Tiêu chuẩn mặt bích ANSI là loại tiêu chuẩn được sử dụng để áp dụng trong việc gia công mặt bích của Hoa Kỳ. Tiêu chuẩn này định nghĩa các kích thước, áp lực và các thông số kỹ thuật khác cho các loại mặt bích được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp.
Trong bài viết này, Thép Bảo Tín sẽ chia sẻ đến các bạn đặc điểm, ứng dụng của tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150, 300 và 600. Mời các bạn cùng theo dõi!
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI là gì?
“Tiêu chuẩn mặt bích ANSI là bộ tiêu chuẩn được cung cấp bởi tổ chức American National Standards Institute (ANSI) của Hoa Kỳ. Đây là một trong những tiêu chuẩn quan trọng nhất được dùng trong ngành công nghiệp, đặc biệt là trong việc liên kết các thiết bị và hệ thống ống dẫn”.
ANSI là một tổ chức phi lợi nhuận hàng đầu tại Mỹ, chịu trách nhiệm đề xuất, phát triển và quản lý các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế.
Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu về:
- Kích thước
- Số lỗ bắt bulông
- Vật liệu gia công mặt bích
-> Mục đích là để đảm bảo tính đồng nhất, chất lượng, độ bền và đáp ứng các yêu cầu của ngành công nghiệp.
Có thể nói, mặt bích ANSI là một trong những tiêu chuẩn mặt bích vượt trội nhất, bởi vì nhiệt độ làm việc của chúng có thể lên đến 400 độ C và áp lực làm việc khá lớn, thường từ 150LB – 2500LB (tương đương 20bar – 420bar).

Các bạn có thể xem và tải tài liệu tiêu chuẩn ASME/ ANSI B16.5 tại đây.
(Lưu ý: tài liệu này chỉ nhằm mục đích để nghiên cứu và đối chiếu thông tin, và không được sử dụng cho mục đích kinh doanh. Nên Thép Bảo Tín sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm pháp lý nào về việc bán tài liệu này.)
Xem thêm: Tiêu chuẩn mặt bích DIN PN6, PN10, PN16, PN25, PN40
Mối quan hệ giữa áp lực lớp (LB) và áp suất làm việc PN (bar) là gì?
– Áp suất làm việc PN
Áp suất làm việc (PN) đến từ tiếng Pháp đó là đánh giá áp lực chính thức chứ không phải là khả năng áp lực thực tế của một đường ống riêng lẻ. PN chủ yếu được sử dụng trong hệ thống tiêu chuẩn châu Âu DIN, EN, BS, ISO,…
Phạm vi áp suất chung được sử dụng trong hệ thống tiêu chuẩn Châu Âu (bar) là: PN2.5, PN6, PN10, PN16, PN25, PN40, PN63, PN100, PN160, PN250, PN320 và PN400,….
– Áp lực lớp (class)
Áp lực Class (hoặc còn gọi là lớp áp lực) của mặt bích ANSI, nó chỉ định áp suất tối đa mà một mặt bích có thể chịu đựng trong điều kiện bình thường.
LB bắt nguồn từ từ libra Latin, nó mô tả đơn vị khối lượng tương tự như một pound. Ví dụ, 150 Lb mặt bích hoặc 150 Lbs mặt bích tất cả đều có nghĩa là cùng một mặt bích.

Quy đổi giữa PN và LB
- Class150 = 150LB = PN20Bar
- Class300 = 300LB = PN50Bar
- Class400 = 400LB = PN68Bar
- Class600 = 600LB = PN110Bar
Để tra cứu thông số kỹ thuật tiêu chuẩn mặt bích ANSI Class 150, 300, 600 bạn có thể tham khảo dưới đây.
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150, 300, 600
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 150
Đây là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 dòng 150. Và có áp suất làm việc rơi vào khoảng 1.4 Bar (tại 538 độ C) – 19.8 Bar (tại -29 – 38 độ C), tương đương 20.3 – 287 Psi.
Tương ướng với class 150 này mặt bích sẽ có số lỗ bu lông, đường kính đường tâm lỗ bu lông cũng như đường kính lỗ bu lông khác nhau. Cụ thể là:
- Mặt bích ASME/ANSI B16.5 Class 150 từ NPS 1/2 đến NPS 1 1/2: 4 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 150 từ NPS 2 đến NPS 5: 8 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 150 từ NPS 6 đến NPS 8: 12 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 150 từ NPS 10 đến NPS 12: 16 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 150 NPS 14 đến NPS 16: 20 lỗ bulông
- Mặt bích ANSI Class 150 từ NPS 18 đến NPS 24 : 24 lỗ bu lông

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 150:
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 150 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pipe | Hub | Raised Face | Drilling Data | Weight | |||||||
Flange Data | |||||||||||
Nominal Pipe Size | A | B | C | D | F | G | H | I | J | ||
Outside Diameter | Overall Diameter | Inside Diameter | Flange Thickness min | Overall Length | Hub Diameter | Face Diameter | Number of Holes | Bolt Hole Diameter | Diameter of Circle of Holes | Kg/piece | |
Kích thước ống danh nghĩa | Đường kính ngoài ống | Đường kính tổng thể MB | Đường kính trong MB | Độ dày MB | Chiều dài MB | Đường kính trung tâm | Đường kính mặt nâng | Số lỗ bulông | Đường kính lỗ bulông | Đường kính vòng lỗ | Khối lượng |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |||
1/2 | 21,3 | 88,90 | 22,40 | 11,20 | 15,70 | 30,20 | 35,10 | 4 | 15,70 | 60,45 | 0,39 |
3/4 | 26,70 | 98,60 | 27,70 | 12,70 | 15,70 | 38,10 | 42,90 | 4 | 15,70 | 69,85 | 0,56 |
1 | 33,40 | 108,0 | 34,50 | 14,20 | 17,50 | 49,30 | 50,80 | 4 | 15,70 | 79,25 | 0,78 |
1 1/4 | 42,20 | 117,3 | 43,20 | 15,70 | 20,60 | 58,70 | 63,50 | 4 | 15,70 | 88,90 | 1,03 |
1 1/2 | 48,30 | 127,0 | 49,50 | 17,50 | 22,40 | 65,00 | 73,15 | 4 | 15,70 | 98,60 | 1,32 |
2 | 60,30 | 152,4 | 62,00 | 19,10 | 25,40 | 77,70 | 91,90 | 4 | 19,10 | 120,7 | 2,06 |
2 1/2 | 73,00 | 177,8 | 74,70 | 22,40 | 28,40 | 90,40 | 104,6 | 4 | 19,10 | 139,7 | 3,28 |
3 | 88,90 | 190,5 | 90,70 | 23,90 | 30,20 | 108,0 | 127,0 | 4 | 19,10 | 152,4 | 3,85 |
3 1/2 | 101,6 | 215,9 | 103,4 | 23,90 | 31,75 | 122,2 | 139,7 | 8 | 19,10 | 177,8 | 4,81 |
4 | 114,3 | 228,6 | 116,1 | 23,90 | 33,30 | 134,9 | 157,2 | 8 | 19,10 | 190,5 | 5,30 |
5 | 141,3 | 254,0 | 143,8 | 23,90 | 36,60 | 163,6 | 185,7 | 8 | 22,40 | 215,9 | 6,07 |
6 | 168,3 | 279,4 | 170,7 | 25,40 | 39,60 | 192,0 | 215,9 | 8 | 22,40 | 241,3 | 7,45 |
8 | 219,1 | 342,9 | 221,5 | 28,40 | 44,50 | 246,1 | 269,7 | 8 | 22,40 | 298,5 | 12,1 |
10 | 273,0 | 406,4 | 276,3 | 30,20 | 49,30 | 304,8 | 323,9 | 12 | 25,40 | 362,0 | 16,5 |
12 | 323,8 | 482,6 | 327,1 | 31,75 | 55,60 | 365,3 | 381,0 | 12 | 25,40 | 431,8 | 26,2 |
14 | 355,6 | 533,4 | 359,1 | 35,10 | 57,15 | 400,1 | 412,8 | 12 | 28,40 | 476,3 | 34,6 |
16 | 406,4 | 596,9 | 410,5 | 36,60 | 63,50 | 457,2 | 469,9 | 16 | 28,40 | 539,8 | 44,8 |
18 | 457,2 | 635,0 | 461,8 | 39,60 | 68,30 | 505,0 | 533,4 | 16 | 31,75 | 577,9 | 48,9 |
20 | 508,0 | 698,5 | 513,1 | 42,90 | 73,15 | 558,8 | 584,2 | 20 | 31,75 | 635,0 | 61,9 |
24 | 609,6 | 812,8 | 616,0 | 47,80 | 82,60 | 663,4 | 692,2 | 20 | 35,10 | 749,3 | 86,9 |
Tiêu chuẩn bích ANSI B16.5 Class 300
Mặt bích Class 300 là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 dòng 300. Có áp suất làm việc rơi vào khoảng 5.9 Bar (tại nhiệt độc 538 độ C), 51.1 Bar (tại nhiệt độ -29 đến 38 độ C).
Tương ướng với class 300 này mặt bích sẽ có số lỗ bu lông, đường kính đường tâm lỗ bu lông cũng như đường kính lỗ bu lông khác nhau. Cụ thể là:
- Mặt bích ANSI Class 300 từ NPS 1/2 đến NPS 1 1/2: 4 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 300 từ NPS 2 đến NPS 5: 8 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 300 từ NPS 6 đến NPS 8: 12 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 300 từ NPS 10 đến NPS 12: 16 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 300 NPS 14 đến NPS 16: 20 lỗ bulông
- Mặt bích ANSI Class 300 từ NPS 18 đến NPS 24 : 24 lỗ bu lông
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 300:

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 300 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pipe | Hub | Raised Face | Drilling Data | Weight | |||||||
Flange Data | |||||||||||
Nominal Pipe Size | A | B | C | D | F | G | H | I | J | ||
Outside Diameter | Overall Diameter | Inside Diameter | Flange Thickness min | Overall Length | Hub Diameter | Face Diameter | Number of Holes | Bolt Hole Diameter | Diameter of Circle of Holes | Kg/piece | |
Kích thước ống danh nghĩa | Đường kính ngoài ống | Đường kính tổng thể MB | Đường kính trong MB | Độ dày MB | Chiều dài MB | Đường kính trung tâm | Đường kính mặt nâng | Số lỗ bulông | Đường kính lỗ bulông | Đường kính vòng lỗ | Khối lượng |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |||
1/2 | 21.3 | 95.2 | 22.4 | 14.2 | 22.4 | 38.1 | 35.1 | 4 | 15.7 | 66.55 | 0.64 |
3/4 | 26.7 | 117.3 | 27.7 | 15.7 | 25.4 | 47.7 | 42.9 | 4 | 19.1 | 82.5 | 1.12 |
1 | 33.4 | 123.9 | 34.5 | 17.5 | 26.9 | 53.8 | 50.8 | 4 | 19.1 | 88.9 | 1.36 |
1 1/4 | 42.2 | 133.3 | 43.2 | 19 | 26.9 | 63.5 | 63.5 | 4 | 19.1 | 98.6 | 1.68 |
1 1/2 | 48.3 | 155.4 | 49.5 | 20.6 | 30.2 | 69.85 | 73.15 | 4 | 22.4 | 114.3 | 2.49 |
2 | 60.3 | 165.1 | 62 | 22.3 | 33.2 | 84 | 91.9 | 8 | 19.1 | 127 | 2.87 |
2 1/2 | 73 | 190.5 | 74.7 | 25.4 | 38.1 | 100 | 104.6 | 8 | 22.4 | 149.4 | 4.32 |
3 | 88.9 | 209.5 | 90.7 | 28.4 | 42.9 | 117.3 | 127 | 8 | 22.4 | 168.1 | 5.85 |
31/2 | 101.6 | 228.6 | 103.4 | 30.2 | 44.4 | 133.3 | 139.7 | 8 | 22.4 | 184.2 | 7.34 |
4 | 114.3 | 254 | 116.1 | 31.7 | 47.7 | 146 | 157.2 | 8 | 22.4 | 200.1 | 9.61 |
5 | 141.3 | 279.4 | 143.8 | 35 | 50.8 | 177.8 | 185.7 | 8 | 22.4 | 234.9 | 12.3 |
6 | 168.3 | 317.5 | 170.7 | 36.5 | 52.3 | 206.2 | 215.9 | 12 | 22.4 | 269.7 | 15.6 |
8 | 219.1 | 381 | 221.5 | 41.1 | 61.9 | 260.3 | 269.7 | 12 | 25.4 | 330.2 | 24.2 |
10 | 273 | 444.5 | 276.3 | 47.7 | 66.55 | 320.5 | 323.9 | 16 | 28.4 | 387.3 | 34.1 |
12 | 323.8 | 520.7 | 327.1 | 50.8 | 73.15 | 374.6 | 381 | 16 | 31.7 | 450.8 | 49.8 |
14 | 355.6 | 584.2 | 359.1 | 53.8 | 76.2 | 425.4 | 412.8 | 20 | 31.7 | 514.4 | 69.9 |
16 | 406.4 | 647.7 | 410.5 | 57.15 | 82.5 | 482.6 | 469.9 | 20 | 35 | 571.5 | 88.1 |
18 | 457.2 | 711.2 | 461.8 | 60.45 | 88.9 | 533.4 | 533.4 | 24 | 35 | 628.7 | 109 |
20 | 508 | 774.7 | 513.1 | 63.5 | 95.2 | 587.2 | 584.2 | 24 | 35 | 685.8 | 134 |
24 | 609.6 | 914.4 | 616 | 69.85 | 106.4 | 701.5 | 692.2 | 24 | 41 | 812.8 | 201 |
Tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5 Class 600
Mặt bích Class 600 là loại mặt bích được sản xuất theo tiêu chuẩn ASME/ANSI B16.5 dòng 600. Loại này có áp suất làm việc rơi vào khoảng 11.8 Bar (tại nhiệt độ 538 độ C), 102.1 Bar (tại nhiệt độ -29 đến 38 độ C).
- Mặt bích ANSI Class 600 từ NPS 1/2 đến NPS 1 1/2: 4 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 600 từ NPS 2 đến NPS 5: 8 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 600 từ NPS 6 đến NPS 8: 12 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 600 từ NPS 10 đến NPS 12: 16 lỗ bu lông
- Mặt bích ANSI Class 600 NPS 14 đến NPS 16: 20 lỗ bulông
- Mặt bích ANSI Class 600 từ NPS 18 đến NPS 24 : 24 lỗ bu lông

Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 600:
Bảng thông số kỹ thuật mặt bích ANSI Class 600 | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Pipe | Hub | Raised Face | Drilling Data | Weight | |||||||
Flange Data | |||||||||||
Nominal Pipe Size | A | B | C | D | F | G | H | I | J | ||
Outside Diameter | Overall Diameter | Inside Diameter | Flange Thickness min | Overall Length | Hub Diameter | Face Diameter | Number of Holes | Bolt Hole Diameter | Diameter of Circle of Holes | Kg/piece | |
Kích thước ống danh nghĩa | Đường kính ngoài ống | Đường kính tổng thể MB | Đường kính trong MB | Độ dày MB | Chiều dài MB | Đường kính trung tâm | Đường kính mặt nâng | Số lỗ bulông | Đường kính lỗ bulông | Đường kính vòng lỗ | Khối lượng |
mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | mm | |||
1/2 | 21.3 | 95.3 | 22.4 | 14.2 | 22.4 | 38.1 | 35.1 | 4 | 15.7 | 66.55 | 0.74 |
3/4 | 26.7 | 117.3 | 27.7 | 15.7 | 25.4 | 47.8 | 42.9 | 4 | 19.1 | 82.6 | 1.27 |
1 | 33.4 | 124 | 34.5 | 17.5 | 26.9 | 53.8 | 50.8 | 4 | 19.1 | 88.9 | 1.52 |
1 1/4 | 42.2 | 133.4 | 43.2 | 20.6 | 28.4 | 63.5 | 63.5 | 4 | 19.1 | 98.6 | 2.03 |
1 1/2 | 48.3 | 155.4 | 49.5 | 22.4 | 31.75 | 69.85 | 73.15 | 4 | 22.4 | 114.3 | 2.96 |
2 | 60.3 | 165.1 | 62 | 25.4 | 36.6 | 84.1 | 91.9 | 8 | 19.1 | 127 | 3.62 |
2 1/2 | 73 | 190.5 | 74.7 | 28.4 | 41.1 | 100.1 | 104.6 | 8 | 22.4 | 149.4 | 5.28 |
3 | 88.9 | 209.6 | 90.7 | 31.75 | 46 | 117.3 | 127 | 8 | 22.4 | 168.1 | 7 |
3 1/2 | 101.6 | 228.6 | 103.4 | 35.1 | 49.3 | 133.4 | 139.7 | 8 | 25.4 | 184.2 | 8.84 |
4 | 114.3 | 273.1 | 116.1 | 38.1 | 53.8 | 152.4 | 157.2 | 8 | 25.4 | 215.9 | 14.5 |
5 | 141.3 | 330.2 | 143.8 | 44.5 | 60.45 | 189 | 185.7 | 8 | 28.4 | 266.7 | 24.4 |
6 | 168.3 | 355.6 | 170.7 | 47.8 | 66.55 | 222.3 | 215.9 | 12 | 28.4 | 292.1 | 28.7 |
8 | 219.1 | 419.1 | 221.5 | 55.6 | 76.2 | 273.1 | 269.7 | 12 | 31.75 | 349.3 | 43.4 |
10 | 273 | 508 | 276.3 | 63.5 | 85.9 | 342.9 | 323.9 | 16 | 35.1 | 431.8 | 70.3 |
12 | 323.8 | 558.8 | 327.1 | 66.55 | 91.9 | 400.1 | 381 | 20 | 35.1 | 489 | 84.2 |
14 | 355.6 | 603.3 | 359.1 | 69.85 | 93.7 | 431.8 | 412.8 | 20 | 38.1 | 527.1 | 98.7 |
16 | 406.4 | 685.8 | 410.5 | 76.2 | 106.4 | 495.3 | 469.9 | 20 | 41.1 | 603.3 | 142 |
18 | 457.2 | 743 | 461.8 | 82.6 | 117.3 | 546.1 | 533.4 | 20 | 44.5 | 654.1 | 173 |
20 | 508 | 812.8 | 513.1 | 88.9 | 127 | 609.6 | 584.2 | 24 | 44.5 | 723.9 | 220 |
24 | 609.6 | 939.8 | 616 | 101.6 | 139.7 | 717.6 | 692.2 | 24 | 50.8 | 838.2 | 312 |
Ứng dụng thực tế của mặt bích ANSI là gì?

Mặt bích ANSI là một trong những loại mặt bích phổ biến nhất được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp. Một số ứng dụng thực tế của mặt bích ANSI bao gồm:
- Trong công nghiệp dầu mỏ (khai thác than đám quặng)
- Hệ thống trao đổi nhiệt (lò hơi, máy nén khí)
- Dùng trong dịch vụ PCCC
- Kết nối các thiết bị trong các nhà máy sản xuất thực phẩm và đồ uống, bao gồm: các bình chứa, máy đóng chai và hệ thống dẫn động.
- Hệ thống cấp nước, xử lý nước thảo, đường ống thành phố áp dụng theo tiêu chuẩn Mỹ hay Châu Âu.
- Hệ thống ống nước và cơ khí.
- Các nhà máy điện và công nghiệp điện hạt nhân.
Địa chỉ cung cấp mặt bích ANSI B16.5 Class 150 ở TPHCM
Hiện nay trên thị trường có nhiều đơn vị cung cấp mặt bích, tuy nhiên không phải đơn vị nào cũng uy tín – chất lượng. Vì thế, trước khi mua hàng bạn cần phải tìm hiểu thật kỹ đơn vị phân phối để hạn chế trường hợp mua phải hàng nhái, kém chất lượng.
Nếu bạn đang phân vân không biết chọn nơi nào để mua mặt bích thì – Công ty TNHH Thép Bảo Tín chính là một gợi ý bạn nên suy nghĩ.

Tại Bảo Tín cung cấp sản phẩm với các tiêu chí: tem – mác rõ ràng, chất lượng, giá cả cạnh tranh đặc biệt là khách có thể đến tận kho kiểm tra hàng trước khi đặt cọc.
Các mặt hàng chủ lực mà Thép Bảo Tín phân phối là:
- Mặt bích (theo tiêu chuẩn DIN, ANSI, JIS, BS,…)
- Ống thép đúc
- Thép hình U, V, I
- Ống thép cỡ lớn
- Phụ kiện đường ống
- Vật tư PCCC,…
Hy vọng, qua bài viết này sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về tiêu chuẩn mặt bích ANSI B16.5, cũng như nắm được thông số kỹ thuật của mặt bích ANSI Class 150, Class 300 và Class 600.