Tiếp tục với chuỗi bài viết về tiêu chuẩn thép ống đúc, trong bài viết hôm nay Thép Bảo Tín sẽ giới thiệu đến các bạn một tiêu chuẩn không kém phần quan trọng trong sản xuất ống thép. Đó chính là “tiêu chuẩn ASTM A213“.
Chỉ với 15 phút đọc, các bạn sẽ nắm được những thông tin cần thiết về tiêu chuẩn ASTM A213.
Nội dung chính
Giới thiệu tiêu chuẩn ASTM A213/ ASME SA213
“Tiêu chuẩn ASTM A213 là một tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM) dành cho ống thép Ferritic và Austenitic liền mạch dùng cho nồi hơi, bộ quá nhiệt và ống trao đổi nhiệt, được ký hiệu là Grade T5, TP304, v.v. Các loại thép quy định theo tiêu chuẩn này được chia thành hai loại: loại có chữ H và loại không chứa chữ H.”
Theo tiêu chuẩn ASTM A213, các loại ống thép được chia thành hai nhóm chính: Loại có chứa chữ “H” trong ký hiệu và loại tương tự không chứa chữ “H” trong ký hiệu. Các loại có chứa chữ H trong ký hiệu có yêu cầu khác với các loại không chứa chữ H. Những yêu cầu khác nhau này cung cấp độ bền chống rạn nứt cao hơn mức thường có thể đạt được ở các loại tương tự không có những yêu cầu khác nhau này. Để giúp các bạn đọc dễ hình dung hơn về vấn đề này, Thép Bảo Tín đưa ra ví dụ cụ thể:
Ví dụ, Grade TP347HFG là một loại ống thép có chứa chữ H trong ký hiệu. Nó phải được gia công nguội và có độ bền chống rạn nứt cao hơn so với loại tương tự không có yêu cầu khác nhau này.
Tiêu chuẩn quốc tế này được xây dựng theo các nguyên tắc được quốc tế công nhận về tiêu chuẩn hoá, được thiết lập trong Quyết định về Nguyên tắc Phát triển tiêu chuẩn, hướng dẫn và khuyến nghị quốc tế do Uỷ ban Rào cản Kỹ thuật Thương mại (TBT) của Tổ chức Thương mại Thế giới ban hành.
=> Ngoài tiêu chuẩn ASTM A213 ra thì còn một số tiêu chuẩn ASTM phổ biến khác cho ống thép bạn đọc có thể tìm hiểu thêm:
- Tiêu chuẩn ASTM A789 – Tìm hiểu ngay
- Tiêu chuẩn ASTM A179 – Tìm hiểu ngay
- Tiêu chuẩn DIN/ EN cho ống thép đúc
Thép ống đúc tiêu chuẩn ASTM A213, SA213
“Ống thép đúc tiêu chuẩn ASTM A213/ A213M, ASME SA 213 là hợp kim của sắt và Auxtenit được dùng cho lò hơi, nồi hơi và bộ phận cơ khí, bề mặt để trao đổi nhiệt”.
- Tiêu chuẩn sản xuất. ASTM A213, ASME SA213
- Mác thép. T1, T5, T9, T11, T12, T22, T91 , T92
- Ứng dụng. Ống đúc hợp kim ASTM A213 chuyên dùng cho công nghiệp hóa chất, dẫn dầu, dẫn khí, nồi hơi, lò hơi, bề mặt trao đổi nhiệt,…
- Đường kính. 3.2mm-127mm
- Độ dày thành. 0.8 mm – 12.7mm
- Chiều dài. 6-12m (có thể được tuỳ chỉnh theo nhu cầu và mục đích khách hàng)
- Xuất xứ. Nhập khẩu chủ yếu từ Mỹ, Trung Quốc,..
Hiện tại, Công ty TNHH Thép Bảo Tín đang cung cấp ống thép tiêu chuẩn ASTM A53/ A106/ API 5L. Nếu bạn có nhu cầu mua ống thép hãy liên hệ chúng tôi.
ASTM A213 đặc tả các yêu cầu kỹ thuật về kích thước, thành phần hoá học, tính chất cơ học,… của ống thép Ferritic và Austenitic liền mạch. Tiêu chuẩn này cũng quy định các phương pháp kiểm tra và thử nghiệm để đánh giá chất lượng của các ống thép. Liệu rằng các yêu cầu kỹ thuật tiêu chuẩn này quy định ra sao?
Yêu cầu kỹ thuật của ống thép theo tiêu chuẩn ASTM A213
Yêu cầu thành phần hoá học của tiêu chuẩn ASTM A213
Tiêu chuẩn ASTM A213 quy định các yêu cầu về thành phần hoá học của ống thép được dùng trong lò hơi, nồi hơi. Yêu cầu này được thiết kế đảm bảo rằng ống thép có khả năng chịu được nhiệt độ, áp suất cao. Cũng như chịu được tác động của môi trường khắc nghiệt.
Để giúp các bạn đọc dễ hình dung hơn, Thép Bảo Tín cung cấp bảng yêu cầu thành phần hoá học ống thép tiêu chuẩn ASTM A213 dưới đây:
Grade | Thành phần hoá học, % | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Carbon | Mangan | Photpho | Sulfur | Silicon | Nickel | Chromium | Molybdenum | |
T5 | 0.15 | 0.3-0.6 | 0.025 | 0.025 | 0.5 | - | 8-10 | 0.90-1.1 |
T9 | 0.15 | 0.3-0.6 | 0.025 | 0.025 | 0.25-1 | - | 4-6 | 0.45-0.65 |
T11 | 0.05-0.15 | 0.3-0.6 | 0.025 | 0.025 | 0.5-1 | - | 1-1.5 | 0.44-0.65 |
T12 | 0.05-0.15 | 0.3-0.61 | 0.025 | 0.025 | 0.5 | - | 0.8-1.25 | 0.44-0.65 |
T21 | 0.05-0.15 | 0.3-0.6 | 0.025 | 0.025 | 0.5-1 | - | 2.65-3.35 | 0.80-1.06 |
T22 | 0.05-0.15 | 0.3-0.6 | 0.025 | 0.025 | 0.5 | - | 1.9-2.6 | 0.87-1.13 |
T91 | 0.07-0.14 | 0.3-0.6 | 0.02 | 0.01 | 0.2-0.5 | 0.4 | 8-9.5 | 0.80-1.05 |
Yêu cầu về tính chất cơ học của ống
Các yêu cầu tính chất cơ học ASTM A213 giúp đảm bảo tính đồng nhất, theo quy định của tiêu chuẩn để đáp ứng các ứng dụng cần yếu tố chịu áp lực và nhiệt độ cao của ống thép không gỉ. Cụ thể như sau:
Grade | Độ bền kéo, min, Ksi [Mpa] | Độ bền uốn, min, Ksi [Mpa] | Độ giãn dài, min, % | Độ cứng, max | |
---|---|---|---|---|---|
Brinell/ Vickers | Rockwell | ||||
T5b | 60 [415] | 30 [205] | 30 | 179 HBW/ 190HV | 89 HRB |
T9 | 60 [415] | 30 [205] | 30 | 179 HBW/ 190HV | 89 HRB |
T12 | 60 [415] | 32 [220] | 30 | 163 HBW/ 170HV | 85 HRB |
T23 | 74 [510] | 58 [400] | 20 | 220 HBW/ 230HV | 97 HRB |
T24 | 85 [585] | 60 [415] | 20 | 250 HBW/ 265 HV | 25 HRC |
T36 class 1 | 90 [620] | 64 [440] | 15 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
T36 class 2 | 95.5 [660] | 66.5 [460] | 15 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
T91 | 85 [585] | 60 [415] | 20 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
T92 | 90 [620] | 64 [440] | 20 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
T122 | 90 [620] | 58 [400] | 20 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
T911 | 90 [620] | 64 [440] | 20 | 250 HBW/ 265HV | 25 HRC |
Kết luận
Tiêu chuẩn ASTM A213 là một tiêu chuẩn quan trọng trong lĩnh vực sản xuất và sử dụng ống thép không gỉ. Được phát triển bởi Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM). Tiêu chuẩn này đưa ra các yêu cầu kỹ thuật cho ống thép không gỉ liền mạch và hàn, được dùng trong các ứng dụng như nồi hơi, bộ quá nhiệt và ống trao đổi nhiệt. Hy vọng bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về ASTM A213.