Tiếp tục chuỗi bài viết các loại mặt bích phổ biến trên thị trường. Bài viết này Thép Bảo Tín sẽ giới thiệu cho các bạn mặt bích ren. Với kết cấu đặc biệt, nó được dùng cho đường ống mà không cần hàn. Để hiểu rõ hơn về loại bích này, xem ngay bài bên dưới nhé!
Nội dung chính
Mặt bích ren là gì?
Mặt bích ren (hay còn gọi là mặt bích bắt vít) là loại có lỗ bên trong mặt bích là ren. Mặt bích là ren trong còn ống lắp vào sẽ có ren ngoài. Mặc dù vẫn có sẵn hầu hết các kích cỡ và xếp hạng áp suất nhưng bích có ren ngày nay chỉ được dùng ở các kích thước ống nhỏ
Mặt bích có ren có tên tiếng anh là Threaded Flange.
Loại mặt bích ren này được dùng khá phổ biến trong các hệ thống đường ống. Đặc biệt là tại các vị trí không thể sử dụng phương pháp hàn mặt bích. Tuy nhiên, nhược điểm lớn nhất của nó là dễ gây rò rỉ khi chịu áp lực quá lớn. Vì thế, khi sử dụng loại bích ren này, thợ thi công đường ống cần chú ý tới độ dày thành ống. Bởi khi thành ống dày thì việc gia công bước ren cũng dễ dàng hơn.
Ví dụ, hệ thống hơi nước có áp suất trên 250 psi hoặc dịch vụ nước trên 100 psi với nhiệt độ nước trên 220° F, đường ống phải sử dụng ống thép đúc. và ống này phải có độ dày ít nhất bằng SCH80 của ASME B36.10.
Xem thêm: Mặt bích hàn bọc đúc
Cấu tạo của mặt bích bắt vít
Để kết nối mặt bích ren có cấu tạo gồm các thành phần chính như sau:
- Mặt bích có ren
- Các đường ren
- Đường ống hoặc phụ kiện
Thông số kỹ thuật mặt bích ren
Đặc điểm kỹ thuật của mặt bích vít
- Kích thước. 1 / 2 – 78 inch (DN15 – DN2000)
- Tiêu chuẩn sản xuất mặt bích. ANSI/ ASME B16.5, B16.47 seri A &B, B16.48, BS4504, JIS B2220, EN1092,…
- Áp suất làm việc của mặt bích ren theo tiêu chuẩn ANSI: 150 LBS, 300 LBS, 600 LBS, 900 LBS,…
- Áp suất mặt bích bắt vít theo tiêu chuẩn JIS: 5K, 10K, 16K, 20K,…
- Áp suất mặt bích bắt vít theo tiêu chuẩn DIN: 6Bar, 10Bar, 16Bar, 25Bar, 50Bar/ PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN64,…
- Môi trường làm việc: Nước, khí, gas, dầu, hoá chất ăn mòn,…
- Xuất xứ: Việt Nam, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nhật Bản,…
Vật liệu chế tạo bích ren
Dưới đây là vật liệu chế tạo mặt bích phổ biến trên thị trường hiện nay:
Thép carbon
Đây là một trong các nguyên liệu phổ biến để chế tạo mặt bích bao gồm mặt bích ren. Nhiều người thắc mắc “mặt bích ren thép là gì?”. Câu trả lời đơn giản rằng đây là mặt bích ren được làm từ thép carbon. Chúng sẽ đáp ứng các tiêu chuẩn như ASTM/ ASME A/SA105 A/SA105N, DIN 10402, DIN 10460, DIN 10619,…
Thép không gỉ inox
Inox cũng là nguyên liệu được dùng nhiều để tạo ra mặt bích nói chung và mặt bích ren inox nói riêng. Các loại inox như 304, 316 và 316L ít rỉ sét, tuổi thọ cao và tuân thủ các tiêu chuẩn sản xuất như: ASTM/ ASME A/SA182 F304, F304L, F316, F316L,… Mặt bích ren inox có kích thước phổ biến như: DN15, DN100, DN25, DN32, DN50, DN65, DN80,…
Gang
Nguyên liệu này thích hợp để chế tạo cho các loại mặt bích dùng ở áp suất thấp. Gang giòn hơn, dễ bị nứt và vỡ hơn nên mặt bích loại này cũng rẻ hơn so với các vật liệu còn lại.
Đồng
Các loại đồng T1, T2, C10100, C10200, C10300, C10400, C10500, C10700, TP1, TP2, C10930, C11000, C11300, C11400, C11500, C11600, C12200, C12300, TU1, TU2, C12500,… được dùng chế tạo bích ren. Đồng điện tốt và cũng có khả năng chống ăn mòn cao.
Nhựa
Các loại nhựa PVC, CPVC, HDPE được sử dụng để tạo ra mặt bích ren nhựa. Loại bích này nhẹ nên dễ lắp đặt và di chuyển hơn. Tuy nhiên, cũng vì thế mà nó chống chịu kém hơn và không thể làm việc được trong điều kiện áp suất và nhiệt độ cao.
Bảng thông số kỹ thuật của mặt bích có ren
Thông số kỹ thuật mặt bích ren Class 150
FLANGE (Mặt bích) | Inside | Outside | Bolt Circle (BC) | Raised Face (R) | Raised Face (RF) | H | Raised Face Thickness (T) | T1 | Flat Face Thickness (T2) | Bolt Hole (B) | No. of Bolt Holes |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | Diameter | Diameter | |||||||||
1/2″ | 0.93″ | 3.50″ | 2.38″ | 1.38″ | 0.063″ | 1.19″ | 0.62″ | 0.38″ | 0.56″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.14″ | 3.88″ | 2.75″ | 1.69″ | 0.063″ | 1.50″ | 0.62″ | 0.44″ | 0.56″ | 0.62″ | 4 |
1″ | 1.41″ | 4.25″ | 3.12″ | 2.00″ | 0.063″ | 1.94″ | 0.69″ | 0.50″ | 0.63″ | 0.62″ | 4 |
1-1/4″ | 1.75″ | 4.62″ | 3.50″ | 2.50″ | 0.063″ | 2.31″ | 0.81″ | 0.56″ | 0.75″ | 0.62″ | 4 |
1-1/2″ | 1.99″ | 5.00″ | 3.88″ | 2.88″ | 0.063″ | 2.56″ | 0.88″ | 0.62″ | 0.82″ | 0.62″ | 4 |
2″ | 2.50″ | 6.00″ | 4.75″ | 3.62″ | 0.063″ | 3.06″ | 1.00″ | 0.69″ | 0.94″ | 0.75″ | 4 |
2-1/2″ | 3.00″ | 7.00″ | 5.50″ | 4.12″ | 0.063″ | 3.56″ | 1.12″ | 0.82″ | 1.06″ | 0.75″ | 4 |
3″ | 3.63″ | 7.50″ | 6.00″ | 5.00″ | 0.063″ | 4.25″ | 1.19″ | 0.88″ | 1.13″ | 0.75″ | 4 |
3-1/2″ | 4.13″ | 8.50″ | 7.00″ | 5.50″ | 0.063″ | 4.81″ | 1.25″ | 0.88″ | 1.19″ | 0.75″ | 8 |
4″ | 4.63″ | 9.00″ | 7.50″ | 6.19″ | 0.063″ | 5.31″ | 1.31″ | 0.88″ | 1.25″ | 0.75″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 10.00″ | 8.50″ | 7.31″ | 0.063″ | 6.44″ | 1.44″ | 0.88″ | 1.38″ | 0.88″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 11.00″ | 9.50″ | 8.50″ | 0.063″ | 7.56″ | 1.56″ | 0.94″ | 1.50″ | 0.88″ | 8 |
8″ | 8.75″ | 13.50″ | 11.75″ | 10.62″ | 0.063″ | 9.69″ | 1.75″ | 1.06″ | 1.69″ | 0.88″ | 8 |
10″ | 10.88″ | 16.00″ | 14.25″ | 12.75″ | 0.063″ | 12.00″ | 1.94″ | 1.13″ | 1.88″ | 1.00″ | 12 |
12″ | 12.94″ | 19.00″ | 17.00″ | 15.00″ | 0.063″ | 14.38″ | 2.19″ | 1.19″ | 2.13″ | 1.00″ | 12 |
14″ | 14.19″ | 21.00″ | 18.75″ | 16.25″ | 0.063″ | 15.75″ | 2.25″ | 1.32″ | 2.19″ | 1.12″ | 12 |
16″ | 16.19″ | 23.50″ | 21.25″ | 18.50″ | 0.063″ | 18.00″ | 2.50″ | 1.38″ | 2.44″ | 1.12″ | 16 |
18″ | 18.19″ | 25.00″ | 22.75″ | 21.00″ | 0.063″ | 19.88″ | 2.69″ | 1.50″ | 2.63″ | 1.25″ | 16 |
20″ | 20.19″ | 27.50″ | 25.00″ | 23.00″ | 0.063″ | 22.00″ | 2.88″ | 1.63″ | 2.83″ | 1.25″ | 20 |
22″ | 22.19″ | 29.50″ | 27.25″ | 25.25″ | 0.063″ | 24.25″ | 3.13″ | 1.75″ | 3.07″ | 1.38″ | 20 |
24″ | 24.19″ | 32.00″ | 29.50″ | 27.25″ | 0.063″ | 26.12″ | 3.25″ | 1.82″ | 3.19″ | 1.38″ | 20 |
Thông số kỹ thuật bích có ren Class 300
FLANGE | Inside | Outside | Bolt Circle (BC) | Raised Face (R) | Raised Face (RF) | H | Raised Face Thickness (T) | T1 | Flat Face Thickness (T2) | Bolt Hole (B) | No. of Bolt Holes |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | Diameter | Diameter | |||||||||
1/2″ | 0.93″ | 3.75″ | 2.62″ | 1.38″ | 0.063″ | 1.50″ | 0.88″ | 0.50″ | 0.82″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.14″ | 4.62″ | 3.25″ | 1.69″ | 0.063″ | 1.88″ | 1.00″ | 0.56″ | 0.94″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.41″ | 4.88″ | 3.50″ | 2.00″ | 0.063″ | 2.12″ | 1.06″ | 0.63″ | 1.00″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.75″ | 5.25″ | 3.88″ | 2.50″ | 0.063″ | 2.50″ | 1.06″ | 0.69″ | 1.00″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.99″ | 6.12″ | 4.50″ | 2.88″ | 0.063″ | 2.75″ | 1.19″ | 0.75″ | 1.13″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.50″ | 6.50″ | 5.00″ | 3.62″ | 0.063″ | 3.31″ | 1.31″ | 0.82″ | 1.25″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 3.00″ | 7.50″ | 5.88″ | 4.12″ | 0.063″ | 3.94″ | 1.50″ | 0.94″ | 1.44″ | 0.88″ | 8 |
3″ | 3.63″ | 8.25″ | 6.62″ | 5.00″ | 0.063″ | 4.62″ | 1.69″ | 1.06″ | 1.63″ | 0.88″ | 8 |
3-1/2″ | 4.13″ | 9.00″ | 7.25″ | 5.50″ | 0.063″ | 5.25″ | 1.75″ | 1.13″ | 1.69″ | 0.88″ | 8 |
4″ | 4.63″ | 10.00″ | 7.88″ | 6.19″ | 0.063″ | 5.75″ | 1.88″ | 1.19″ | 1.82″ | 0.88″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 11.00″ | 9.25″ | 7.31″ | 0.063″ | 7.00″ | 2.00″ | 1.32″ | 1.94″ | 0.88″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 12.50″ | 10.62″ | 8.50″ | 0.063″ | 8.12″ | 2.06″ | 1.38″ | 2.00″ | 0.88″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 15.00″ | 13.00″ | 10.62″ | 0.063″ | 10.25″ | 2.44″ | 1.56″ | 2.38″ | 1.00″ | 12 |
10″ | 10.88″ | 17.50″ | 15.25″ | 12.75″ | 0.063″ | 12.62″ | 2.62″ | 1.82″ | 2.56″ | 1.12″ | 16 |
12″ | 12.94″ | 20.50″ | 17.75″ | 15.00″ | 0.063″ | 14.75″ | 2.88″ | 1.94″ | 2.82″ | 1.25″ | 16 |
14″ | 14.19″ | 23.00″ | 20.25″ | 16.25″ | 0.063″ | 16.75″ | 3.00″ | 2.06″ | 2.94″ | 1.25″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 25.50″ | 22.50″ | 18.50″ | 0.063″ | 19.00″ | 3.25″ | 2.19″ | 3.19″ | 1.38″ | 20 |
18″ | 18.19″ | 28.00″ | 24.75″ | 21.00″ | 0.063″ | 21.00″ | 3.50″ | 2.32″ | 3.44″ | 1.38″ | 24 |
20″ | 20.19″ | 30.50″ | 27.00″ | 23.00″ | 0.063″ | 23.12″ | 3.75″ | 2.44″ | 3.69″ | 1.38″ | 24 |
22″ | 22.19″ | 33.00″ | 29.25″ | 25.25″ | 0.063″ | 25.25″ | 4.00″ | 2.57″ | 3.94″ | 1.63″ | 24 |
24″ | 24.19″ | 36.00″ | 32.00″ | 27.25″ | 0.063″ | 27.62″ | 4.19″ | 2.69″ | 4.13″ | 1.62″ | 24 |
Thông số kỹ thuật mặt bích Threaded Class 400
FLANGE | Inside | Outside | Bolt Circle (BC) | Raised Face (R) | Raised Face (RF) | H | Raised Face Thickness (T) | T1 | Flat Face Thickness (T2) | Bolt Hole (B) | No. of Bolt Holes |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | Diameter | Diameter | |||||||||
1/2″ | 0.93″ | 3.75″ | 2.62″ | 0.12″ | 0.250″ | 1.50″ | 1.13″ | 0.56″ | 0.88″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.14″ | 4.62″ | 3.25″ | 0.12″ | 0.250″ | 1.88″ | 1.25″ | 0.62″ | 1.00″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.41″ | 4.88″ | 3.50″ | 0.12″ | 0.250″ | 2.12″ | 1.31″ | 0.69″ | 1.06″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.75″ | 5.25″ | 3.88″ | 0.19″ | 0.250″ | 2.50″ | 1.37″ | 0.81″ | 1.12″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.99″ | 6.12″ | 4.50″ | 0.25″ | 0.250″ | 2.75″ | 1.50″ | 0.88″ | 1.25″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.50″ | 6.50″ | 5.00″ | 0.31″ | 0.250″ | 3.31″ | 1.69″ | 1.00″ | 1.44″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 3.00″ | 7.50″ | 5.88″ | 0.31″ | 0.250″ | 3.94″ | 1.87″ | 1.12″ | 1.62″ | 0.88″ | 8 |
3″ | 3.63″ | 8.25″ | 6.62″ | 0.38″ | 0.250″ | 4.62″ | 2.06″ | 1.25″ | 1.81″ | 0.88″ | 8 |
3-1/2″ | 4.13″ | 9.00″ | 7.25″ | 0.38″ | 0.250″ | 5.25″ | 2.19″ | 1.38″ | 1.94″ | 1.00″ | 8 |
4″ | 4.63″ | 10.00″ | 7.88″ | 0.44″ | 0.250″ | 5.75″ | 2.25″ | 1.38″ | 2.00″ | 1.00″ | 8 |
5″ | 5.69″ | 11.00″ | 9.25″ | 0.44″ | 0.250″ | 7.00″ | 2.37″ | 1.50″ | 2.12″ | 1.00″ | 8 |
6″ | 6.75″ | 12.50″ | 10.62″ | 0.50″ | 0.250″ | 8.12″ | 2.50″ | 1.62″ | 2.25″ | 1.00″ | 12 |
8″ | 8.75″ | 15.00″ | 13.00″ | 0.50″ | 0.250″ | 10.25″ | 2.94″ | 1.88″ | 2.69″ | 1.12″ | 12 |
10″ | 10.88″ | 17.50″ | 15.25″ | 0.50″ | 0.250″ | 12.62″ | 3.13″ | 2.12″ | 2.88″ | 1.25″ | 16 |
12″ | 12.94″ | 20.50″ | 17.75″ | 0.50″ | 0.250″ | 14.75″ | 3.37″ | 2.25″ | 3.12″ | 1.38″ | 16 |
14″ | 14.19″ | 23.00″ | 20.25″ | 0.50″ | 0.250″ | 16.75″ | 3.56″ | 2.38″ | 3.31″ | 1.38″ | 20 |
16″ | 16.19″ | 25.50″ | 22.50″ | 0.50″ | 0.250″ | 19.00″ | 3.94″ | 2.50″ | 3.69″ | 1.50″ | 20 |
18″ | 18.19″ | 28.00″ | 24.75″ | 0.50″ | 0.250″ | 21.00″ | 4.13″ | 2.62″ | 3.88″ | 1.50″ | 24 |
20″ | 20.19″ | 30.50″ | 27.00″ | 0.50″ | 0.250″ | 23.12″ | 4.25″ | 2.75″ | 4.00″ | 1.62″ | 24 |
22″ | 22.19″ | 33.00″ | 29.25″ | 0.50″ | 0.250″ | 25.25″ | 4.50″ | 2.88″ | 4.25″ | 1.75″ | 24 |
24″ | 24.19″ | 36.00″ | 32.00″ | 0.50″ | 0.250″ | 27.62″ | 4.75″ | 3.00″ | 4.50″ | 1.88″ | 24 |
Thông số kỹ thuật mặt bích có ren Class 600
FLANGE | Inside | Outside | Bolt Circle (BC) | Raised Face (R) | Raised Face (RF) | H | Raised Face Thickness (T) | T1 | Flat Face Thickness (T2) | Bolt Hole (B) | No. of Bolt Holes |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
NPS | Diameter | Diameter | |||||||||
1/2″ | 0.93″ | 3.75″ | 2.62″ | 1.38″ | 0.250″ | 1.50″ | 1.13″ | 0.56″ | 0.88″ | 0.62″ | 4 |
3/4″ | 1.14″ | 4.62″ | 3.25″ | 1.69″ | 0.250″ | 1.88″ | 1.25″ | 0.62″ | 1.00″ | 0.75″ | 4 |
1″ | 1.41″ | 4.88″ | 3.50″ | 2.00″ | 0.250″ | 2.12″ | 1.31″ | 0.69″ | 1.06″ | 0.75″ | 4 |
1-1/4″ | 1.75″ | 5.25″ | 3.88″ | 2.50″ | 0.250″ | 2.50″ | 1.37″ | 0.81″ | 1.12″ | 0.75″ | 4 |
1-1/2″ | 1.99″ | 6.12″ | 4.50″ | 2.88″ | 0.250″ | 2.75″ | 1.50″ | 0.88″ | 1.25″ | 0.88″ | 4 |
2″ | 2.50″ | 6.50″ | 5.00″ | 3.62″ | 0.250″ | 3.31″ | 1.69″ | 1.00″ | 1.44″ | 0.75″ | 8 |
2-1/2″ | 3.00″ | 7.50″ | 5.88″ | 4.12″ | 0.250″ | 3.94″ | 1.87″ | 1.12″ | 1.62″ | 0.88″ | 8 |
>> Ngoài mặt bích ren, thị trường còn có rất nhiều loại khác. Bạn có thể xem thêm các dòng bích phổ biến để có thêm lựa chọn nhé!
Ưu điểm của mặt bích bắt vít
Bích ren là một phụ kiện đường ống quan trọng và có nhiều ưu điểm, bao gồm:
- Khả năng lắp đặt linh hoạt. MB ren có thể được lắp vào các ống có kích thước khác nhau mà không cần hàn. Điều này mang lại khả năng lắp đặt linh hoạt và tiện lợi hơn trong nhiều ứng dụng
- Bích ren được dùng phổ biến trong các đường ống có đường kính nhỏ
- MB ren được dùng trong các đường ống có áp suất cao, hoặc gần những nơi không thể xử lý nhiệt hàn.
- Độ bền và độ tin cậy cao. Bích ren được sử dụng trong các ứng dụng có áp suất cao và có khả năng chịu được tải trọng lớn. Chúng cũng có độ tin cậy cao trong suốt quá trình sử dụng.
- Tiết kiệm thời gian và chi phí. Mặt bích bắt vít là giải pháp tiết kiệm thời gian và chi phí cho việc lắp đặt và bảo trì các hệ thống đường ống. Việc lắp đặt và tháo lắp các bích ren nhanh chóng và dễ dàng hơn so với việc hàn các đường ống.
- An toàn và phù hợp với các ứng dụng đặc biệt. Các MB ren phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng mà hàn là nguy hiểm và trong những khu vực có nguy cơ cháy nổ cao.
Ứng dụng của mặt bích ren
Dưới đây là một số ứng dụng của MB ren:
- Hệ thống đường ống dẫn nước, ống xả nước thải.
- Hệ thống lọc dầu và khí nén.
- Hệ thống sản xuất hoá chất.
- Hệ thống sản xuất rượu bia.
- Và một số hệ thống khác.
Với tính chất linh hoạt và khả năng làm việc trong nhiều môi trường khác nhau, mặt bích bắt vít là một phụ kiện đường ống quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Kết luận
Bích ren là phụ kiện đường ống quan trọng trong ngành công nghiệp, được dùng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau. Đặc biệt, MB ren được dùng phổ biến trong hệ thống đường ống mà không thể dùng phương pháp hàn nối, đường ống có kích thước nhỏ cũng như khu vực dễ cháy.
Hiện nay, Thép Bảo Tín đang cung cấp các loại mặt bích trên toàn quốc. Nếu bạn muốn mua mặt bích ren tại Bình Dương, Cần Thơ, Kiên Giang, Bình Định, Hà Nội, Bắc Ninh,…. hay bất cứ tỉnh thành nào, hãy gọi tới 0932 059 176 nhé! Chúng tôi đảm bảo sẽ hỗ trợ tốt nhất cho bạn.