3 6,02 16,07 432.700
45 5″ 141,3 6,55 21,77 594.600
46 6″ 168,3 7,11 28,26 771.900
47 8″ 219,1 8,18 42,55 1.179.200
48 31/2″ 101,6 8,08 18,63 551.800
49 4″ 114,3 8,56 22,32 661.000
50 5″ 141,3 9,52 30,94 916.300
51 6″ 168,3 10,97 42,56 1.260.400
52 8″ 219,1 10,97 56,3 1.667.400

ưu điểm ống thép seah

Bảng giá ống thép đen SeAH

STT
Quy cách ống SeAH
Trọng lượng (kg/m)
Đơn giá (đ/m)
Inch Đường kính (mm) Độ dày (mm)
1 1/2″ 21,3 2,77 1,27 23.400
2 3/4″ 26,7 2,87 1,69 31.200
3 1″ 33,4 3,38 2,5 46.200
4 11/4″ 42,2 3,56 3,39 62.600
5 11/2″ 48,3 3,68 4,05 74.800
6 2″ 60,3 3,91 5,44 100.400
7 21/2″ 73 5,16 8,63 159.300
8 3″ 88,9 5,49 11,29 208.500
9 31/2″ 101,6 5,74 13,57 250.600
10 4″ 114,3 6,02 16,07 296.700
11 5″ 141,3 6,55 21,77 410.300
12 6″ 168,3 7,11 28,26 532.600
13 8″ 219,1 8,18 42,55 817.700
14 1/2″ 21,3 3,2 1,43 29.000
15 3/4″ 26,7 3,91 2,2 44.700
16 1″ 33,4 4,55 3,24 65.800
17 11/4″ 42,2 4,85 4,47 90.800
18 11/2″ 48,3 5,08 5,41 109.900
19 2″ 60,3 5,54 7,48 151.900
20 21/2″ 73 7,01 11,41 231.800
21 3″ 88,9 7,62 15,27 310.200
22 31/2″ 101,6 8,08 18,63 378.400
23 4″ 114,3 8,56 22,32 453.400
24 5″ 141,3 9,52 30,94 654.100
25 6″ 168,3 10,97 42,56 899.700
26 8″ 219,1 10,97 56,3 1.190.200
27 5″ 141,3 3,96 13,41 252.700
28 5″ 141,3 4,78 16,09 303.200
29 5″ 141,3 5,16 17,32 326.400
30 5″ 141,3 7,11 23,53 443.500
31 6″ 168,3 3,96 16,05 302.500
32 6″ 168,3 4,78 19,27 363.200
33 6″ 168,3 5,16 20,76 391.300
34 6″ 168,3 5,56 22,31 420.500
35 6″ 168,3 6,35 25,36 478.000
36 8″ 219,1 3,96 21,01 396.000
37 8″ 219,1 4,78 25,26 476.100
38 8″ 219,1 5,16 27,22 513.000
39 8″ 219,1 5,56 29,28 551.800
40 8″ 219,1 6,35 33,31 627.800
41 8″ 219,1 7,11 37,17 700.500
42 3″ 88,9 5,49 11,29 218.900
43 31/2″ 101,6 5,74 13,57 263.100
44 4″ 114,3 6,02 16,07 311.600
45 5″ 141,3 6,55 21,77 430.800
46 6″ 168,3 7,11 28,26 559.200
47 8″ 219,1 8,18 42,55 858.600
48 31/2″ 101,6 8,08 18,63 397.300
49 4″ 114,3 8,56 22,32 476.000
50 5″ 141,3 9,52 30,94 686.800
51 6″ 168,3 10,97 42,56 944.700
52 8″ 219,1 10,97 56,3 1.249.700

Báo giá ống đen SeAH tiêu chuẩn ASTM A53

Ngoài ống thép đen SeAh, bạn cũng có thể tham khảo thêm giá ống đen Hòa Phát. Đây cũng là một trong các thương hiệu ống uy tín tại nước ta. Việc so sánh giá sẽ giúp bạn có nhiều lựa chọn phù hợp với kinh phí của mình.

Các loại ống thép SeAH khác

Như đã nói, ống thép SeAH rất đa dạng. Ngoài ống thép tròn đen, ống thép mạ kẽm, thương hiệu này còn sản xuất những dòng ống khác. Điều này giúp hãng ống từ Hàn Quốc đáp ứng tốt nhất các nhu cầu từ thị trường. Cụ thể những ống này là:

  • Ống thép áp lực
  • Ống thép dân dụng tiêu chuẩn KS/ JIS
  •  Ống bao dây điện, cáp quang
  • Ống thép vuông
  • Ống thép hình chữ nhật
  • Ống dẫn dầu quốc gia API 5CT
  • Ống dẫn API

Mỗi loại ống kể trên đều có những đặc điểm và thông số kỹ thuật riêng. Vì thế, bạn cần nắm rõ công trình của mìnhvà tham khảo catalogue ống SeAH để có thể mua đúng và đủ các loại vật tư, trong đó có ống thép các loại.

Tham khảo báo giá phụ kiện ống thép SeAH

Một hệ thống hoàn chỉnh không chỉ cần ống thép mà đi cùng nó còn có các phụ kiện khác. Với ống thép đen và ống mạ kẽm SeAH Việt Nam cũng vậy, chúng cũng cần kết hợp với 2 trong 3 phụ kiện dưới đây thì hệ thống mới vận hành được. Vậy các phụ kiện đó là gì? giá phụ kiện ống thép đen, mạ kẽm SeAH ra sao? Dưới đây là những thông tin mà bạn có thể lư lại tham khảo:

Phụ kiện nối ống thép SeAH

Mặt bích: Mặt bích là một trong những phụ kiện đi chung với ống thép SeAH. Tùy vào kích thước, loại mặt bích (rỗng/ mù), chất liệu (thép/ inox), cấu tạo (6 lỗ/ 8 lỗ/ 12 lỗ/…), tiêu chuẩn (ANSI/ PN/…), khả năng chịu lực (5K/ 10K/ 16K/ 20K/…) giá mặt bích sẽ khác nhau. Ví dự: mặt bích mù sản xuất theo tiêu chuẩn ANSI (DN15 – DN273) sẽ có giá khoảng 49.000 – 749.000 đồng). Bạn cần lựa chọn loại mặt bích phù hợp với hệ thống của mình.

Phụ kiện nối ống hàn: Các loại như co hàn, tên hàn, co lơi hàn, bầu giảm hàn, măng sông hàn, chén hàn cũng được dùng chung với ống thép SeAH. Tương tự như mặt bích, giá của phụ kiện hàn cũng thay đổi tùy vào kích thước, chất liệu, thương hiệu của phụ kiện. Ví dự như: tê hàn (đen) FKK với kích thước từ DN15 – DN150 có giá khoảng 27.000 – 600.000 đồng.

Phụ kiện nối ống ren: Ngoài phụ kiện hàn, ống thép cũng được kết nối bằng các phụ kiện ren như tê ren, măng sông ren, thập ren, co ren, chếch ren, bầu giảm ren,… Giá của những phụ kiện này cũng sẽ thay đổi dựa trên kích thước, chất liệu. Ví dụ như: Tê ren Siam (DN6 – DN150) có giá khoảng 22.000 – 1.881.700 đồng.

Còn rất nhiều phụ kiện có thể dùng với ống thép SeAH. Nếu bạn muốn có được báo giá phụ kiện ống thép đen, mạ kẽm SeAH Việt Nam chính xác nhất, đầy đủ nhất hãy gọi cho chúng tôi qua hotline 0932 059 176.

Trên đây là bảng giá ống thép SeAH đen, mạ kẽm cùng thông tin về các phụ kiện đi kèm. Hy vọng những thông tin mà Thép Bảo Tín vừa cung cấp sẽ giúp mọi người có sự chuẩn bị tốt hơn trước khi mua loại thép ống này cho công trình của mình.
Bình luận (0 bình luận)