Bảng báo giá ống thép SeAH

Bảng báo giá ống thép SeAH ! Đây là nơi bạn có thể tìm thấy thông tin chi tiết về các sản phẩm ống thép chất lượng cao của SeAH. Hãy cùng khám phá và chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của bạn.

Những ưu điểm của ống SeAH

Khách hàng tham khảo một số ưu điểm ống thép SeAH:

  • Phôi thép được nhập hoàn toàn từ Korea
  • Công nghệ sản xuất hiện đại.
  • Tất cả các sản phẩm ống thép xuất xưởng đều được kiểm tra rất nghiêm ngặt, trước khi hàng ra khỏi nhà máy.

Vì vậy, hầu hết những khách hàng sử dụng ống SeAH đều rất hài lòng, và giá thành cũng rất hợp lý.

ưu điểm ống thép seah

Quy cách ống SeAH hiện đang sản xuất từ DN10 – DN200 theo các tiêu chuẩn:

  • BS 1387-1985
  • ASTM A53 SCH40 – SCH 80 – STD
  • JIS, KS, ASTM A500

Thông số kỹ thuật, áp lực của ống thép tráng kẽm xin hãy tham khảo tại đây: Catalogue thép SeAH.

Bảng báo giá ống thép SeAH 2024

Hiện nay, Công ty TNHH Thép Bảo Tín đã và đang xuất khẩu sản phẩm thép ống SeAH sang thị trường Campuchia, vì vậy quý khách hàng nào có nhu cầu mua hàng cấp sang thị trường Campuchia vui lòng liên hệ với chúng tôi để được cung cấp thông tin.

Ống SeAH hiện đang là sản phẩm có chất lượng tốt và uy tín bậc nhất Việt Nam, và thường được các chủ đầu tư người nước ngoài chỉ định dùng.

1.1
Đường kính ngoài (mm) Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/Cây) Đơn giá (VNĐ/Kg) Thành tiền (VNĐ/Cây)
Ø 19.1 mạ kẽm
0.6 1.25 18,900 23,587
0.7 1.96 18,900 36,968
0.8 2.23 18,900 42,185
0.9 2.51 18,900 47,401
1 2.78 18,900 52,504
3.05 18,900 57,721
1.2 3.32 18,900 62,824
1.4 3.86 18,900 73,030
1.5 4.13 18,900 78,133
Ø 21 mạ kẽm
0.9 2.76 18,900 52,164
1 3.06 18,900 57,834
1.1 3.36 18,900 63,504
1.2 3.66 18,900 69,174
1.4 4.26 18,900 80,514
1.5 4.55 18,900 86,071
1.7 5.15 18,900 97,297
1.8 5.44 18,900 102,854
2 6.02 18,900 113,854
Ø 27 mạ kẽm
0.9 3.56 18,900 67,246
1 3.95 18,900 74,617
1.1 4.34 18,900 81,988
1.2 4.73 18,900 89,359
1.4 5.5 18,900 103,988
1.5 5.89 18,900 111,245
1.7 6.65 18,900 125,761
1.8 7.04 18,900 133,018
2 7.8 18,900 147,420
Ø 34 mạ kẽm
0.9 4.99 18,900 94,235
1 4.99 18,900 94,235
1.1 5.48 18,900 103,534
1.2 5.97 18,900 112,833
1.4 6.95 18,900 131,431
1.5 7.44 18,900 140,616
1.7 8.42 18,900 159,100
1.8 8.9 18,900 168,286
2 9.88 18,900 186,656
2.3 11.32 18,900 213,986
2.5 12.28 18,900 232,130
2.8 13.72 18,900 259,232
3 14.67 18,900 277,263
Ø 42 mạ kẽm
0.8 4.94 18,900 93,442
0.9 5.56 18,900 105,008
1 6.17 18,900 116,575
1.1 6.78 18,900 128,142
1.2 7.39 18,900 139,709
1.4 8.61 18,900 162,729
1.5 9.22 18,900 174,182
1.7 10.43 18,900 197,089
1.8 11.03 18,900 208,543
2 12.24 18,900 231,336
2.3 14.05 18,900 265,469
2.5 15.24 18,900 288,036
2.8 17.03 18,900 321,943
3 18.22 18,900 344,396
Ø 49 mạ kẽm
0.8 5.77 18,900 109,091
0.9 6.49 18,900 122,585
1 7.21 18,900 136,193
1.1 7.92 18,900 149,688
1.2 8.63 18,900 163,183
1.4 10.06 18,900 190,058
1.5 10.77 18,900 203,553
1.7 12.19 18,900 230,429
1.8 12.9 18,900 243,810
2 14.31 18,900 270,459
2.3 16.43 18,900 310,489
2.5 17.83 18,900 337,025
2.8 19.93 18,900 376,715
3 21.33 18,900 403,137
Ø 60 mạ kẽm
1 8.83 18,900 166,925
1.1 9.71 18,900 183,481
1.2 10.58 18,900 200,038
1.4 12.34 18,900 233,150
1.5 13.21 18,900 249,707
1.7 14.96 18,900 282,706
1.8 15.83 18,900 299,149
2 17.57 18,900 332,035
2.3 20.17 18,900 381,251
2.5 21.9 18,900 413,910
2.8 24.49 18,900 462,899
3 26.21 18,900 495,331
Ø 76 mạ kẽm
1.1 12.31 18,900 232,697
1.2 13.43 18,900 253,789
1.4 15.65 18,900 295,861
1.5 16.76 18,900 316,840
1.7 18.98 18,900 358,798
1.8 20.09 18,900 379,663
2 22.3 18,900 421,508
2.3 25.61 18,900 484,105
2.5 27.82 18,900 525,836
2.8 31.12 18,900 588,092
Lưu ý: Bảng báo giá bên trên mang tính chất tham khảo, giá có thể thay đổi theo thị trường liên tục. Quý khách vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh Thép Bảo Tín để có báo giá chính xác nhất nhé.
Bình luận (0 bình luận)