Lựa chọn sắt thép, vật liệu xây dựng cho một công trình đóng vai trò rất quan trọng. Bạn đang băn khoăn không biết nên lựa chọn loại thép nào tốt và phù hợp với công trình của bạn. Và bạn đang muốn tìm hiểu chi tiết về thép Việt Đức, bài viết sau đây chắc chắn sẽ cung cấp nhiều thông tin hữu ích đến bạn.

Thép Việt Đức có những đặc điểm gì?

Thép Việt Đức được sử dụng trong rất nhiều công trình xây dựng lớn bởi khả năng chịu lực lớn, độ bền cao, không gỉ. Với những ưu điểm vượt trội cũng như giá thành phù hợp, thép Việt Đức đang cố gắng mở rộng thị trường vật liệu xây dựng thép và mang đến những giá trị thực tế nhất.

bảng giá ống thép Hòa Phát

Ứng dụng đa dạng của thép Việt Đức trong các công trình xây dựng

THÉP VIỆT ĐỨC được thành lập năm 2002 trên diện tích 25 ha tại KCN Bình Xuyên, tỉnh Vĩnh Phúc. Với lĩnh vực sản xuất chính là sản xuất ống thép và thép xây dựng cán nóng với công suất 1.300.000 tấn/năm

Năm 2008, Cổ phiếu của Thép Việt Đức chính thức niêm yết trên Sở Giao dịch chứng khoán Hà Nội với mã giao dịch là VGS đánh dấu bước trưởng thành của một doanh nghiệp ngoài quốc doanh trong ngành công nghiệp Thép tại Việt Nam.

Ứng dụng của thép Việt Đức trong các công trình lớn

Trọng lượng nhẹ và cường độ cao của thép Việt Đức chính là lý do nó được chọn để sử dụng cho các tòa nhà cao tầng. Trong khi các tòa nhà từ 20m – 100m thường được làm bằng bê tông cốt thép thì những tòa nhà cao chọc trời luôn luôn dùng kết cấu thép . Thêm một lợi ích nữa khi sử dụng thép trong các tòa nhà khổng lồ là tốc độ xây dựng. Với đội ngũ nhân sự chuyên nghiệp và các chuyên gia đầu ngành xây dựng, kết cấu thép được chế tạo vô cùng nhanh chóng.

Trong các công trình công nghiệp

Thép Việt Đức là một trong những vật liệu lý tưởng nhất để sử dụng khi xây dựng các tòa nhà công nghiệp. Có một vài lý do để lý giải cho điều này, bao gồm chi phí, sức mạnh, độ bền và nhiều hơn nữa. Sức mạnh mà thép cung cấp có lợi theo nhiều cách. Độ bền cao của thép Việt Đức đồng nghĩa với chi phí lao động sẽ thấp hơn trong suốt vòng đời dự án, giảm thiểu tác động tiềm tàng trong việc sửa chữa. Ngoài ra, thép còn là một trong những vật liệu xây dựng có cường độ cao nhất hiện có trên thị trường.

Bảng giá ống thép mạ kẽm

Ứng dụng thép Việt Đức trong công trình

Ứng dụng sản phẩm sắt thép Việt Đức được sử dụng lớn trong lĩnh vực xây dựng nhà ở và các công trình lớn, các dự án cầu, đường…Trong quá trình cán thép cung cấp cho các công trình sử dụng kết cấu thép, một quy trình được gọi là “thép không gỉ” được sử dụng giúp tối đa hóa ưu điểm của thép, tạo hình thẩm mỹ nghệ thuật. Thép được ứng dụng rất nhiều trong các công trình dân dụng: cửa chính, tủ, …

Thép thanh có đường kính từ D10mm đến D51mm

Thép cuộn trơn có đường kính từ Φ5,5mm đến Φ8mm

Thép tròn cuộn gai có đường kính từ Φ8mm đến Φ10mm

Sản phẩm được sản xuất theo các tiêu chuẩn ASTM A615/A615m-08A của Hoa Kỳ, JIS G 3112:2010 của Nhật Bản, TCNVN 1651-2:2008 của Việt Nam.

Các sản phẩm chính của thép Việt Đức

Các sản phẩm chính của thép Việt Đức bao gồm:

  • Ống thép mạ kẽm nhúng nóng
  • ống sắt mạ kẽm
  • ống thép hàn đen
  • ống thép cỡ lớn
  • tôn đen cán nguội
  • cuộn sắt mạ kẽm
  • sắt xây dựng.

Ống thép mạ kẽm DN200 x SCH80

Với khả năng chịu lực tốt và khả năng chống ăn mòn cao, ống thép mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng làm hệ thống cấp nước trong các tòa nhà cao tầng. Ngoài ra, chúng cũng được sử dụng để chế tạo các kết cấu chịu tải trong các công trình xây dựng, hệ thống thông gió, cột viễn thông, cọc siêu âm, cột phát sóng, v.v.

Tiêu chuẩn ống thép mạ kẽm Việt Đức

Độ bền kéo: 320 460 N / mm2
Kháng dòng chảy (tối thiểu): 195 N / mm2
Độ giãn dài (tối thiểu): 20%

Đường kính thép ống :

Thép ống tròn : từ 21.2 đến 113.5mm
Thép ống vuông : từ 14×14 đến 100x100mm
Thép ống chữ nhật : từ 20×40 đến 50x100mm
Độ dày ống tôn mạ kẽm : từ 0.8 đếm 3.5mm

Chiều dài sản phẩm : từ 3m đến 12m (có cắt theo yêu cầu của khách hàng)

Tiêu chuẩn sản xuất ống thép Việt Đức

ống thép mạ kẽm Việt Đức sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 219mm, độ dày từ 1,6mm đến 9,52mm.

Thép ống tròn đen sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 12,7mm đến 219mm, độ dày từ 0,7mm đến 9,52mm.

Thép ống đen vuông và chữ nhật sản xuất theo tiêu chuẩn Mỹ ASTM A500, Hàn Quốc KS D3568-1986. Kích cỡ từ ống vuông 12mm x 12mm đến 100mm x 100mm; Ống hộp chữ nhật từ 13 x 26mm đến 75 x 150mm.

Ống thép mạ kẽm Việt Đức bao gồm ống tròn; ống vuông và ống chữ nhật được sản xuất theo tiêu chuẩn Anh quốc BS1387-1985, ASTM A53. Đường kính ống từ 21,2mm đến 113,5mm; 14 x 14 đến 100×100 và 20×40 đến 50 x 100 độ dày từ 0,8mm đến 3,5mm.

Tôn cuộn mạ kẽm nhúng nóng sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3302:2010 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 3,5mm.

Tôn cuộn cán nguội mặt đen sản xuất theo tiêu chuẩn GB11253; JIS G3141 có khổ rộng từ 350mm-750mm, độ dày từ 0,8mm – 1,8mm.

Thép cây sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2:2008; TCVN 6285-1997; TCVN 1651-1985; BS4449:1997; JISG3112; ASTM A615, có đường kính từ D10mm đến D51mm.

Thép tròn cuộn sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3505, TCVN 1651-1:2008 có đường kính từ D6mm đến D8mm.

Sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Đức thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp xây dựng, sản xuất công nghiệp, trang trí nội thất, cơ sở hạ tầng viễn thông,…

Bảng quy cách ống thép mạ kẽm Việt Đức

Đường kính ngoài Kích thước thông thường Đường kính danh nghĩa Độ dày Trọng lượng
(mm) (mm) (mm) (mm) (Kg/m) (Kg/Cây)
141.3 5 125 3.96 13.41 80.46
4.78 16.09 96.54
5.56 18.61 111.66
6.55 21.77 130.62
168.3 6 150 3.96 16.05 96.30
4.78 19.27 115.62
5.56 22.31 133.86
6.35 25.36 152.16
7.11 28.26 169.56
219.1 8 200 3.96 21.01 126.06
4.78 25.26 151.56
5.16 27.22 163.32
5.56 29.28 175.68
6.35 33.31 199.86
7.04 36.31 217.86
7.92 41.24 247.44
8.18 42.55 255.30

Báo giá ống thép mạ kẽm Việt Đức 2021

Nếu quý khách hàng đang tìm đơn vị chuyên cung cấp, phân phối sản phẩm ống thép mạ kẽm Việt Đức với giá cạnh nhất thì chúng tôi – Thép Bảo Tín sẽ là lựa chọn tốt nhất dành cho bạn.

Để mua được sản phẩm thép xây dựng, ống thép mạ kẽm Việt Đức với giá rẻ. Quý khách liên hệ qua Hotline 0932 059 176 để được hỗ trợ tốt nhất.

Sau đây, Chúng tôi xin trân trọng gửi đến quý khách hàng thân thương bảng báo giá thép Việt Đức hôm nay.

Thép Ống Quy Cách Kg/Cây 6m Đơn Giá/KG Thành Tiền/cây 6m
F21 1.6 ly 4.642 23,500 109,087
1.9 ly 5.484 22,500 123,390
2.1 ly 5.938 21,500 127,667
2.3 ly 6.435 21,500 138,353
2.6 ly 7.26 21,500 156,090
F27 1.6 ly 5.933 23,500 139,426
1.9 ly 6.961 22,500 156,623
2.1 ly 7.704 21,500 165,636
2.3 ly 8.286 21,500 178,149
2.6 ly 9.36 21,500 201,240
F34 1.6 ly 7.556 23,500 177,566
1.9 ly 8.888 22,500 199,980
2.1 ly 9.762 21,500 209,883
2.3 ly 10.722 21,500 230,523
2.5 ly 11.46 21,500 246,390
2.6 ly 11.886 21,500 255,549
2.9 ly 13.128 21,500 282,252
3.2 ly 14.4 21,500 309,600
F42 1.6 ly 9.617 23,500 226,000
1.9 ly 11.335 22,500 255,038
2.1 ly 12.467 21,500 268,041
2.3 ly 13.56 21,500 291,540
2.6 ly 15.24 21,500 327,660
2.9 ly 16.87 21,500 362,705
3.2 ly 18.6 21,500 399,900
F49 1.6 ly 11 23,500 258,500
1.9 ly 12.995 22,500 292,388
2.1 ly 14.3 21,500 307,450
2.3 ly 15.59 21,500 335,185
2.5 ly 16.98 21,500 365,070
2.6 ly 17.5 21,500 376,250
2.7 ly 18.14 21,500 390,010
2.9 ly 19.38 21,500 416,670
3.2 ly 21.42 21,500 460,530
3.6 ly 23.71 21,500 509,765
F60 1.9 ly 16.3 21,500 350,450
2.1 ly 17.97 21,500 386,355
2.3 ly 19.612 21,500 421,658
2.6 ly 22.158 21,500 476,397
2.7 ly 22.85 21,500 491,275
2.9 ly 24.48 21,500 526,320
3.2 ly 26.861 21,500 577,512
3.6 ly 30.18 21,500 648,870
4.0 ly 33.1 21,500 711,650
F 76 2.1 ly 22.851 21,500 491,297
2.3 ly 24.958 21,500 536,597
2.5 ly 27.04 21,500 581,360
2.6 ly 28.08 21,500 603,720
2.7 ly 29.14 21,500 626,510
2.9 ly 31.368 21,500 674,412
3.2 ly 34.26 21,500 736,590
3.6 ly 38.58 21,500 829,470
4.0 ly 42.4 21,500 911,600
F 90 2.1 ly 26.799 21,500 576,179
2.3 ly 29.283 21,500 629,585
2.5 ly 31.74 21,500 682,410
2.6 ly 32.97 21,500 708,855
2.7 ly 34.22 21,500 735,730
2.9 ly 36.828 21,500 791,802
3.2 ly 40.32 21,500 866,880
3.6 ly 45.14 21,500 970,510
4.0 ly 50.22 21,500 1,079,730
4.5 ly 55.8 22,000 1,227,600
F 114 2.5 ly 41.06 21,500 882,790
2.7 ly 44.29 21,500 952,235
2.9 ly 47.484 21,500 1,020,906
3.0 ly 49.07 21,500 1,055,005
3.2 ly 52.578 21,500 1,130,427
3.6 ly 58.5 21,500 1,257,750
4.0 ly 64.84 21,500 1,394,060
4.5 ly 73.2 22,000 1,610,400
4.6 ly 78.162 22,200 1,735,196
F 141.3 3.96 ly 80.46 22,200 1,786,212
4.78 ly 96.54 22,200 2,143,188
5.16 ly 103.95 22,200 2,307,690
5.56 ly 111.66 22,200 2,478,852
6.35 ly 126.8 22,200 2,814,960
F 168 3.96 ly 96.24 22,200 2,136,528
4.78 ly 115.62 22,200 2,566,764
5.16 ly 124.56 22,200 2,765,232
5.56 ly 133.86 22,200 2,971,692
6.35 ly 152.16 22,200 3,377,952
F 219.1 3.96 ly 126.06 22,200 2,798,532
4.78 ly 151.56 22,200 3,364,632
5.16 ly 163.32 22,200 3,625,704
5.56 ly 175.68 22,200 3,900,096
6.35 ly 199.86 22,200 4,436,892

Thép Bảo Tín có trụ sở tại Quận 12 – TP.HCM và chi nhánh tại Phnom Penh, Campuchia.

Quý khách hàng ở thành phố hồ chí minh có thể đến kho hàng của chúng tôi để xem sản phẩm và tư vấn trực tiếp, chúng tôi luôn luôn có sẵn đầy đủ mẫu mã ống thép mạ kẽm các loại đáp ứng mọi nhu cầu cho doanh nghiệp

  • ☆ 551/156 Lê Văn Khương, P. Hiệp Thành, Quận 12, TP HCM
  • ☆ 242/26 Nguyễn Thị Ngâu, ấp Trung Đông 2, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP HCM

Hotline – Zalo: 0932 059 176

Bình luận bài viết (0 bình luận)