Ngoài các loại ống thép, nhiều khách hàng còn tìm mua thép V Hòa Phát. Dù vậy, vẫn có nhiều đơn vị khẳng định “Hòa Phát không sản xuất thép hình”. Vậy thực hư chuyện này ra sao và giá thép hình V mới nhất là bao nhiêu? Xem ngay câu trả lời trong bài viết dưới đây của Thép Bảo Tín nhé!
Nội dung chính
Thép V là gì?
Thép góc, còn gọi là thép L hoặc thép V, được hình thành bằng cách uốn cong một góc duy nhất trong một miếng thép. Loại góc thép phổ biến nhất là ở góc 90 độ, và các chân của chữ “L” có thể dài bằng nhau hoặc không bằng nhau.
Thép chữ V có tên trong tiếng Anh là Angle Bar hay Equal Angle.
Thép V thường được sử dụng trong các ngành xây dựng và công nghiệp để tạo khung, cột, dầm và các khu vực nếu có yêu cầu chịu lực trong công trình.
Khả năng chịu lực của thép V như thế nào?
Khả năng chịu lực là một đặc tính quan trọng của thép hình chữ V, ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm và độ an toàn khi sử dụng. Khả năng chịu lực của thép V được đo bằng lực kéo, với đơn vị là N/nm2 hoặc kg/cm2. Độ bền kéo của thép V được đo bằng lực tác động tăng dần cho đến khi thép đứt.
Để đo lường khả năng chịu lực, mẫu thử được đặt vào máy kéo để kéo căng, sau đó thông qua việc phân tách để phá vỡ mẫu thử. Quá trình kéo căng làm cho mẫu thử bị giãn ra hoặc biến dạng, và khi đạt đến một độ căng nhất định, thép sẽ trở lại với độ dài ban đầu.
Nếu lực kéo làm cho mẫu thử bị biến dạng vĩnh viễn, mặt cắt ngang của thanh sẽ bị giảm xuống, khi đó khả năng chịu lực của mẫu thử sẽ tăng lên. Do đó, khả năng chống đứt gãy dưới tác dụng của lực kéo là một đặc tính quan trọng của thép hình chữ V và tất cả các loại vật liệu kim loại khác.
Hòa Phát có sản xuất thép hình V không?
Từ các thông tin ngay trên website: ongthep.hoaphat.com.vn, ta thấy được rằng Hòa Phát không trực tiếp sản xuất thép hình, bao gồm cả thép hình V. Thay vào đó, Hòa Phát sẽ nhập khẩu và phân phối thép hình từ các thương hiệu khác. Điều này là vì:
- Kinh phí để vận hành hệ thống sản xuất thép hình là rất lớn. Không chỉ về máy móc, công nghệ mà còn cả con người. Để tạo ra các sản phẩm đặt chuẩn buộc phải có những chuyên gia hàng đầu về dòng thép này.
- Thị trường thép hình trong nước rất cạnh tranh nên Hòa Phát chưa tập trung để phát triển nó. Nếu đầu tư để đẩy mạnh thép hình, Hòa Phát có thể sẽ phải chịu áp lực rất lớn.
- Những năm gần đây, Hòa Phát đang có xu hướng tập trung sản xuất các sản phẩm có biên lợi nhuận cao hơn như thép cuộn cán nóng (HRC).
Dù vậy, thị trường vẫn có một vài đơn vị nhận cung cấp thép hình Hòa Phát. Điều này có lẽ xuất phát từ 2 nguyên nhân như:
- Thứ nhất, đây là các đơn vị nhập thép hình mà Hòa Phát đang phân phối để bán lại cho khách hàng.
- Thứ 2 là họ mua lại phôi thép của Hòa Phát. Sau đó ép khuôn, cắt gọt và bán ra thị trường với danh nghĩa “thép V Hòa Phát”.
Dù với lý do nào thì Thép Bảo Tín hy vọng khách hàng hiểu rõ: HÒA PHÁT KHÔNG SẢN XUẤT THÉP HÌNH MÀ CHỈ NHẬP KHẨU VÀ PHÂN PHỐI THÉP HÌNH” mà thôi. Vì vậy, khách hàng cần tìm hiểu thật kỹ loại thép V cùng đơn vị cung cấp thép V đó để tránh những trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra.
Các loại thép góc Hòa Phát đang phân phối
Thép V đen
Các loại thép hình V bề mặt đen cũng được rất là nhiều người dùng lựa chọn. Sở dĩ vậy là vì giá thành nó rẻ hơn. Loại này thì chủ yếu được sử dụng ở trong nhà, thi công các kệ hàng, hoặc để kê đồ vật. Khi thi công, người ta thường sẽ dùng sơn để sơn lên bề mặt của thép. Mục đích là để tăng tính thẩm mỹ, cũng như cải thiện tuổi thọ của sản phẩm.
Thép V mạ kẽm
Thép V mạ kẽm được mạ bằng 2 phương pháp là:
- Mạ kẽm điện phân: là một quá trình mạ bằng cách cho dòng điện chạy qua dung dịch muối/ kẽm với cực dương bằng kẽm và dây dẫn bằng thép.
- Mạ kẽm nhúng nóng: là quá trình tráng sắt và thép bằng kẽm. Bằng cách tạo hợp kim với bề mặt của kim loại cơ bản khi nhúng kim loại vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ khoảng 450°C (842°F).
Kết quả của 2 phương pháp mạ thép V này sẽ khác nhau. Thông thường lớp mạ của mạ điện phân sẽ bóng đẹp hơn mạ nhúng nóng. Tuy nhiên độ dày lớp mạ lại mỏng hơn nhiều. Do đó tuổi thọ của chúng thấp hơn, khả năng chống ăn mòn cũng yếu hơn.
Xem thêm thép hình V từ thương hiệu khác:
Tiêu chuẩn của thép hình V được Hòa Phát phân phối
Bằng việc sự dụng công nghệ cán nóng hiện đại, thép V Hòa Phát có độ bền và khả năng chống chịu tốt. Đồng thời ít bị han gỉ và tuổi thọ cũng cao. Dưới đây là những tiêu chuẩn chung của dòng thép này:
– Tiêu chuẩn: TCVN 1655-2018, JIS G3101, ASTM A36, ASTM A572.
– Kích thước: Chiều cao từ 100mm đến 300mm, chiều rộng từ 50mm đến 100mm, chiều dày từ 5mm đến 12mm.
– Độ dài: Tùy theo yêu cầu của khách hàng, có thể cắt ngắn hoặc kéo dài.
– Độ cong: Không quá 2% chiều dài của thanh thép.
– Độ lệch góc: Không quá 2 độ.
– Độ lệch hình dạng: Không quá 3% chiều cao và chiều rộng của thanh thép.
– Độ bóng bề mặt: Không có vết xước, vết nứt, vết lõm, vết gỉ sét hoặc các khuyết tật khác.
– Độ chính xác kích thước: Không quá ±1.5% so với kích thước tiêu chuẩn.
Quy cách & thông số kỹ thuật của thép V
Thông số kỹ thuật thép V cạnh bằng
Kích thước (mm x mm) | Quy cách | Thông số tĩnh | |||
---|---|---|---|---|---|
Độ dài cạnh h (mm) | Độ dày s (mm) | Tiết diện mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | Momen quán tính Ix (cm4) | |
25 x 25 | 25 | 5 | 2.26 | 1.77 | 1.20 |
25 | 4 | 1.85 | 1.45 | 01.01 | |
25 | 3 | 1.42 | 1.11 | 0.80 | |
30 x 30 | 30 | 6 | 3.27 | 2.57 | 2.50 |
30 | 5 | 2.78 | 2.18 | 2.16 | |
40 x 40 | 40 | 5 | 4.48 | 3.52 | 6.31 |
40 | 5 | 3.79 | 2.97 | 4.53 | |
40 | 4 | 03.08 | 2.42 | 4.47 | |
45 x 45 | 45 | 6 | 05.09 | 4.00 | 9.16 |
45 | 5 | 4.30 | 3.38 | 7.84 | |
45 | 4 | 3.49 | 2.74 | 6.43 | |
50 x 50 | 50 | 8 | 7.41 | 5.82 | 16.3 |
50 | 6 | 5.69 | 4.47 | 12.8 | |
50 | 5 | 4.8 | 3.77 | 11.0 | |
60 x 60 | 60 | 10 | 11.1 | 8.69 | 34.9 |
60 | 8 | 09.03 | 07.09 | 29.2 | |
60 | 6 | 6.91 | 5.42 | 22.8 | |
60 | 5 | 5.82 | 4.57 | 19.4 | |
70 x 70 | 70 | 10 | 13.1 | 10.3 | 57.2 |
70 | 8 | 10.6 | 8.36 | 47.5 | |
70 | 6 | 8.1 | 6.38 | 36.9 | |
80 x 80 | 80 | 10 | 15.1 | 11.8 | 87.5 |
80 | 8 | 12.3 | 9.63 | 72.2 | |
80 | 6 | 9.25 | 7.34 | 55.8 | |
90 x 90 | 90 | 12 | 20.3 | 15.9 | 148 |
90 | 10 | 17.1 | 13.4 | 127 | |
90 | 8 | 13.9 | 10.9 | 104 | |
90 | 6 | 10.6 | 8.3 | 80.3 | |
100 x 100 | 100 | 15 | 27.9 | 21.9 | 204 |
100 | 12 | 22.7 | 17.8 | 207 | |
100 | 10 | 19.2 | 15.0 | 118 | |
100 | 8 | 15.5 | 12.2 | 145 | |
120 x 120 | 120 | 15 | 33.9 | 26.6 | 445 |
120 | 12 | 27.5 | 21.6 | 368 | |
120 | 10 | 23.2 | 18.2 | 313 | |
120 | 8 | 18.7 | 14.7 | 255 | |
150 x 150 | 150 | 18 | 51.0 | 40.1 | 1050 |
150 | 15 | 43.0 | 33.8 | 898 | |
150 | 12 | 34.8 | 27.3 | 737 | |
150 | 10 | 29.3 | 23.0 | 624 | |
200 x 200 | 200 | 24 | 90.6 | 71.1 | 3330 |
200 | 20 | 76.3 | 59.9 | 2850 | |
200 | 18 | 69.1 | 54.2 | 2600 | |
200 | 16 | 61.8 | 48.5 | 2340 |
Thông số kỹ thuật thép V cạnh không bằng
Kích thước (mm x mm) | Quy cách | Thông số tĩnh | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lực quán tính | Phần Modul | ||||||||
Cạnh dài - h - (mm) | Cạnh ngắn - w - (mm) | Độ dày - s - (mm) | Diện tích mặt cắt (cm2) | Trọng lượng (kg/m) | - Ix - (cm4) | - Iy - (cm4) | - Sx - (cm3) | - Sy - (cm3) | |
50 x 40 | 50 | 40 | 6 | 5.1 | 3.9 | 12.1 | 6.5 | 3.54 | 2.35 |
50 | 40 | 5 | 4.3 | 3.3 | 10.3 | 5.6 | 3.00 | 1.99 | |
60 x 30 | 60 | 30 | 6 | 5.1 | 4.0 | 18.2 | 3.0 | 4.78 | 1.32 |
60 | 30 | 5 | 4.3 | 3.3 | 15.6 | 2.6 | 04.04 | 1.12 | |
65 x 50 | 65 | 50 | 8 | 8.6 | 8.6 | 34.8 | 17.7 | 7.93 | 4.9 |
65 | 50 | 6 | 6.6 | 6.6 | 27.2 | 14.0 | 6.10 | 3.8 | |
65 | 50 | 5 | 5.5 | 5.5 | 23.2 | 11.9 | 5.14 | 3.2 | |
75 x 50 | 75 | 50 | 10 | 11.6 | 11.6 | 64 | 22.2 | 12.8 | 6.1 |
75 | 50 | 8 | 9.4 | 9.4 | 52 | 18.4 | 10.4 | 4.9 | |
75 | 50 | 6 | 7.2 | 7.2 | 41 | 14.4 | 8.0 | 3.8 | |
80 x 60 | 80 | 60 | 8 | 10.6 | 10.6 | 66 | 31.8 | 12.2 | 7.2 |
80 | 60 | 7 | 9.4 | 9.4 | 59 | 28.4 | 10.7 | 6.3 | |
80 | 60 | 6 | 8.1 | 8.1 | 51 | 24.8 | 9.3 | 5.5 | |
100 x 65 | 100 | 65 | 10 | 15.6 | 15.6 | 154 | 51 | 23.2 | 10.5 |
100 | 65 | 8 | 12.7 | 12.7 | 127 | 42 | 18.9 | 8.5 | |
100 | 65 | 7 | 11.2 | 11.2 | 113 | 38 | 16.6 | 7.5 | |
100 x 75 | 100 | 75 | 12 | 19.7 | 19.7 | 189 | 90 | 28.0 | 16.5 |
100 | 75 | 10 | 16.6 | 16.6 | 162 | 78 | 23.8 | 14.0 | |
100 | 75 | 8 | 13.5 | 13.5 | 133 | 64 | 19.3 | 11.4 | |
125 x 75 | 125 | 75 | 12 | 22.7 | 22.7 | 354 | 96 | 43.2 | 16.9 |
125 | 75 | 10 | 19.1 | 19.1 | 302 | 82 | 36.5 | 14.3 | |
125 | 75 | 8 | 15.5 | 15.5 | 247 | 68 | 29.6 | 11.6 | |
150 x 75 | 150 | 75 | 15 | 31.6 | 31.6 | 713 | 120 | 75 | 21.0 |
150 | 75 | 12 | 25.7 | 25.7 | 589 | 100 | 61 | 17.2 | |
150 | 75 | 10 | 21.6 | 21.6 | 501 | 86 | 52 | 14.6 | |
150 x 90 | 150 | 90 | 15 | 33.9 | 33.9 | 761 | 205 | 78 | 30.4 |
150 | 90 | 12 | 27.5 | 27.5 | 927 | 171 | 63 | 24.8 | |
150 | 90 | 10 | 23.2 | 23.2 | 533 | 146 | 53 | 21.0 | |
200 x 100 | 200 | 100 | 15 | 43 | 43 | 1758 | 299 | 137 | 38.4 |
200 | 100 | 12 | 34.8 | 34.8 | 1440 | 247 | 111 | 31.3 | |
200 | 100 | 10 | 29.2 | 29.2 | 1220 | 210 | 93 | 26.3 | |
200 x 150 | 200 | 150 | 18 | 60.0 | 60 | 2376 | 1146 | 174 | 103 |
200 | 150 | 15 | 50.5 | 50.5 | 2022 | 976 | 147 | 87 | |
200 | 150 | 12 | 40.8 | 40.8 | 1652 | 803 | 119 | 71 |
Khi anh chị em nhập hàng thì tùy thuộc thương hiệu mà anh chị em yêu cầu. Hòa Phát sẽ cấp cho anh chị em các chứng chỉ, chứng từ phù hợp. Ví dụ với các loại thép V sản xuất nội địa tại Việt Nam, thì Hòa Phát sẽ chỉ cấp chứng chỉ CQ thôi. Với các loại thép V Hòa Phát nhập khẩu thì sẽ cấp đủ chứng chỉ CO, CQ nhé.
Quy cách trọng lượng và bảng giá thép V mà Hòa Phát phân phối
QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | KG/CÂY | MẠ KẼM ĐIỆN PHÂN | MẠ KẼM NHÚNG NÓNG |
V25*25 | 2 | 5 | 97.500 | 117.500 |
2,5 | 5,4 | 105.300 | 126.900 | |
3,5 | 7,2 | 140.400 | 169.200 | |
2 | 5,5 | 105.600 | 126.500 | |
2,5 | 6,3 | 120.960 | 144.900 | |
V30*30 | ||||
2,8 | 7,3 | 140.160 | 167.900 | |
3 | 8,1 | 155.520 | 186.300 | |
3,5 | 8,4 | 161.280 | 193.200 | |
2 | 7,5 | 142.500 | 157.500 | |
2,5 | 8,5 | 161.500 | 178.500 | |
2,8 | 9,5 | 180.500 | 199.500 | |
V40*40 | 3 | 11 | 209.000 | 231.000 |
3,3 | 11,5 | 218.500 | 241.500 | |
3,5 | 12,5 | 243.750 | 262.500 | |
4 | 14 | 273.000 | 294.000 | |
2 | 12 | 228.000 | 252.000 | |
2,5 | 12,5 | 237.500 | 262.500 | |
3 | 13 | 247.000 | 273.000 | |
3,5 | 15 | 285.000 | 315.000 | |
V50*50 | 3,8 | 16 | 304.000 | 336.000 |
4 | 17 | 331.500 | 357.000 | |
4,3 | 17,5 | 341.250 | 367.500 | |
4,5 | 20 | 390.000 | 420.000 | |
5 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
4 | 22 | 429.000 | 462.000 | |
V63*63 | 4,5 | 25 | 487.500 | 525.000 |
5 | 27,5 | 536.250 | 577.500 | |
6 | 32,5 | 633.750 | 682.500 | |
5 | 31 | 604.500 | 651.000 | |
6 | 36 | 702.000 | 756.000 | |
V70*70 | 7 | 42 | 819.000 | 882.000 |
7,5 | 44 | 858.000 | 924.000 | |
8 | 46 | 897.000 | 966.000 | |
5 | 33 | 643.500 | 693.000 | |
V75*75 | 6 | 39 | 760.500 | 819.000 |
7 | 45,5 | 887.250 | 955.500 | |
8 | 52 | 1.014.000 | 1.092.000 | |
6 | 42 | 852.600 | 924.000 | |
V80*80 | 7 | 48 | 974.400 | 1.056.000 |
8 | 55 | 1.116.500 | 1.210.000 | |
9 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
6 | 48 | 974.400 | 1.056.000 | |
V90*90 | 7 | 55,5 | 1.126.650 | 1.221.000 |
8 | 61 | 1.238.300 | 1.342.000 | |
9 | 67 | 1.360.100 | 1.474.000 | |
7 | 62 | 1.258.600 | 1.364.000 | |
V100*100 | 8 | 66 | 1.339.800 | 1.452.000 |
10 | 86 | 1.745.800 | 1.892.000 | |
V120*120 | 10 | 105 | 2.152.500 | 2.362.500 |
12 | 126 | 2.583.000 | 2.835.000 | |
V130*130 | 10 | 108,8 | 2.230.400 | 2.448.000 |
12 | 140,4 | 2.878.200 | 3.159.000 | |
13 | 156 | 3.198.000 | 3.510.000 | |
10 | 138 | 2.829.000 | 3.105.000 | |
V150*150 | 12 | 163,8 | 3.357.900 | 3.685.500 |
14 | 177 | 3.628.500 | 3.982.500 | |
15 | 202 | 4.141.000 | 4.545.000 |
Lưu ý: Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Có thể thời điểm anh chị em thấy được bài post này, giá đã thay đổi. Vì vậy vui lòng liên hệ trực tiếp phòng kinh doanh để được báo giá mới nhất.
Tìm hiểu thêm: Trọng lượng của một cây sắt V5 là bao nhiêu?
Cách chọn mua thép hình V chất lượng
Như đã nói, thép hình V lâu nay đã được rất nhiều người dùng Việt tin chọn. Dù vậy, vẫn không ít kẻ lợi dụng thương hiệu Hòa Phát để mang đến cho thị trường những sản phẩm kém chất lượng. Điều này không chỉ gây ảnh hưởng trực tiếp tới uy tín của Hòa Phát mà còn khiến nhiều khách hàng gặp rủi ro. Dưới đây là những lưu ý giúp khách hàng hạn chế tối đa việc chọn phải các sản phẩm giả trên thị trường:
Kiểm tra nhãn mác, xuất xứ của thép: Thép hình thường có nhãn mác, đầy đủ thông tin và nhà sản xuất, quy cách, tiêu chuẩn kỹ thuật, ngày sản xuất, hạn dùng.
Bề mặt của thanh thép: Thép chính hãng sẽ có bề mặt sáng bóng, không bị han gỉ, nứt mẻ, cong vênh hay biến dạng.
Kích thước và trọng lượng của sản phẩm: Sản phẩm chất lượng sẽ đảm bảo đúng kích thước, trọng lượng, tiêu chuẩn. Để kiểm tra, hãy sử dụng thước đo hoặc cân điện tử.
Giấy chứng nhận chất lượng của sản thép: Đây là giấy chứng nhận do cơ quan có thẩm quyền cấp. Có được giấy này, phần nào đã chứng mình được chất lượng và độ an toàn của sản phẩm.
=> Xem thêm địa chỉ bán thép V chính hãng: Thép góc V giá rẻ – Uy tín nhất Sài Gòn
Mua thép hình V ở đâu uy tín?
Hiện nay, trên thị trường đã có nhiều nơi phân phối thép Hòa Phát. Nổi bật trong số ấy chính là Công ty TNHH Thép Bảo Tín. Đây là địa chỉ được khách hàng đánh giá cao bởi sản phẩm chất lượng cùng phong cách làm việc chuyên nghiệp.
Mua thép V tại Thép Bảo Tín, khách hàng hoàn toàn an tâm bởi sản phẩm có đầy đủ thông tin và giấy chứng nhận. Thêm nữa, vì là nhà phân phối chính của thương hiệu này, Thép Bảo Tín còn mang đến mức gái cạnh tranh nhất, đầy đủ và mới nhất. Nhờ vậy, quyền lợi của khách hàng luôn được đảm bảo. Ngoài ra, đội ngũ nhân viên tại đây đều có chuyên môn, dày kinh nghiệm và sự tân tâm.
Vì thế, chỉ cần khách hàng cần hỗ trợ, chúng tôi đều sẵn sàng tư vấn mọi lúc.
Trên đây là những thông tin về việc Hòa Phát có sản xuất thép V không. Cùng với đó là bảng giá thép V hiện nay. Nếu cần tư vấn gì đừng ngần ngại liên hệ ngay với Thép Bảo Tín qua Hotline: 0932 059 176